750 câu trắc nghiệm Quản trị học
tracnghiem.net chia sẻ 750 câu trắc nghiệm Quản trị học (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kinh tế nhằm giúp bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức và kỹ năng cơ bản để có thể lãnh đạo, quản lý một tổ chức kinh doanh hoặc các tổ chức. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Một trong ba loại kỹ năng của nhà quản trị:
A. Kỹ năng thuyết trình
B. Kỹ năng giao tiếp
C. Kỹ năng kỹ thuật
D. Kỹ năng làm việc nhóm
-
Câu 2:
Nghiên cứu yếu tố xã hội là cần thiết để doanh nghiệp
A. Phân tích dự đoán sự thay đổi nhu cầu tiêu dùng
B. Nhận ra sự thay đổi thói quen tiêu dùng
C. Nhận ra những vấn đề xã hội quan tâm
D. Ra quyết định kinh doanh
-
Câu 3:
Chức năng đối ngoại?
A. Là chức năng vận hành tổ chức trong môi trường biến động bên ngoài
B. Là chức năng quản trị nội bộ tổ chức
C. Là chức năng nhằm hình thành các nhóm chuyên môn hóa, các phân hệ tạo nên tổ chức để cùng góp phần vào hoạt động của tổ chức đạt tới mục tiêu mong muốn.
D. Là chức năng quan trọng nhất của quản trị, nhằm định ra chương trình, mục tiêu, chiến lược mà tổ chức cần đạt.
-
Câu 4:
Cấp quản trị càng cao thì kỹ năng chuyên môn càng quan trọng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Điền vào chỗ trống: "quản trị là những hoạt động cần thiết khi có nhiều người kết hợp với nhau trong một tổ chức nhằm thực hiện ... .. chung"
A. Lợi nhuận
B. Lợi ích
C. Mục tiêu
D. Kế hoạch
-
Câu 6:
Theo Dick Carlson: “Nhà quản trị giỏi là người biết được”.
A. Bản thân có cái gì?
B. Bản thân muốn sử dụng tốt cái gì?
C. Bản thân muốn cái gì?
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Có thể hiểu quyết định quản trị là:
A. Các khuynh hướng mục tiêu dài hạn và ngắn hạn của một tổ chức.
B. Các ý kiến của mọi thành viên trong tổ chức nhằm xây dựng và phát triển tổ chức đó
C. Một nội dung cơ bản của hoạt động quản trị.
D. Các ý tưởng của nhà quản trị.
-
Câu 8:
Chọn câu trả lời đúng nhất
A. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
B. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
C. Hoạch định khác xa với thực tế
D. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
-
Câu 9:
Kỹ thuật kiểm soát bằng việc đánh giá mức dộ hoàn thành mục tiêu mà người lao động đã cam kết là:
A. Quan sát cá nhân
B. Quản trị bằng mục tiêu
C. Kiểm soát quan liêu
-
Câu 10:
Đối với quản trị viên cấp cao, kỹ năng nào là kỹ năng quan trọng nhất:
A. Kỹ năng chuyên môn.
B. Kỹ năng quan hệ.
C. Kỹ năng tư duy.
D. Kỹ năng kỹ thuật.
-
Câu 11:
Sử dụng các mô hình toán học để tìm giải pháp tối ưu đó là phương pháp của trường phái:
A. Trường phái định lượng trong quản trị.
B. Trường phái quản trị khoa học.
C. Trường phái quản trị thư lại.
D. Trường phái quản trị hành chính.
-
Câu 12:
Theo Herzberg các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái hơn:
A. Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
B. Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái.
C. Quan hệ với đồng nghiệp.
D. Cảm giác hoàn thành công việc, công việc đòi hỏi sự phấn đấu và cơ hội được cấp trên nhận biết.
-
Câu 13:
Chức năng quản trị của Henry Fayol gồm:
A. Hoạch định, Tổ chức, Lãnh đạo, Kiểm tra
B. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Lãnh đạo, Kiểm tra
C. Lập kế hoạch, Tổ chức, Điều khiển, Phối hợp, Kiểm tra
D. Hoạch định, Tổ chức, Nhân sự, Phối hợp, Kiểm tra, Tài chính
-
Câu 14:
Viết một kế hoạch chiến lược một tổ chức là một ví dụ minh hoạ của chức năng quản lý nào?
A. Lãnh đạo.
B. Điều phối.
C. Lập kế hoạch.
D. Kiểm tra.
-
Câu 15:
Kỹ thuật brainstorming là gì?
A. Để tư duy ra quyết định
B. Để thu thập thông tin
C. Để phân tích thông tin
D. Để ra quyết định hàng ngày
-
Câu 16:
Lý thuyết “Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào
A. Trường phái tâm lý – xã hội
B. Trường phái quản trị định lượng
C. Trường phái quản trị cổ điển
D. Trường phái quản trị hiện đại
-
Câu 17:
Nhu cầu nào không phải là một trong những nhu cầu theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland:
A. Nhu cầu thành tích.
B. Nhu cầu quyền lực.
C. Nhu cầu liên minh.
D. Nhu cầu phát triển.
-
Câu 18:
Ở Việt Nam, trong thời kỳ bao cấp, hầu như người ta quản trị mà chẳng cần quan tâm đến hiệu quả, đó là vì:
A. Năng suất lao động của chúng ta quá cao, không cần phải quan tâm đến các chi phí nữa
B. Mọi người đều làm chủ tập thể, nên hiển nhiên đạt hiệu quả cao.
C. Mọi ngưồn lực cho đầu vào và việc giải quyết đầu ra hầu như đã được nhà nước lo liệu rất đầy đủ.
D. Người ta chưa được học quản trị nên không biết hiệu quả là gì.
-
Câu 19:
Một trong những nội dung của lãnh đạo là:
A. Ảnh hưởng đến hành vi người khác
B. Phân công
C. Kiểm tra công việc người khác
D. Không có việc nào trong các việc kể trên
-
Câu 20:
Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, với nhân viên mới thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
A. Hướng dẫn.
B. Kèm cặp.
C. Ủy quyền.
D. Điều hành trực tiếp.
-
Câu 21:
Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi
A. Nguồn lực của công ty
B. Quan điểm của lãnh đạo
C. Các đối thủ cạnh tranh
D. Không có câu nào chính xác
-
Câu 22:
Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo:
A. Mức độ quan tâm đến con người và công việc.
B. Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất.
C. Mức độ quan tâm đến con người và tình huống.
D. Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tính huống.
-
Câu 23:
MBO hiện nay được quan niệm là
A. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
B. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị
C. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
D. Tất cả đều sai
-
Câu 24:
Khi nói về quản trị (QT), ta không nên hiểu:
A. QT là một phương thức làm cho hoạt động hướng tới mục tiêu sao cho đạt hiệu quả cao, bằng và thông qua những người khác
B. QT bao gồm những chức năng cơ bản, đó là hoạch định, tổ chức, điều khiển, và kiểm soát
C. Kết quả, hay còn gọi là hiệu quả, của một quá trình quản lý là đầu ra của quá trình đó, theo nghĩa chưa đề cập gì đến chi phí bỏ ra trong quá trình đó
D. QT gắn liền với hiệu quả vì nếu không quan tâm đến hiệu quả, người ta chẳng cần phải QT
-
Câu 25:
Trong công tác kiểm soát, nhà quản trị nên:
A. Phân cấp công tác kiểm soát khuyến khích tự giác mỗi bộ phận
B. Để mọi cái tự nhiên không cần kiểm soát
C. Tự thực hiện trực tiếp
D. Giao hoàn toàn cho cấp dưới