470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản
Với hơn 470 câu trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Khi tiêm thuốc ta có thể gây apxe lạnh cho người bệnh bởi vì?
A. Dụng cụ tiêm bị nhiễm khuẩn trước khi tiêm
B. Thuốc dùng tiêm ở dạng dầu
C. Lượng thuốc nhiều quá so với vị trí tiêm
D. Vị trí tiêm bắp ở vùng mông khi cho người bệnh nằm sấp
-
Câu 2:
Những nguyên tắc khi thực hiện liệu pháp oxy cho bệnh nhân: (1) Sử dụng đúng liều lượng, đúng phương pháp (2) Phòng tránh nhiễm khuẩn (3) Phòng tránh cháy nổ (4) Phòng tránh làm ẩm đường hô hấp?
A. (1) đúng
B. (1), (2) đúng
C. (1), (2), (3) đúng
D. (1), (2), (3), (4) đúng
-
Câu 3:
Ngày sinh của ai được Điều dưỡng thế giới lấy làm ngày Điều dưỡng thế giới:
A. Florence Nightingale
B. Phoebe
C. Phabiola
D. Clara Barton
-
Câu 4:
3 người điều dưỡng vận chuyển bệnh nhân, vị trí của người điều dưỡng thấp nhất là:
A. Đứng ở đầu bệnh nhân
B. Đứng ở hông bệnh nhân
C. Đứng ở gối bệnh nhân
D. Đứng ở gót bệnh nhân
-
Câu 5:
Trong chế độ chăm sóc cấp II tại bệnh viện:
A. Điều dưỡng đáp ứng nhu cầu người bệnh về dinh dưỡng
B. Điều dưỡng đáp ứng nhu cầu người bệnh về tinh thần
C. Điều dưỡng đáp ứng người bệnh về nhu cầu dùng thuốc
D. Điều dưỡng hỗ trợ người bệnh trong giao tiếp
-
Câu 6:
Khi cho bệnh nhân uống thuốc, bệnh nhân nói" viên thuốc này khác với viên thuốc mà tôi thường uống". Bạn sẽ?
A. Đem số thuốc đó ra kiểm tra lại
B. Lờ lời nói đó đi vì bệnh nhân có tiền sử lẫn lộn
C. Để số thuốc đó lại bên giường bệnh nhân và đi kiểm tra lại
D. Nói với bệnh nhân rằng nhà sản xuất thường hay thay đổi hình dạng của thuốc
-
Câu 7:
Hãy chọn ý đúng trong những ý sau: Kỹ thuật tiêm dưới da:
A. Bơm kim tiêm đâm chếch một góc 15° so với mặt da
B. Bơm kim tiêm đâm chếch một góc 45° so với mặt da
C. Bơm kim tiêm đâm chếch một góc 60° so với trục cánh tay
D. Bơm kim tiêm đâm chếch một góc 30° so với trục cánh tay
-
Câu 8:
Các vị trí thường dùng để bắt mạch:
A. Động mạch đùi
B. Động mạch chày sau
C. Động mạch mu chân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 9:
Vị trí ép tim ngoài lồng ngực:
A. 1/3 trên xương ức
B. 1/3 dưới xương ức
C. 1/3 giữa xương ức
D. Bên trái lồng ngực
-
Câu 10:
Trong cấp cứu ngừng hô hấp - tuần hoàn, tư thế của nạn nhân khi hỗ trợ hô hấp:
A. Nằm ngửa, đầu nghiêng sang 1 bên
B. Nằm ngửa, đầu ngửa tối đa
C. Nằm nghiêng, đầu ngửa tối đa
-
Câu 11:
Trong cấp cứu ngừng hô hấp – tuần hoàn đối với trẻ em (từ 1 tuổi đến tuổi dậy thì): người cấp cứu viên dùng 1 bàn tay để ép tim lún sau về phía cột sống khoàng:
A. 3 cm
B. 4 cm
C. 5 cm
D. 6 cm
-
Câu 12:
Chống chỉ định đặt sonde tiểu trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
A. Giập rách niệu đạo
B. Nhiễm khuẩn niệu đạo
C. Chấn thương niệu đạo
D. Phẫu thuật U xơ tiền liệt tuyến
-
Câu 13:
Các động tác sau đây giúp giữ cơ thể đúng khi chuẩn bị giuờng bệnh, NGOAI TRỪ:
A. Nâng giường để phù hợp với chiều cao của người làm
B. Khi cần hạ thấp cơ thể giữ lưng thẳng, gối gập
C. Quan sát mặt giường ở cả hai phía
D. Mặt và ngón chân hướng thẳng về phía di chuyển, tránh xoay người
-
Câu 14:
Biến chứng có thể gặp khi sử dụng thuốc Đỏ (Mercurochrom) để chăm sóc vết thương là:
A. Ngộ độc thủy ngân
B. Cháy niêm mạc
C. Ngộ độc phốt pho
D. Tổn thương mô hạt
-
Câu 15:
Nguyên nhân hay gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu là:
A. Thông tiểu
B. Nhiễm trùng máu
C. Các bệnh lý ở đường tiết niệu
D. Nhân viên y tế rửa tay không sạch
-
Câu 16:
Thứ tự của chuỗi nhiễm khuẩn? (1) Sự nhạy cảm của người bệnh (2) Ngõ vào (3) Đường ra (4) Tác nhân gây bệnh (5) nguồn chứa (6) phương thức lan truyền
A. 1-2-3-4-5-6
B. 5-4-2-3-6-1
C. 4-5-3-6-2-1
D. 6-5-4-3-2-1
-
Câu 17:
(A) Tiệt khuẩn là quá trình loại bỏ hoặc phá huỷ tất cả các cấu trúc vi khuẩn bao gồm cả nha bào, VÌ VẬY (B) Người điều dưỡng phải tạo cho mình một thói quen, một phản xạ vô khuẩn thì sẽ tránh được các lỗi lầm dẫn đến những hậu quả rất tai hại:
A. A đúng, B đúng. A và B liên quan nhân quả
B. A đúng, B đúng
C. A và B không liên quan nhân quả
D. A đúng, B sai
-
Câu 18:
Động mạch được dùng để đo huyết áp ở chi trên:
A. Động mạch quay
B. Động mạch trụ
C. Động mạch nách
D. Động mạch cánh tay
-
Câu 19:
Có bao nhiêu các yếu tố sức khỏe ở một người khỏe mạnh:
A. 4 yếu tố
B. 5 yếu tố
C. 6 yếu tố
D. 7 yếu tố
-
Câu 20:
Sau khi lấy bệnh phẩm xét nghiệm, cần ghi nhận vào hồ sơ những điều sau đây: 1. Thời gian, ngày làm thủ thuật 2. Đáp ứng của bệnh nhân khi làm thủ thuật 3. Tính chất của mẫu bệnh phẩm 4. Thuốc, dịch nếu được sử dụng
A. 1, 2 đúng
B. 1, 2, 3 đúng
C. 1, 2, 3, 4 đúng
D. 3, 4 đúng.
-
Câu 21:
Chăm sóc cho bà mẹ chủ yếu trong thời kỳ bào thai là:
A. Bảo đảm chế độ lao động hợp lý
B. Bảo đảm đầy đủ dinh dưỡng cho mẹ
C. Thận trọng khi dùng thuốc
D. Tất cả câu trên đều đúng
-
Câu 22:
Thứ tự các bước thực hành tiêm thuốc:
A. Bơm hết thuốc, rút kim nhanh, cho ngay bơm tiêm vào hộp an toàn
B. Bơm hết thuốc, kéo chệch da vị trí tiêm, cho bơm tiêm vào hộp an toàn
C. Bơm hết thuốc, rút kim nhanh, kéo chệch da vị trí tiêm
D. Bơm hết thuốc, căng da, rút kim nhanh, cho bơm tiêm vào hộp an toàn
-
Câu 23:
Khi phát thuốc cho bệnh nhân, bạn thấy y lệnh 250ml một loại thuốc có hàm lượng 1g trong 2ml. vậy bạn sẽ lấy bao nhiêu ml thuốc?
A. 0.25ml
B. 0.5ml
C. 1ml
D. 2.5ml
-
Câu 24:
(A) Không nên cho bệnh nhân ăn uống trước khi phẫu thuật khoảng 6 giờ VÌ (B) Trong khi gây mê, dạ dày có thức dễ gây phản ứng trào ngược:
A. (A)đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả
B. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) không có liên quan nhân quả
C. (A) đúng, (B) sai
D. (A) sai, (B) đúng
-
Câu 25:
Chức năng thận và bàng quang ở người già thay đổi như thế nào 1. Tốc độ lọc cầu thận giảm 2. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận giảm 3. Bàng quang giảm trương lực 4. Bàng quang giảm thể tích
A. 1,2 đúng
B. 1,2,3 đúng
C. 1,2,3,4 đúng
D. 3,4 đúng
-
Câu 26:
Cách thức lây truyền "Tiếp xúc" các vi sinh vật trong bệnh viện thường là do?
A. Đặt thông tiểu
B. Lây truyền từ bệnh nhân này sang bệnh nhân khác
C. Lây truyền chéo qua bàn tay người chăm sóc
D. Do bác sĩ và điều dưỡng dùng dụng cụ không sạch
-
Câu 27:
Nếu người bệnh bị ngộ độc acid hoặc bazơ mạnh thì tiến hành:
A. Rửa dạ dày bằng dung dịch Natri Clorid 0,9%
B. Rửa dạ dày bằng dung dịch bão hòa
C. Kích thích cho người bệnh nôn
D. Cho người bệnh uống sữa non hoặc lòng trắng trứng
-
Câu 28:
Vị trí ép tim cách mũi ức bao nhiêu khoát ngón tay trên xương ức:
A. 1 khoát ngón tay
B. 2 khoát ngón tay ( 1/3 dưới xương ức )
C. 3 khoát ngón tay
D. 4 khoát ngón tay
-
Câu 29:
Ngủ không có chuyển động mắt nhanh, câu nào sau đây không đúng:
A. Là kiểu ngủ có sóng não chậm
B. Hầu hết thời gian ngủ trong đêm là ngủ không có chuyển động mắt nhanh
C. Gồm có bốn giai đoạn
D. Là kiểu ngủ nghịch lý
-
Câu 30:
Nguyên tắc chăm sóc người bệnh ở giai đoạn cuối:
A. Làm giảm đau và giảm triệu chứng lâm sáng
B. Chuyển người bệnh lên tuyến trên
C. Đáp ứng tất cả nhu cầu của người bệnh
D. Trả lời mọi câu hỏi cho người thân của họ