500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong hoạt động chăm sóc sức khỏe ban đầu, việc nhận biết thể thiếu dinh dưỡng nào là quan trọng:
A. Thể nhẹ
B. Thể vừa
C. Thể nặng
D. Thể nhẹ và vừa
-
Câu 2:
Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động vừạ:
A. 1,55
B. 1,56
C. 1,61
D. 1,78
-
Câu 3:
Theo Tổ chức Y tế thế giới, các chỉ tiêu nào được đưa vào nội dung giám sát đối với các nước đang ở thời kỳ “ chuyển tiếp”:
A. Thói quen ăn uống của người dân trong cộng đồng, cơ cấu bữa ăn
B. Tỷ lệ bệnh béo phì theo tuổi, giới và Cholesterol huyết thanh và các lipid khác
C. Hàm lượng vitamin A huyết thanh, vitamin A trong gan
D. Hàm lượng Hemoglobin, Hematocrit
-
Câu 4:
Các chất xơ có trong thực phẩm là:
A. Amylose, Cellulose, pectin
B. Cellulose, Amylose, Pentose
C. Pentose, Amylose, pectin
D. Collagen, Pentose, Amylose
-
Câu 5:
Đối tượng nào sau đây cần được bổ sung vitamin A liều cao 2 lần/năm:
A. Trẻ dưới 60 tháng tuổi
B. Trẻ từ 6-36 tháng tuổi
C. Từ 6-60 tháng tuổi
D. Trẻ dưới 36 tháng tuổi
-
Câu 6:
Thực phẩm thực vật là nguồn cung cấp chất khoáng có tính kiềm đặc biệt có nhiều trong:
A. Ngũ cốc
B. Khoai củ
C. Rau quả
D. Đậu đỗ
-
Câu 7:
Khi tỷ số vitamin B1/ tổng số calo do glucid cung cấp trong khẩu phần thấp rất dễ bị bệnh Beriberi. Tỷ số đó là:
A. < 0,15
B. < 0,20
C. < 0,25
D. < 0,30
-
Câu 8:
Vi khuẩn nhiễm vào thực phẩm không phải từ con đường này:
A. Đất, nước, không khí, vật dụng và dụng cụ bị nhiễm bẫn nhiễm 54 vào thực phẩm
B. Do thiếu vệ sinh trong quá trình chế biến, vệ sinh cá nhân không đảm bảo
C. Do bảo quản thực phẩm không vệ sinh, không che đậy cẩn thận
D. Thực phẩm đồ hộp để quá thời hạn
-
Câu 9:
600C là nhiệt độ thường dùng để:
A. Sát trùng chắc chắn các dụng cụ nhà bếp và bàn ăn sau khi đã rửa sạch
B. Chế biến thức ăn đảm bảo tiêu diệt các vi sinh vật gây bệnh
C. Nấu chín thức ăn
D. Giữ nóng thức ăn
-
Câu 10:
Yếu tố ảnh hưởng rõ nhất đến sự tồn tại của vi khuẩn trong thức ăn là:
A. Thành phần thực phẩm
B. Nhiệt độ
C. Thời gian bảo quản
D. Độ ẩm
-
Câu 11:
Trong 2 tuần lễ đầu, trong 1 ml sữa mẹ có tới:
A. 2000 bạch cầu
B. 4000
C. 6000
D. 8000
-
Câu 12:
Khoảng cách giữa các bữa ăn như thế nào là hợp lý:
A. không nên ngắn quá 4 giờ và dài quá 6 giờ
B. không nên ngắn quá 6 giờ và dài quá 6 giờ
C. không nên ngắn quá 4 giờ và dài quá 8 giờ
D. không nên ngắn quá 6 giờ và dài quá 8 giờ
-
Câu 13:
Kiến trúc xây dựng phòng sản xuất của cơ sở ăn uống công cộng không đòi hỏi yêu cầu này:
A. Hành lang từ kho đến phòng sản xuất rộng 1,5m
B. Trên bếp phải có hệ thống thông khói và thoát hơi nước ra ngoài
C. Sàn không trơn và có độ dôïc thích hợp
D. Phải đảm bảo chế độ về nhiệt độ và độ ẩm nhất định
-
Câu 14:
Trong 3 tháng đầu, người mẹ cần bổ sung thêm năng lượng so với lúc mang thai khoảng:
A. 100 kcal
B. 200
C. 300
D. 350
-
Câu 15:
Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên:
A. Dùng thức ăn giàu chất xơ
B. Nhiều muối
C. Nhiều vitamin A
D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận
-
Câu 16:
Nhu cầu vitamin A cho trẻ 1 - 6 tháng tuổi:
A. 300 mcg/ngày
B. 325 mcg/ngày
C. 350 mcg/ngày
D. 400 mcg/ngày
-
Câu 17:
Thành phần chủ yếu của mỡ động vật bao gồm:
