493 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Tài chính
tracnghiem.net chia sẻ đến các bạn 493 câu trắc nghiệm Quản trị Tài chính (kèm đáp án) dành cho khối ngành dành cho sinh viên khối ngành tài chính - ngân hàng. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức về việc lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo, kiểm soát các hoạt động tài chính.. Để giúp cho việc ôn thi trở nên dễ dàng phù hợp với mục đích học tập, các bạn có thể ôn theo từng phần hoặc có thể chọn chức năng thi thử để có thể củng cố lại các kiến thức đã ôn tập. Mời các bạn tham khảo!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Một gia tăng trong các khoản phải trả làm tăng nguồn tiền mặt
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, nợ ngắn hạn = 4000, hàng tồn kho = 500, tính TSLĐ và đầu tư ngắn hạn?
A. 12500
B. 11500
C. 4500
D. 13500
-
Câu 3:
Vốn lưu động được chia thành vốn chủ sở hữu và các khoản nợ:
A. Theo vai trò từng loại vốn lưu động trong quá trình sản xuất kinh doanh
B. Theo hình thái biểu hiện
C. Theo quan niệm sở hữu về vốn
D. Theo nguồn hình thành
-
Câu 4:
Một loại trái phiếu của công ty A có các số liệu như sau: thời gian đáo hạn 2 năm, lãi suất bề mặt 11%/năm, trả lãi mỗi năm 1 lần, lãi suất theo yêu cầu của thị trường về loại trái phiếu này 10%/năm, mệnh giá 10 triệu VND, giá người mua chấp nhận mua tại thời điểm phát hành:
A. 10 triệu VND
B. 12 triệu VND
C. 9 triệu VND
D. 10,17 triệu VND
-
Câu 5:
Cho tổng tài sản T = 5000; nợ ngắn hạn và nợ dài hạn V = 2000, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
A. 0,4
B. 1,2
C. 2,5
D. 0,7
-
Câu 6:
Nguồn dòng tiền chính của công ty từ:
A. Lãi ròng
B. Tín dụng thuế
C. Thu nhập trước lãi vay và khấu hao trừ thuế
D. Chi tiêu vốn sau thuế
-
Câu 7:
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc:
A. Tỷ lệ thay đổi của EBIT
B. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
C. Cả a & b
D. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
-
Câu 8:
Đòn bẩy ______ liên quan đến mối quan hệ giữa doanh thu và thu nhập mỗi cổ phần:
A. Kinh doanh
B. Tổng hợp
C. Tài chính
D. Chung
-
Câu 9:
Công ty Dream có Doanh thu thuần (D trước thuế) = 500 triệu đồng, số dư bình quân các khoản phải thu KPT = 200 triệu đồng, lãi vay I = 10 triệu đồng. Hãy tính vòng quay các khoản phải thu?
A. 2,5 ngày
B. 2,63 ngày
C. 50 ngày
D. 2 ngày
-
Câu 10:
Doanh nghiệp A có: FC = 1000; P = 1,5; AVC = 1 thì có Qhv:
A. 1000
B. 2000
C. 500
D. 5000
-
Câu 11:
Một trong những nội dung của nguồn vốn:
A. Phải trả người lao động
B. Phải thu từ khách hàng
C. Đầu tư ngắn hạn
D. Trả trước cho người bán
-
Câu 12:
Nếu thv = 6 tháng thì:
A. Qhv 0,5.Qmax
B. Công suất hoà vốn 50%
C. Cả a & b
D. Qhv 6Qmax
-
Câu 13:
Trong quá trình sử dụng, TSCĐ bị:
A. Hao mòn hữu hình
B. Hao mòn vô hình
C. Cả hai loại hao mòn trên
D. Không bị hao mòn
-
Câu 14:
Cho Tổng tài sản T = 4000, nợ ngắn hạn 1500, nợ dài hạn = 500, hệ số thanh toán tổng quát bằng bao nhiêu?
A. 2
B. 4
C. 0,2
D. 0,4
-
Câu 15:
Cho lãi suất 14%/năm, ghép lãi năm. Hãy tính lãi suất thực sau 5 năm (lấy xấp xỉ)
A. 2,925
B. 0,823
C. 0,925
D. 1,763
-
Câu 16:
Giả sử rằng bạn đang so sánh hai dự án loại trừ nhau. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. NPV và IRR luôn dẫn đến cùng một quyết định lựa chọn dự án trừ khi một hoặc cả hai dự án có dòng tiền không bình thường (nhiều dòng tiền chi ra sau đó là các dòng tiền thu vào).
