Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020
Trường THPT Lạc Long Quân
-
Câu 1:
Hỏi hàm số y=2x4−5 đồng biến trên khoảng nào?
A. (0;+∞)
B. (−∞;−12)
C. (−∞;0)
D. (−12;+∞)
-
Câu 2:
Số điểm cực trị của hàm số y=−x3+3x2+x+3 là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
-
Câu 3:
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y=−x3+3x2 trên đoạn [-3;1]
A. max[−3;1]y=2
B. max[−3;1]y=0
C. max[−3;1]y=54
D. max[−3;1]y=54
-
Câu 4:
Đồ thị hàm số y=2x+3x+2 có các đường tiệm cận là:
A. y=−2 và x=−2.
B. y=2 và x=−2
C. y=−2 và x=2
D. y=2 và x=2
-
Câu 5:
Cho đồ thị như hình vẽ bên. Đây là đồ thị của hàm số nào?
A. y=x3+3x2
B. y=−x3+3x2+1
C. y=−x3+2x2
D. y=x3−3x2−2
-
Câu 6:
Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của một khối hộp chữ nhật lên gấp ba thì thể tích khối hộp tương ứng sẽ:
A. tăng 3 lần.
B. Tăng 6 lần.
C. Tăng 9 lần.
D. Tăng 27 lần.
-
Câu 7:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB=3a,AC=4a , SB vuông góc (ABC), SC=a√41 . Tính thể tích khối chóp S.ABC theo a
A. 8a3
B. 30a3
C. 10a3√2
D. 5a3
-
Câu 8:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (−∞;1)∪(1;+∞)
B. Hàm số f(x) đồng biến trên
R
C. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (−∞;1) và (1;+∞)
D. Hàm số f(x) đồng biến trên các khoảng (−∞;2) và (2;+∞)
-
Câu 9:
Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số y=f(x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−2;0)
B. (0;+∞)
C. (−∞;−2)
D. (−3;1)
-
Câu 10:
Cho hàm sốy=f(x). Hàm số y=f′(x) có đồ thị như hình vẽ
Hàm số y=f(2−ex) đồng biến trên khoảng:
A. (0;ln3)
B. (2;+∞)
C. (−∞;1)
D. (1;4)
-
Câu 11:
Cho hàm số y=x3+17x2−24x+8. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. xCD=1
B. xCD=23
C. xCD=−3
D. xCD=−12
-
Câu 12:
Trong các hàm số sau, hàm số nào chỉ có cực đại mà không có cực tiểu?
A. y=−10x4−5x2+7
B. y=−17x3+2x2+x+5
C. y=x−2x+1
D. y=x2+x+1x−1
-
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f′(x)=(x+1)(x−2)2(x−3)3(x+5)4 . Hỏi hàm số y =f(x) có mấy điểm cực trị?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Cho hàm số y =f(x) . Hàm số y = f'(x) có đồ thị như hình vẽ:
Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số y=f(x) đạt cực đại tại x =1 .
B. Đồ thị hàm số y=f(x) có một điểm cực tiểu.
C. Hàm số y=f(x) đồng biến trên (−∞;1)
D. Đồ thị hàm số y=f(x) có hai điểm cực trị
-
Câu 15:
Hàm số y=x3−3x2+mx−2 đạt cực tiểu tại x = 2 khi?
A. m>0
B. m≠0
C. m<0
D. m=0
-
Câu 16:
Cho hàm số y=(m−1)x3−3x2−(m+1)x+3m2−m+2 . Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì:
A. m=1
B. m≠1
C. m>1
D. m tùy ý.
-
Câu 17:
Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số y=mx4−(m+1)x2+2m−1 có 3 điểm cực trị ?
A. [m<−1m>0
B. m<−1
C. −1<m<0
D. m>−1
-
Câu 18:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y=13x3+mx2+(m+6)x+m có cực đại và cực tiểu .