A. Các acid béo no chiếm >50 % và nhiều cholesterol
B. Cholesterol và lexitin
C. Lexitin và acid béo chưa no cần thiết
D. Cholesterol và acid béo chưa no cần thiết
-
Câu 18:
Muốn phòng bệnh béo phì ở người trưởng thành cần thực hiện những nguyên tắc sau, ngoại trừ:
A. Thay mỡ động vật bằng dầu thực vật trong khẩu phần ăn
B. Ăn giảm thịt cá, tăng cơm
C. Tăng cường tập luyện thể lực
D. Thường xuyên kiểm tra cân nặng
-
Câu 19:
Hai thành phần dinh dưỡng mà cơ thể dựa chủ yếu vào rau quả:
A. Các chất khoáng và vitamin
B. Vitamin C và caroten
C. Chất xơ và sắt
D. Các loại đường đơn và chất xơ
-
Câu 20:
Nguyên tắc ăn uống cho công nhân:
A. Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giơ trừ ban đêm
B. Nên phân chia cân đối thức ăn ra các bữa sáng, trưa, chiều
C. Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30. Chú ý ăn ca đêm
D. Ăn sáng trước khi đi làm; Khoảng cách giữa các bữa ăn không dưới 4 giờ và quá 6 giờ; Bữa tối ăn vừa phải, trước khi đi ngủ 2 - 2 giờ 30
-
Câu 21:
Theo bảng phân loại tình trạng dinh dưỡng của Waterlow, đối tượng có chiều cao theo tuổi trên - 2SD và cân nặng theo chiều cao dưới -2SD, được đánh giá:
A. Bình thường
B. Suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
C. Suy dinh dưỡng thể thấp còi
D. Suy dinh dưỡng thể gầy còm
-
Câu 22:
Tiêu hao năng lượng cho lao động thể lực không phụ thuộc vào yếu tố?
A. Năng lượng cần thiết cho động tác lao động
B. Thời gian lao động
C. Kích thước cơ thể
D. Giới tính
-
Câu 23:
Dầu mỡ khi bảo quản không tốt có thể bị:
A. Oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm trung gian
B. Lên men
C. Đổi màu
D. Hóa chua gây ỉa chảy, oxy hóa và tự oxy hóa thành các sản phẩm
-
Câu 24:
Nếu nhu cầu protein trong khẩu phần ăn thiếu trường diễn cơ thể sẽ dễ mắc:
A. Bệnh ung thư
B. Bệnh tim mạch
C. Tăng đào thải calci
D. Suy dinh dưỡng
-
Câu 25:
Chỉ tiêu sinh hóa tốt nhất để đánh giá tình trạng vitamin A nhưng khó thực hiện:
A. Lượng vitamin A trong gan
B. Lượng vitamin A trong máu
C. Lượng vitamin A trong nước tiểu
D. Lượng vitamin A trong mật
-
Câu 26:
Cách nấu nướng bình thường có thể phá huỷ được độc tố ruột của tụ cầu vàng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 27:
Theo qui định ngành y tế về các chất cho thêm vào thực phẩm, chất ngọt tổng hợp (đường saccharin) được sử dụng trong trường hợp nào sau đây:
A. Bệnh nhân tiểu đường
B. Người già
C. Trẻ nhỏ
D. Người mắc bệnh cao huyết áp
-
Câu 28:
Một chế độ ăn nhiều chất xơ có tác dụng (tìm một ý sai):
A. Làm phân đào thải nhanh nên chuyển hóa lipid, glucid được đẩy mạnh
B. Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉa chảy
C. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táo bón, trĩ
D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thư trực tràng, sỏi mật
-
Câu 29:
Thực phẩm đồ hộp có những đặc điểm nào sau đây không nên sử dụng:
A. Hộp còn sáng bóng
B. Không rỉ rét
C. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn không hoen ố
D. Đồ hộp có dấu hiệu phồng tự nhiên
-
Câu 30:
Nhu cầu năng lượng của nữ trưởng thành,18-30 tuổi, lao động nhẹ, theo khuyến nghị của Viện Dinh Dưỡng Việt Nam:
A. 2000 Kcal/ngày
B. 2100
C. 2200
D. 2300