996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương
Nhằm giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - bao gồm các câu hỏi liên quan về khoa học cơ bản, y học cơ sở, điều trị và phòng bệnh...Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp án và lời giải chi tiết được đưa ra. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Xác định tên gọi các dễ thần kinh sống dưới đốt sống thắt lưng I
A. Dây tận cùng
B. Nón tuỷ
C. Đuôi ngựa
D. Đám rối thắt lưng
-
Câu 2:
Hàng trên của xương cổ tay gồm có các xương ngoại trừ:
A. Xương nguyệt
B. Xương tháp
C. Xương đậu
D. Xương thang
-
Câu 3:
Tĩnh mach nách:
A. Được hình thành bởi sự hợp nhất tĩnh mạch đầu và tĩnh mạch nền
B. Đổ vàp nền tĩnh mạch chủ dưới
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 4:
Ở vùng lưng, cùng lớp với cơ nâng vai là:
A. Cơ thang
B. Cơ lưng rộng
C. Cơ trám
D. Cơ răng sau trên
-
Câu 5:
Tạng nào sau đây không nằm trong ổ phúc mạc:
A. Gan
B. Thận
C. Dạ dày
D. Lách
-
Câu 6:
Các đường khớp ở hố sọ giữa có…., ngoại trừ đường khớp:
A. Bướm - đỉnh
B. Bướm - trai
C. Trai - trai
D. Bướm - đá
-
Câu 7:
Đám rối thần kinh cánh tay gồm có:
A. Sáu nhánh
B. Năm nhánh
C. Năm khu chi phối
D. Tám nhánh
-
Câu 8:
Chỉ ra các đặc điểm của lách:
A. Có màu vàng xanh
B. Liên quan đến các xương sườn 9,10 và 11
C. Nằm ngoài phúc mạc
D. Bình thường xuống dưới bờ sườn 5 cm
-
Câu 9:
Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của xương gót:
A. Rất dày
B. Dài nhất trong các xương cổ chân
C. Thân rất khoẻ
D. Đầu rộng
-
Câu 10:
Tất cả các rễ thần kinh sống cổ đều chạy ngang để ra ngoài
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Dây chằng nào sau đây không phải là phương tiện cố định gan:
A. Dây chằng liềm
B. Dây chằng vành
C. Dây chằng rộng
D. Dây chằng tròn
-
Câu 12:
Thần kinh nào sau đây KHÔNG thuộc đám rối cổ nông:
A. Thần kinh hoành
B. Thần kinh chẩm nhỏ
C. Thần kinh tai lớn
D. Thần kinh ngang cổ
-
Câu 13:
Khớp gối:
A. Có cử động giống khớp hông
B. Là khớp lớn thứ hai sau khớp hông
C. Cả hai ý đều đúng
D. Cả hai ý đều sai
-
Câu 14:
Xác định vị trí chọc hút dịch màng ngoài tim:
A. Khoang liên sườn 4, 5 trên đường nách giữa bên phải
B. Khuyết trên ức
C. Khoang liên sườn 3 sát bờ ức trái
D. Phần cuối thân xương ức với đầu trong của sụn sườn 4 và 5
-
Câu 15:
Tá tràng bị mất mạc treo do dính vào thành bụng sau
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 16:
Lớp ngoài cùng của nhãn cầu bao gồm:
A. Củng mạc và giác mạc
B. Củng mạc, thể mi và mống mắt
C. Giác mạc và mống mắt
D. Màng mạch, thể mi và mông mắt
-
Câu 17:
Dọc theo bờ tự do của liềm đại não là:
A. Xoang tĩnh mạch dọc trên
B. Xoang tĩnh mạch dọc dưới
C. Tĩnh mạch đại não lớn Galen
D. Xoang thẳng.
-
Câu 18:
Thành phần nằm TRƯỚC NHẤT (sâu nhất) trong hố khoeo là:
A. Động mạch khoeo
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh mách chung
D. Thần kinh chày
-
Câu 19:
Hành tá tràng là phần nối tiếp với dạ dày qua lỗ tâm vị
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Người ta có thể tiêm tĩnh mạch dưới đòn
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 21:
Chỉ ra các tạng tạo nên các ấn bề mặt thận trái:
A. Tuyến thượng thận
B. Dạ dày
C. Tuỵ
D. Manh tràng
-
Câu 22:
Động mạch buồng trứng khi đến buồng trứng sẽ đi trong:
A. Dây chằng treo buồng trứng
B. Dây chằng riêng buồng trứng
C. Mạc treo buồng trứng
D. Dây chằng rộng
-
Câu 23:
Các động mạch của hòm nhĩ:
A. Động mạch nhĩ trên từ động mạch chẩm
B. Động mạch nhĩ trước từ động mạch hàm trong
C. Động mạch châm chũm từ động mạch tai sau
D. Động mạch đá nông từ động mạch màng não giữ
-
Câu 24:
Thành phần hiện diện trong khoảng gian tiểu thày gan gồm:
A. Động mạch gan, tĩnh mạch cửa, ông mật
B. Động mạch gan, ữnh mạch gan, tĩnh mạch cửa
C. Động mạch gan, tĩnh mạch gan, ông mật
D. Động mạch gan, tĩnh mạch gan, tĩnh mạch cửa, ống mật.
-
Câu 25:
Trong trường hợp té từ trên cao, hai bàn chân chạm đất trước, xương dễ bị tổn thương nhất là:
A. Xương sên
B. Xương ghe
C. Xương gót
D. Xương hộp
-
Câu 26:
Lớp cơ của tá tràng bền vững đảm bảo cho việc hấp thu, cơ chéo ở trong, cơ vòng ở giữa, cơ dọc ở ngoài
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Trong bao đùi tĩnh mạch đùi nằm....................so với động mạch đùi:
A. Ngoài
B. Trong
C. Trước
D. Sau
-
Câu 28:
Mạc nối lớn nối dạ dày với các cơ quan khác qua các dây chằng:
A. Dây chằng vị-tỳ
B. Dây chằng vị-đại tràng ngang
C. Dây chằng hoành-vị
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 29:
Van bán nguyệt ngăn cách:
A. Lỗ ĐM phổi và tâm thất phải
B. Lỗ ĐM chủ và tâm thát trái
C. Lỗ xoang TM vành và tâm nhĩ phải
D. A và C đúng
-
Câu 30:
Trong cơ quan tiền đình ốc tai:
A. Tai ngoài được kể từ lỗ tai ngoài đến màng nhĩ
B. Không khí luôn luôn lưu thông giữa hòm nhĩ và hầu qua vòi tai
C. Tai ngoài, tai giữa, tai trong đều nằm trong phần đá xương thái dương
D. Chỉ có tai trong mới đảm nhiệm chức năng thăng bằng
-
Câu 31:
Tuyến thượng thận trái liên quan với:
A. Phần tim của dạ dày
B. Lách
C. Đại tràng lên
D. Gan
-
Câu 32:
Đường dẫn truyền xúc giác ở cổ, thân, tứ chi gồm:
A. Một chặng ngoại biên mà thân nơ rôn ở hạch gai
B. Một chặng trung ương mà thân nơ rôn tạo nên nhân thon và nhân chêm ở hành não dưới
C. Một chặng trung ương mà thân nơ rôn ở đồi thị
D. A và B đúng
-
Câu 33:
Đỉnh phổi:
A. Ở ngang mức bờ trên xương đòn
B. Ở ngang mức bờ dưới xương đòn
C. Ở ngang mức đầu ức xương đòn
D. Ở ngang mức bờ trên xương sườn 1
-
Câu 34:
Các mạch bạch huyết sâu của chi trên xuất phát từ:
A. Bao khớp
B. Ngoại cốt mạc
C. Gân cơ
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 35:
Chỉ ra xương không tiếp khớp với xương khác để tạo thành thóp bên trước:
A. Xương thái dương
B. Xương bướm
C. Xương đỉnh
D. Xương chẩm
-
Câu 36:
Động các của cơ trụ sau là:
A. Nghiêng bàn tay về phía xương trụ
B. Duỗi xương đót bàn tay 5.
C. Cả hai đều đúng
D. Cả hai đều sai
-
Câu 37:
Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của đồi thị:
A. Giảm cảm giác cùng bên
B. Cảm giác đau cứng cùng bên
C. Giảm cảm giác bên đối diện
D. Tất cả các thành phần trên
-
Câu 38:
Hố thái dương ( tầng giữa nền sọ ) thông với ổ mắt qua:
A. Khe ổ mắt dưới hay khe bướm hàm
B. Khe ổ mắt trên hay khe bướm thái dương
C. Lỗ tròn to
D. Lỗ rách sau
-
Câu 39:
Chỉ ra các đặc điểm của cơ cụt:
A. Cơ có phần lớn là gân
B. Khi hoạt động làm cong xương cụt
C. Có phần được che phủ bởi dây chằng cùng gai
D. Có các đặc điểm trên
-
Câu 40:
Dây chăng vòng cổ tay vượt qua:
A. Gân cơ gan tay dài
B. Gân cơ nhị đầu cánh tay
C. Thần kinh trụ
D. Thần kinh quay