B. Nếu có sự mâu thuẫn giữa hai phương án NPV và IRR, mâu thuẫn luôn được xóa bỏ bằng cách bỏ IRR và thay bằng MIRR.
C. Có mâu thuẫn chỉ trong trường hợp đồ thị NPV theo r của hai dự án giao nhau và chi phí vốn của hai dự án nằm bên trái (nhỏ hơn) suất chiết khấu mà tại đó hai đường NPV giao nhau.
D. Phát biểu A, B, C đúng.
-
Câu 17:
Ông Minh gửi tiết kiệm 200 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có thể nhận (xấp xỉ) là:
A. 280 triệu đồng
B. 293,86 triệu đồng
C. 240 triệu đồng
D. 110 triệu đồng
-
Câu 18:
à Hồng có 100$ ở hiện tại và tỷ lệ lãi suất trên thị trường là 10%/năm. Ông Thuỷ cũng có một cơ hội đầu tư mà theo ông có thể đầu tư 50S ở hiện tại và nhận 60$ trong năm tới. Giả định rằng bà Hồng tiêu dùng 50S ở hiện tại và đầu tư vào dự án. Số tiền cao nhất mà bà Hồng có thể tiêu dùng vào năm tới là bao nhiêu?
A. 55,3$
B. 60,3$
C. 50,5$
D. Không câu nào đúng
-
Câu 19:
Đâu là nội dung thuộc phần nguồn vốn?
A. Phải thu từ khách hàng
B. Đầu tư ngắn hạn
C. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
D. Quỹ đầu tư phát triển của doanh nghiệp
-
Câu 20:
Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:
A. Thời gian và cường độ sử dụng
B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 21:
Một khoản đầu tư với lãi suất danh nghĩa 12%/năm (ghép lãi hàng tháng) thì ngang bằng với tỷ lệ lãi suất có hiệu lực hàng năm là:
A. 12,68%
B. 12,86%
C. 12%
D. Không câu nào đúng
-
Câu 22:
Cho tổng doanh thu = 2200; doanh thu thuần = 2000; vốn lưu động = 1000. Hãy cho biết số vòng quay vốn lưu động bằng:
A. 2,2
B. 2
C. 4,2
D. 3
-
Câu 23:
Mô hình EOQ cho một sản phẩm là 400 đơn vị. Tuy nhiên, đơn đặt hàng mới yêu cầu trả trước 4 ngày. Trong thời gian này có 80 sản phẩm sẽ sử dụng. Với những thông tin này, hàng tồn kho dự trữ tối ưu là:
A. 420 đơn vị
B. 500 đơn vị 10
C. 509 đơn vị
D. 580 đơn vị
-
Câu 24:
Giá trị hiện tại của 1.000 VND trong 5 năm với lãi suất thị trường là 10% là:
A. 884,96 VND
B. 1.610,5 VND
C. 1.842,44 VND
D. Không câu nào đúng
-
Câu 25:
Cho biết lợi nhuận gộp từ HĐKD = 500, giá vốn hàng bán = 1500, vòng quay các khoản phải thu = 10. Các khoản phải thu bằng bao nhiêu?
A. 100
B. 3,3
C. 200
D. 300
-
Câu 26:
Quyết định tài chính nào thuộc về chiến lược phát triển tài chính doanh nghiệp:
A. Các quyết định liên quan đến việc đáp ứng yêu cầu kinh doanh hàng ngày
B. Các quyết định đầu tư dài hạn để đổi mới kĩ thuật công nghệ sản xuất
C. Mua sắm vật tư công cụ dụng cụ dự trữ phục vụ sản xuất
D. Không phải các câu trên
-
Câu 27:
Chi phí biến đổi bao gồm:
A. Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
B. Chi phí thuê mặt bằng
C. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp và Chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí dịch vụ được cung cấp
D. Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công trực tiếp
-
Câu 28:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
-
Câu 29:
Tính DFL cho một công ty có EBIT 5.000.000$, định phí 2.000.000$, lãi vay 900.000$ và cổ tức cổ phần ưu đãi là 900.000$. Thuế suất 40%.
A. 4,33
B. 13,33
C. 1,56
D. 1,92
-
Câu 30:
Công ty máy tính Hoàng Cường dự định bán 1460 máy vi tính với giá là 5 triệu đồng/chiếc trong năm tới. Giả định rằng tất cả hàng được bán theo phương thức tín dụng với chính sách tín dụng “2/10, net 30”. Dự kiến 15% khách hàng sẽ trả tiền trong vòng 10 ngày và nhận được chiết khấu, 85% khách hàng còn lại trả tiền trong thời hạn 30 ngày. Hãy tính khoản phải thu (KPT) của công ty máy tính Hoàng Cường?
A. KPT 540 triệu đồng
B. KPT 730 triệu đồng
C. KPT 243 triệu đồng
D. KPT 200 triệu đồng