493 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Tài chính
tracnghiem.net chia sẻ đến các bạn 493 câu trắc nghiệm Quản trị Tài chính (kèm đáp án) dành cho khối ngành dành cho sinh viên khối ngành tài chính - ngân hàng. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức về việc lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo, kiểm soát các hoạt động tài chính.. Để giúp cho việc ôn thi trở nên dễ dàng phù hợp với mục đích học tập, các bạn có thể ôn theo từng phần hoặc có thể chọn chức năng thi thử để có thể củng cố lại các kiến thức đã ôn tập. Mời các bạn tham khảo!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Thông thường công ty cổ phần được sở hữu bởi:
A. Các nhà quản lý của chính công ty
B. Hội đồng quản trị
C. Các cổ đông
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 2:
Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi một cá nhân duy nhất được gọi là:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty nhỏ
D. Người nhận thầu độc lập
-
Câu 3:
Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 4:
Một nhiệm vụ quan trọng của nhà quản trị tài chính là:
A. Huy động vốn
B. Chuẩn bị các báo cáo tài chính
C. Quyết định chính sách cổ tức
D. Tạo giá trị cho doanh nghiệp
-
Câu 5:
Các giám đốc vốn thường phụ trách công việc sau đây của một công ty cổ phần ngoại trừ
A. Lập các báo cáo tài chính
B. Thiết lập các mối quan hệ với các nhà đầu tư
C. Quản lý tiền mặt
D. Tìm kiếm các nguồn tài trợ
-
Câu 6:
Công ty cổ phần có thuận lợi so với loại hình công ty tư nhân và công ty hợp danh bởi vì:
A. Được miễn thuế
B. Tách bạch giữa quyền sở hữu và quyền quản lý
C. Trách nhiệm vô hạn
D. Các yêu cầu báo cáo được giảm thiểu
-
Câu 7:
Những không thuận lợi chính trong việc tổ chức một công ty cổ phần là
A. Trách nhiệm hữu hạn
B. Đời sống là vĩnh viễn
C. Thuế bị đánh trùng hai lần 2
D. Trách nhiệm vô hạn
-
Câu 8:
Mục tiêu về tài chính của một công ty cổ phần là:
A. Doanh số tối đa
B. Tối đa hoá lợi nhuận
C. Tối đa hoá giá trị công ty cho các cổ đông
D. Tối đa hoá thu nhập cho các nhà quản lý
-
Câu 9:
Mục tiêu nào sau đây là phù hợp nhất đối với nhà quản trị tài chính một công ty cổ phần
A. Tối đa hoá giá trị cổ phiếu trên thị trường của công ty
B. Tối đa hoá thị phần của công ty
C. Tối đa hoá lợi nhuận hiện tại của công ty
D. Tối thiểu hoá các khoản nợ của công ty
-
Câu 10:
