900 câu trắc nghiệm Quản trị dự án
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 900 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị dự án có đáp án, bao gồm các kiến thức về thiết lập dự án đầu tư, lựa chọn dự án đầu tư và quản lý thời gian thực hiện dự án... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Mô hình dự báo cầu: \({y_n} + L = {y_n}{\left( {\bar t} \right)^L}\) là cách dự báo:
A. Bằng lượng tăng (giảm) tuyệt đối bình quân
B. Bằng tốc độ phát triển bình quân
C. Bằng phương pháp bình phương nhỏ nhất
D. Bằng hệ số co giãn
-
Câu 2:
Bố trí nguồn lực thực hiện dự án trên sơ đồ PERT cải tiến phải tuân thủ theo:
A. 4 nguyên tắc
B. 5 nguyên tắc
C. 6 nguyên tắc
D. 7 nguyên tắc
-
Câu 3:
Các phần chính của 1 DA vay vốn ngân hàng bao gồm:
A. Xác định nhu cầu thị trường, đánh giá tác động môi trường và xã hội, thẩm định kỹ thuật, thẩm định tài chính, phụ lục
B. Thẩm định kỹ thuật, thẩm định tài chính, phụ lục
C. Chương mở đầu, căn cứ pháp lý, xác định nhu cầu thị trường, đánh giá tác động môi trường và xã hội, thẩm định kỹ thuật
D. Chương mở đầu, căn cứ pháp lý, xác định nhu cầu thị trường, đánh giá tác động môi trường và xã hội, thẩm định kỹ thuật, thẩm định tài chính, phụ lục
-
Câu 4:
Bạn chỉ có thể chọn 1 trong 2 DA. Chi phí của việc lựa chọn DA này mà không chọn DA kia được gọi là:
A. Chi phí cơ hội
B. Chi phí cố định
C. Chi phí trực tiếp
D. Tỷ suất chi phí lợi ích
-
Câu 5:
Đường điều hòa nguồn lực thực hiện dự án tốt nhất phải là:
A. đường thẳng nằm ngang
B. đường Parabol
C. đường Hyperbol
D. tất cả các câu trên
-
Câu 6:
Ai sẽ là người giải quyết vấn đề khi: thành viên dự án không biết ai là người chịu trách nhiệm chính đối với dự án?
A. Thành viên dự án
B. Giám đốc dự án
C. Chủ đầu tư/ lãnh đạo cấp cao
D. Giám đốc chức năng
-
Câu 7:
Hoạt động đầu tư – theo Luật đầu tư của Việt Nam – là hoạt động của nhà đầu tư trong quá trình đầu tư bao gồm các khâu:
A. Chuẩn bị đầu tư
B. Thực hiện đầu tư
C. Quản lý dự án đầu tư
D. Tất cả các câu trên
-
Câu 8:
Vốn đầu tư của nước ngoài vào Việt nam có các thành phần:
A. Vốn vay và vốn viện trợ từ Chính phủ nước ngoài và các Tổ chức quốc tế
B. Vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài
C. Vốn đầu tư của các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế và của các cơ quan nước ngoài khác đóng tại Việt Nam
D. Tất cả các câu đều đúng
-
Câu 9:
Dự án lắp ghép khu nhà công nghiệp có nội dung: “Làm móng nhà (A), thời gian 5 tuần, bắt đầu ngay. Vận chuyển cần cẩu (B), 1 tuần, bắt đầu ngay. Lắp dựng cần cẩu (C), 3 tuần, sau vận chuyển cần cẩu. Vận chuyển cấu kiện (D), 4 tuần, bắt đầu ngay. Lắp ghép khung nhà (E), 7 tuần, sau lắp dựng cần cẩu”. Xác định thời gian dự trữ của công việc D, là:
A. 0 tuần
B. 1 tuần
C. 2 tuần
D. 3 tuần
-
Câu 10:
BCWP (Budgeted Cost Of Work Perfomed) – (trừ) BCWS (Budgeted Cost Of Work Scheduled) là:
A. Sai lệch của tiến độ
B. Sai lệch của chi phí
C. Sai lệch của khối lượng công việc
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 11:
Điều gì sau đây được tính vào mục tiêu của giai đoạn hoàn thiện?
A. Sự ủng hộ của đối tượng liên quan dự án.
B. Kiểm thử sản phẩm.
C. Đào tạo người sử dụng.
D. Chấp thuận người sử dụng.
-
Câu 12:
Chi phí để chọn 1 dự án này mà không chọn dự án khác được gọi là:
A. Chi phí cố định
B. Chi phí lưu động
C. NPV
D. Chi phí cơ hội
-
Câu 13:
Cho sơ đồ PERT của một dự án:
Biết thời gian dự tính ngắn nhất của từng công việc (tn): A=3; B=2; C=2; D=6; E=2; F=4 tuần lễ và chi phí để rút ngắn thời gian xuống 1 tuần lễ của từng công việc là: B=50; C=50; D=30; E=100 triệu đồng. Thời gian rút ngắn của công việc B là:
A. 0 tuần
B. 01 tuần
C. 02 tuần
D. 03 tuần
-
Câu 14:
Giám đốc dự án công nghệ thông tin thông báo biến động lịch trình vào một trong số các kết quả chuyển giao của dự án. BCWP (Chi phí dự toán của việc đã thực hiện) là 7.000$, ACWP (Chi phí thực của việc đã thực hiện) là 9.000$ và BCWS (Chi phí dự toán của việc đã xếp lịch) là 11.000$ cho một tuần. Dựa vào toàn bộ số lượng này thì dự án:
A. Trước lịch trình khoảng 4.000$ cho một tuần.
B. Trước lịch trình khoảng 2.000$ cho một tuần.
C. Sau lịch trình khoảng 4.000$ cho một tuần.
D. Sau lịch trình khoảng 2.000$ cho một tuần.
-
Câu 15:
Các nhóm hữu quan dự án có đặc điểm nào sau đây:
A. Tham gia tích cực vào dự án
B. Chịu tác động bởi dự án
C. Được hoặc mất lợi ích từ kết quả dự án
D. Tất cả yếu tố này
-
Câu 16:
Hãy tìm câu đúng sau đây:
A. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng nhà xưởng
B. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm máy móc, thiết bị
C. Đầu tư vào tài sản lưu động là để xây dựng cơ sở hạ tầng
D. Đầu tư vào tài sản lưu động là để mua sắm nguyên, nhiên vật liệu … phục vụ sản xuất
-
Câu 17:
Đặc tính được xem là tiêu chuẩn để tuyển chọn nhà quản trị DA:
A. Chín chắn, nhạy cảm, tác phong lãnh đạo và quản lý, khả năng chế ngự stress
B. Uy tín, nhạy cảm, tác phong lãnh đạo và quản lý, khả năng chế ngự stress
C. Uy tín, nhạy cảm, kinh nghiệm
D. Uy tín, nhạy cảm, hoà đồng, khả năng chế ngự stress
-
Câu 18:
Giả sử dòng ngân lưu ròng của một dự án sau:
Năm 0 1 2 3 Ngân lưu ròng 100 100 100 100 Thế thì, dự án này:
A. Không tính được IRR
B. Có một IRR
C. Có hai IRR
D. Có ba IRR
-
Câu 19:
Cho sơ đồ PERT của một dự án với chữ cái Latinh chỉ tên công việc, số bên phải chữ cái chỉ thời gian thực hiện dự tính (tháng) của công việc đó.
Thời gian dự trữ của công việc D là:
A. 0 tháng
B. 2 tháng
C. 4 tháng
D. 8 tháng
-
Câu 20:
Báo cáo phạm vi không cung cấp thông tin nào dưới đây:
A. Quyền lực của nhà quản trị DA
B. Sự cần thiết của dự án
C. Mục tiêu của dự án
D. Sản phẩm của dự án
-
Câu 21:
GANTT là:
A. Tên của một nhà bác học
B. Một phương pháp sơ đồ
C. Một công cụ quản lý thời gian
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm các dự án có liên quan với nhau được quản lý theo cách phối hợp:
A. Giai đoạn
B. Chương trình
C. Chu kỳ sống
D. Tiến trình
-
Câu 23:
Dự án có sơ đồ PERT như sau:
Dự án này có:
A. 5 tiến trình
B. 6 tiến trình
C. 7 tiến trình
D. 8 tiến trình
-
Câu 24:
Mối quan hệ giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, có thể xảy ra:
A. 3 trường hợp
B. 4 trường hợp
C. 5 trường hợp
D. 6 trường hợp
-
Câu 25:
Cho sơ đồ PERT của một dự án với thời gian được tính bằng tháng:
Nếu thời gian thi công dự án rút ngắn 5 tháng. Vậy thì thời gian thi công dự án còn lại là:
A. 27 tháng
B. 25 tháng
C. 22 tháng
D. 20 tháng
-
Câu 26:
Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Returnt) của dự án là một loại lãi suất mà tại đó làm cho:
A. NPV > 0
B. NPV < 0
C. NPV = 0
D. NPV = Lãi suất tính toán (itt)
-
Câu 27:
Bạn được bổ nhiệm làm giám đốc dự án cho 1 dự án đầu tư bất động sản lớn. Dự án kéo dài 1 năm này đã được thực hiện một nữa. Thành viên dự án bao gồm 5 nhân viên kinh doanh và 20 nhân viên làm trong các bộ phận khác. Bạn muốn hiểu ai làm gì trong dự án này thì bạn sẽ tìm thông tin này ở đâu?
A. Ma trận chức năng và nhiệm vụ
B. Sơ đồ nguồn lực
C. Sơ đồ Gamtt
D. Sơ đồ tổ chức của dự án
-
Câu 28:
Mối quan hệ ít xẩy ra nhất giữa chi phí với tiến độ thực hiện dự án, là:
A. Vượt chi ngân sách đã dự trù, tiến độ nhanh
B. Vượt chi ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
C. Chi dưới ngân sách đã dự trù, vượt tiến độ
D. Chi dưới ngân sách đã dự trù, chậm tiến độ
-
Câu 29:
Chọn lãi suất tính toán càng cao, thì NPV của dự án:
A. Càng lớn
B. Càng nhỏ
C. Không bị ảnh hưởng
D. Chưa kết luận được
-
Câu 30:
Nếu chủ đầu tư có vốn dồi dào, đầu tư ít rủi ro và ít cơ hội đầu tư thì nên chọn dự án, có:
A. IRR lớn nhất
B. NPV lớn nhất
C. Tpp lớn nhất
D. IRR nhỏ nhất