320+ câu trắc nghiệm Công nghệ sản xuất Dược phẩm
Với hơn 326 câu trắc nghiệm ôn thi Công nghệ sản xuất Dược phẩm (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
2 phần để cho vào ở 2 giai đoạn khác nhau:
A. Tá dược độn
B. Tá dược dính
C. Tá dược rã
D. Tá dược trơn - bóng
-
Câu 2:
Trong quá trình dập viên nén cần kiểm tra chỉ tiêu:
A. Độ cứng
B. Khối lượng viên
C. Độ mài mòn
D. A, B
-
Câu 3:
Chỉ số nước đặc trưng cho tá dược thuốc mỡ nào sau đây:
A. Vaselin
B. Lanolin
C. Sáp ong
D. PEG
-
Câu 4:
Chọn câu sai: Tính trơn chảy của khối hạt, bột thuốc dùng dập viên?
A. Ảnh hưởng đến độ đồng đều hàm lượng của viên nén
B. Không có vai trò cải thiện đặc tính chịu nén của khối bột, hạt
C. Hạn chế ma sát viên trong quá trình dập viên, bảo quản
D. Giảm sinh nhiệt khi nén
-
Câu 5:
Sự hấp thu dược chất từ dạng thuốc đạn:
A. Theo tĩnh mạch trĩ dưới qua gan
B. Theo tĩnh mạch trĩ trên và trĩ giữa qua gan
C. Theo tĩnh mạch trĩ trên qua gan
D. A, B, C đều sai
-
Câu 6:
Tương kỵ xảy ra khi phối hợp chất chống viêm không Steroid như Ibuprofen vào dung môi nước là:
A. Tương kỵ hóa học
B. Tương kỵ sinh học
C. Tương kỵ vật lý
D. Tương kỵ dược lý
-
Câu 7:
Các Hydrocarbon dùng cho thuốc mỡ thuộc nhóm tá dược:
A. Thân dầu
B. Dẫn chất của Dầu mỡ sáp
C. Dầu mỡ sáp
D. Thân nước
-
Câu 8:
Trong công thức thuốc bột, nếu lượng cồn thuốc nhiều quá ta nên khắc phục bằng cách:
A. Giảm bớt lượng cồn thuốc sử dụng
B. Thêm đường vào để hấp phụ bớt
C. Thay bằng cao thuốc tương ứng
D. Thêm tá dược hút
-
Câu 9:
Để sản xuất viên nén chứa hoạt chất nhạy cảm với ẩm có thể chọn một số giải pháp sau:
A. Xát hạt khô
B. Xát hạt ướt sử dụng isopropanol
C. A, B
D. A, B sai
-
Câu 10:
Công thức gồm menthol, long não, talc. Hãy cho biết lượng bột talc cần gấp mấy lần so với menthol:
A. 2
B. 3
C. 5
D. 10
-
Câu 11:
Tá dược PEG điều chế thuốc đặt thuộc nhóm:
A. Dầu mỡ hydrogen hóa
B. Keo thân nước thiên nhiên
C. Triglycerid bán tổng hợp
D. Keo thân nước tổng hợp
-
Câu 12:
Các phương pháp điều chế hỗn dịch:
A. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp trộn lẫn 2 pha sau khi đun nóng
B. Phương pháp phân tán cơ học, phương pháp ngưng kết
C. Phương pháp ngưng kết, phương pháp dùng dung môi chung
D. Phương pháp keo khô, phương pháp keo ướt
-
Câu 13:
Tá dược PEG dùng cho thuốc mỡ có nhược điểm:
A. Khả năng hòa tan hoạt chất kém
B. Có tính háo ẩm
C. Không thể phối hợp được các loại PEG khác nhau
D. Không có khả năng thấm qua da lành
-
Câu 14:
CHỌN CÂU SAI. Những hợp chất tạo hỗn hợp Ơtecti thường có nhóm chức:
A. Ceton
B. Aldehyd.
C. Cacboxy
D. Phenol
-
Câu 15:
Hãy chọn phương pháp tạo cốm hòa tan hay được sử dụng:
A. Ép đùn và làm tròn
B. Tạo hạt tầng sôi
C. Phun sấy
D. Xát hạt khô
-
Câu 16:
Ưu điểm của phương pháp nhúng khuôn:
A. Có thể dùng để điều chế các chất có hoạt tính mạnh
B. Áp dụng ở quy mô công nghiệp
C. Quá trình tạo vỏ và đóng thuốc diễn ra đồng thời
D. Dễ dàng điều chỉnh thể tích nang trong quá trình sản xuất
-
Câu 17:
Chọn câu sai: Tá dược điều chỉnh pH dùng trong sản xuất viên nén:
A. Tạo môi trường pH thuận lợi cho thuốc hòa tan, hấp thu
B. Ổn định hoạt chất
C. Bảo vệ dược chất trong đường tiêu hóa
D. Hạn chế sự ảnh hưởng của vi sinh vật trong quá trình bảo quản
-
Câu 18:
Để tăng khả năng nhũ hoá của bơ ca cao người ta thường phối hợp với một tỷ lệ nhất định các chất nhũ hoá thích hợp:
A. Lanolin khan nước với tỷ lệ 50-10 %
B. Alcol cetylic với tỷ lệ 5 % - 9 %
C. Cholesterol với tỷ lệ 7 % - 10 %
D. Parafin với tỷ lệ từ 50-60 %
-
Câu 19:
Hãy chọn ý đúng về nhược điểm quan trọng của bơ cacao?
A. Tá dược này là một chất rắn và có hiện tượng đa hình
B. Tá dược này có nhiệt độ nóng chảy cao so với yêu cầu
C. Tá dược thần dầu gây khó khăn trong điều chế
D. Nhiệt độ nóng chảy và đông đặc không ổn định
-
Câu 20:
CHỌN CÂU SAI. Dung môi trong thuốc phun mù dạng dung dịch:
A. Phải hòa tan được cả dược chất và khí đẩy
B. Thường dùng: ethanol, PEG, propylene glycol, ethyl acetate…
C. Góp phần đảm bảo phân liều chính xác
D. Làm giảm áp suất trong bình nhanh chóng