996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương
Nhằm giúp bạn có thêm tư liệu ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, tracnghiem.net chia sẻ đến bạn 996 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu đại cương - bao gồm các câu hỏi liên quan về khoa học cơ bản, y học cơ sở, điều trị và phòng bệnh...Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp bạn đạt kết quả cao trong kì thi. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp án và lời giải chi tiết được đưa ra. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/45 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Phần lớn bắp chân được tạo thành do cơ:
A. Mác dài
B. Sinh đôi
C. Khoeo
D. Chầy trước
-
Câu 2:
Các cơ của khu sau, lớp lông của cẳng chân đều bám xương:
A. Chầy
B. Mác
C. Sên
D. Gót
-
Câu 3:
Xương chầy được cốt hoá từ ........................ trung tâm:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 4:
Ở nam sự hợp nhất các đầu xương của chi dưới vào lúc:
A. 6 tháng tuổi
B. 8 năm 6 tháng tuổi
C. 10 năm 6 tháng tuổi
D. 16 năm 6 tháng tuổi
-
Câu 5:
Mạc sâu bọc đùi gọi là:
A. Mạc căng
B. Mạc Dartos
C. Mạc thắt lưng
D. Mạc Camper
-
Câu 6:
Thần kinh hiển chạy từ sâu ra nông giữa các cơ:
A. Cơ bịt trong và bịt ngoài
B. Cơ mông nhỡ và mông ngoài
C. Cơ mông bé và cơ may
D. Cơ may và cơ thon
-
Câu 7:
Nền của tam giác đùi tạo bởi:
A. Cơ may
B. Cơ khép nhỡ
C. Dây chằng bẹn
D. Gai mu
-
Câu 8:
Trong bao đùi tĩnh mạch đùi nằm....................so với động mạch đùi:
A. Ngoài
B. Trong
C. Trước
D. Sau
-
Câu 9:
Cơ thẳng đùi tham gia động tác..................gối:
A. Khép
B. Dạng
C. Gấp
D. Duỗi.
-
Câu 10:
Khi ngồi trọng lượng cơ thể dồn vào:
A. Cung mu
B. Ụ ngồi
C. Ngành ngồi mu
D. Thân xương ngồi
-
Câu 11:
Chức năng chính của động mạch mũ đùi sau là cấp máu cho:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông bé
C. Các gân cơ khoeo
D. Đầu và cổ xương đùi
-
Câu 12:
Dây chằng bên trong của khớp gối bám từ lồi cầu xương đùi đến:
A. Lồi cầu ngoài xương đùi
B. Lồi cầu trong xương đùi
C. Bao khớp
D. Cổ xương mác
-
Câu 13:
Mặt dưới xương chày toạc rộng râtọ thành mặt đệm cho:
A. Xương gót
B. Xương đùi
C. Xương đậu
D. Xương sên
-
Câu 14:
Đểt bộc lộ được động mạch chầy trước thì phảI tách cơ:
A. Chầy trước
B. Duỗi ngắn ngón chân
C. Duỗi ngắn ngón cái
D. Duỗi dài ngón chân
-
Câu 15:
Thần king mác sâu đi cùngvới động mạch...............qua cẳng chân
A. Cung
B. Mu chân
C. Hiển
D. Chầy trước
-
Câu 16:
Cơ duỗi đùi chủ yếu là cơ:
A. Mông lớn
B. Thắt lưng lớn
C. Chậu
D. Bịt ngoài
-
Câu 17:
Cơ nào dưới đây được gọi là cơ “ dải băng”:
A. Cơ khép dài
B. Cơ May
C. Cơ mông lớn
D. Cơ thắt lưng lớn
-
Câu 18:
Cơ tứ đầu đùi được hợp thànhtừ các cơ dưới đây, ngoại trừ:
A. Cơ thẳng đùi
B. Cơ thon
C. Cơ rộng ngoài
D. Cơ rộng giữa
-
Câu 19:
Động tấc nào dưới đây không phải là động tác của cơ thon:
A. Khép đùi
B. Gấp cẳng chân
C. Duỗi đùi
D. Xoay đùi ra ngoài
-
Câu 20:
Hố kheo được giới hạn dưới bởi:
A. Cơ sinh đôi
B. Cơ bán gân
C. Cơ bán mạc
D. Cơ nhị đầu đùi
-
Câu 21:
Tất cả các cơ sau đây ở mu chân, ngoại trừ:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Cơ chầy trước
C. Cơ duỗi dài ngón chân
D. Cơ mác 3
-
Câu 22:
Động mạch thẹn ngoài xuất phát từ động mạch:
A. Mũ chậu nông
B. Bẹn
C. Chậu thắt lưng
D. Đùi
-
Câu 23:
Động mạch mác xuất phát từ động mạch:
A. Chầy trước
B. Chầy sau
C. Khoeo
D. Đù
-
Câu 24:
Động mạch gối xuống là ngành cùng của động mạch:
A. Khoeo
B. Chầy sau
C. Đùi
D. Thượng vị nông
-
Câu 25:
Thành phần nông nhất trong hố khoeo là:
A. Tĩnh mạch khoeo
B. Động mạch khoeo
C. Động mạch sâu
D. Thần kinh chầy
-
Câu 26:
Các động mạch bắp chân xuất phát từ động mạch:
A. Khoeo
B. Chầy trước
C. Chầy sau
D. Đùi
-
Câu 27:
Cung cơ khép bắt đầu ở đỉnh của:
A. Hố khoeo
B. Ống bẹn
C. Tam giác đùi
D. Khuyết ngồi
-
Câu 28:
Chỉ có một dây thần kinh của chi dưới, có thể xác định đúng vị trí bằng sờ nắn là dây..................khi nó vòng quanh phía ngoài cơ xương mác:
A. Thần kinh đùi
B. Thần kinh ngồi
C. Thần kinh mác chung
D. Thần kinh chầy trước
-
Câu 29:
Bám vào hố ngón tay xương đùi là:
A. Dây chằng ổ cối
B. Cân galia
C. Đường ráp
D. Dây chằng lược.
-
Câu 30:
Đường bám của cơ vuông đùi trên xương đùi còn là chỗ bám của:
A. Cơ tháp
B. Cơ thắt lưng lớn
C. Cơ mông nhỡ
D. Không phải các cơ kể trên
-
Câu 31:
Xương bánh chè tiếp khớp với xương:
A. Đùi
B. Chầy
C. Mác
D. Đùi và mác
-
Câu 32:
Có................xương cổ chân, xương lớn nhất là:
A. 5 xương sên
B. 7 xương gót
C. 7 xương hộp
D. 5 xương thuyền
-
Câu 33:
Xương sên khớp với tất cả các xương dưới đây, ngoại trừ:
A. Xương mác
B. Xương gót
C. Xương ghe
D. Xương hộp
-
Câu 34:
Xương gót tiếp khớp với:
A. Xương chầy
B. Xương mác
C. Xương hộp
D. Xương thuyền
-
Câu 35:
Câu nào dưới đây không phải là đặc điểm của xương gót:
A. Rất dày
B. Dài nhất trong các xương cổ chân
C. Thân rất khoẻ
D. Đầu rộng
-
Câu 36:
Tĩnh mạch hiển lớn:
A. Là tĩnh mạch dài nhất của cơ thể
B. Nằm bên ngoài so với thần kinh đùi bì trước ở đùi
C. Đổ vào tĩnh mạch đùi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Tất cả các đặc điểm dưới đây là của nhánh đùi của thần kinh sinh dục đùi, ngoại trừ:
A. Xuất phát từ đám rối thắt lưng
B. Chi phối cho da phủ tam giác đùi
C. Xuyên qua bao đùi
D. Đi xuống đùi ở trước dây chằng bẹn
-
Câu 38:
Cơ nổi nên ở mặt trước của đùi là:
A. Cơ tứ đầu đùi
B. Cơ may
C. Cả hai cơ trên
D. Không phải hai cơ trên
-
Câu 39:
Sự nổi nên của mông là do:
A. Cơ mông lớn
B. Cơ mông bé
C. Cả hai cơ trên
D. Không phải hai cơ trên
-
Câu 40:
Cung cơ khép:
A. Ở 1/3 dưới của đùi
B. Bắt đầu ở đỉnh tam giác đùi
C. Cả 2 đúng
D. Cả 2 sai