__________ cung cấp tóm tắt vị thế tài chính của công ty tại một thời điểm nhất định.
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng thuyết minh báo cáo tài chính
C. Báo cáo dòng tiền
D. Báo cáo thu nhập
-
Câu 11:
Báo cáo dòng tiền tóm lược dòng tiền nào sau đây ngoại trừ:
A. Dòng tiền dự án
B. Dòng tiền tài chính
C. Dòng tiền hoạt động
D. Dòng tiền đầu tư
-
Câu 12:
Trong những tài sản sau đây, tài sản nào có tính thanh khoản cao nhất
A. Đất đai và thiết bị
B. Hàng tồn kho
C. Thương hiệu
D. Các khoản phải thu
-
Câu 13:
Tài sản cố định vô hình bao gồm:
A. Nhà cửa
B. Máy móc
C. Thương hiệu
D. Thiết bị
-
Câu 14:
Vốn luân chuyển (NWC) được xác định như là
A. Tổng tài sản tổng nợ
B. Tài sản lưu động nợ ngắn hạn
C. Tài sản lưu động nợ ngắn hạn
D. Không câu nào đúng
-
Câu 15:
Câu nào sau đây là một ví dụ của tỷ số thanh toán
A. Khả năng thanh toán lãi vay
B. Tỷ số thanh toán nhanh
C. Kỳ thu tiền bình quân
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 16:
Chỉ số __________ đo lường tốc độ có thể chuyển tài sản sang tiền mặt
A. Thanh toán nhanh
B. Thanh toán hiện hành
C. Sinh lợi
D. Hoạt động
-
Câu 17:
Chỉ tiêu nào sau đây là bé nhất
A. Lãi gộp từ hoạt động kinh doanh
B. Lãi ròng
C. Lãi gộp
D. Các chỉ tiêu trên là tương đương nhau
-
Câu 18:
Trong báo cáo thu nhập theo quy mô chung, mỗi một khoản được diễn đạt như là phần trăm của
A. Doanh thu
B. Tổng tài sản
C. Lãi ròng
D. EBIT
-
Câu 19:
Khi lợi nhuận và doanh thu của một công ty tăng lên thì __________ giảm
A. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
B. Lãi gộp
C. Tỷ số P/E
D. Tỷ số lợi nhuận trên vốn cổ phần
-
Câu 20:
Chỉ số tài chính chỉ có ý nghĩa khi được so sánh với một vài tiêu chuẩn, đó là:
A. Chỉ số trung bình ngành
B. Chỉ số của công ty cạnh tranh
C. Mục tiêu quản lý của doanh nghiệp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 21:
. __________ đưa ra nhân tố thời gian vào phân tích các chỉ số tài chính
A. Chỉ số khả năng thanh toán lãi vay
B. ROA
C. P/E
D. Phân tích xu hướng
-
Câu 22:
__________ cho thấy mức độ một công ty sử dụng tài sản của mình như thế nào
A. Chỉ số thanh toán
B. Chỉ số hoạt động
C. Chỉ số sinh lợi
D. Chỉ số đòn bẩy
-
Câu 23:
ROA sẽ thay đổi khi yếu tố nào sau đây thay đổi:
A. EAT, tổng tài sản, dòng tiền
B. EAT, tổng tài sản, doanh thu
C. EAT, doanh thu và dòng tiền
D. Doanh thu, dòng tiền và tổng tài sản
-
Câu 24:
Nếu tỷ số nợ là 0,5, tỷ số nợ trên vốn cổ phần là
A. 0,5
B. 1,0
C. 1,5
D. 2,0
-
Câu 25:
EBIT 100; khấu hao 40; lãi vay 20; cổ tức 10; tính khả năng thanh toán lãi vay?
A. 5,0
B. 7,0
C. 4,7
D. 14,0
-
Câu 26:
Doanh thu 2000; giá vốn hàng bán 1500; tổng tài sản 1600; hàng tồn kho 100; tính hiệu suất sử dụng tổng tài sản?
A. 1,25
B. 0,9375
C. 1,33
D. Không câu nào đúng
-
Câu 27:
Công ty giày VDEC hiện có tài sản lưu động 15 triệu $, hàng tồn kho 12 triệu $, nợ ngắn hạn 6 triệu $. Chi phí hàng bán 60 triệu $. Tỷ lệ thanh toán hiện hành là:
A. 2,5
B. 3,0
C. 0,25
D. 0,5
-
Câu 28:
Công ty VDEC có EBIT là 500.000$, lãi vay 150.000$, thanh toán cổ tức 75.000$, thanh toán tiền thuê tài sản (thuê tài chính) 200.000$. Công ty không trả vốn cho cổ đông trong 5 năm ngoái và cũng không có cổ đông ưu đãi. Tính chỉ số thanh toán chi phí tài chính cố định?
A. 1,65
B. 2,00
C. 3,33
D. 1,79
-
Câu 29:
Mô hình Dupont của phân tích tài chính đánh giá tỷ suất sinh lợi dưới những thuật ngữ sau đây, ngoại trừ:
A. Hiệu suất sử dụng tổng tài sản
B. Đòn bẩy tài chính
C. Lợi nhuận giữ lại
D. Lãi gộp
-
Câu 30:
Sự khác biệt giữa giá trị theo sổ sách kế toán và giá trị thị trường của các tài sản trong điều kiện lạm phát cao đã làm giảm độ chính xác của các chỉ số tài chính:
A. Đúng
B. Sai