A. −2<m<3
B. [m<−2m>3.
C. [m≤−2m≥3
D. −2≤m≤3
-
Câu 19:
Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33+2x2+3x−4 trên [-4;0] lần lượt là M và m . Giá trị của M + m bằng
A. 43
B. −283
C. 4
D. −43
-
Câu 20:
Đồ thị hàm số sau có bao nhiêu đường tiệm cận y=√x−2x2−4x+3?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 21:
hàm số phù hợp với bảng biến thiên sau. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang là y=−1;y=2
B. Đồ thị hàm số có 2 đường tiệm cận đứng.
C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận đứng x = -1, tiệm cận ngang y = 2.
D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang.
-
Câu 22:
Tìm phương trình tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x−1x+1
A. x=-1
B. y=1
C. y=-1
D. x=1
-
Câu 23:
Số mặt phẳng đối xứng của khối tứ diện đều là
A. 7
B. 8
C. 9
D. 6
-
Câu 24:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và có độ dài bằng 2a . Thể tích khối tứ diện S.BCD là:
A. a34
B. a38
C. a36
D. a33
-
Câu 25:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh 2a . Biết SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a√2. Tính thể tích khối chóp S.ABO.
A. a3√23
B. 2a3√212
C. a3√212
D. 4a3√23
-
Câu 26:
Cho hình chóp tam giác S.ABC với SA , SB , SC đôi một vuông góc và SA=SB=SC=a . Tính thế tích của khối chóp S.ABC.
A. 12a3
B. 16a3
C. 23a3
D. 13a3
-
Câu 27:
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông có cạnh a và SA vuông góc đáy ABCD và mặt bên (SCD) hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích hình chóp S ABCD . .
A. a3√33
B. a3√36
C. a3√3
D. 2a3√33
-
Câu 28:
Với giá trị nào của thì đẳng thức 2016√x2016=−x đúng
A. Không có giá trị nào
B. x≥0
C. x=0
D. x≤0
-
Câu 29:
Căn bậc 4 của 3 là
A. 3√4
B. 4√3
C. −4√3
D. ±4√3
-
Câu 30:
Với giá trị nào của thì biểu thức (4−x2)13 có nghĩa
A. x≥2
B. −2<x<2
C. x≤−2
D. Không có giá trị x nào.
-
Câu 31:
So sánh hai số m và n nếu 3,2m<3,2n thì:
A. m>n
B. m=n
C. m<n
D. Không so sánh được.
-
Câu 32:
Cho a=1+2−x,b=1+2x . Biểu thức biểu diễn b theo a là:
A. a−2a−1
B. a−1a
C. a+2a−1
D. aa−1
-
Câu 33:
Tập xác định của hàm số y=log0,5(x+1) là:
A. D=(−1;+∞)
B. D=R∖{−1}
C. D=(0;+∞)
D. (−∞;−1)
-
Câu 34:
Cho hàm số y=3x2có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với qua đường thẳng y=x
A. y=log√3x
B. y=log3x2
C. y=log3(x2)
D. y=12log3x
-
Câu 35:
Phương trình 3x3−9x+4=81 có mấy nghiệm?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 36:
Cho phương trình 4.4x−9.2x+1+8=0 . Gọi x1;x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích x1.x2 bằng:
A. -1
B. 2
C. -2
D. 1
-
Câu 37:
Tổng các nghiệm không âm của phương trình log√3x−log3(2x2−4x+3)=0 là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 38:
Với giá trị m bằng bao nhiêu thì phương trình log2+√3(mx+3)+log2−√3(m2+1)=0 có nghiệm là -1 ?
A. [m=1m=−1
B. [m=1m=−2
C. m<3
D. m>3
-
Câu 39:
Trong không gian Oxyz, cho A(1;0;1),B(0;1;−1). Tính độ dài AB
A. √3
B. √2
C. 1
D. 2√2
-
Câu 40:
Tập nghiệm của phương trìnhlog log√3|x−1|=2 là:
A. {3}
B. {−3;4}
C. {−2;−3}
D. {4;−2}