450 câu trắc nghiệm Kinh tế phát triển
Tổng hợp 450 trắc nghiệm Kinh tế phát triển có đáp án sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức chuyên môn về kinh tế, kinh tế phát triển. Hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ cho nhu cầu học tập và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Tựu trung các nước đang phát triển có bao nhiêu chiến lược cơ sở trong lĩnh vực ngoại thương?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 2:
Những lợi ích của chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô đối với tăng trưởng kinh tế, bao gồm:
A. Thúc đẩy sử dụng các yếu tố và điều kiện thuận lợi sẵn có
B. Tăng thu nhập ngoại tệ, mở rộng việc tích lũy các nhân tố sản xuất, đặc biệt là vốn và lao động
C. Tạo ra các ảnh hưởng liên kết
D. Cả ba đáp án kia đều đúng
-
Câu 3:
Có bao nhiêu lợi ích khi thực hiện chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô đối với tăng trưởng kinh tế?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 4:
Các ảnh hưởng liên kết khi thực hiện chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô thể hiện ảnh hưởng tiêu biểu ở chỗ?
A. Tạo liên kết ngành trong sản xuất và các mối liên kết tiêu dùng
B. Các liên kết về cơ sở hạ tầng và các liên kết về vốn con người
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 5:
Các ảnh hưởng liên kết khi thực hiện chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô thể hiện ảnh hưởng tiêu biểu ở bao nhiêu chỗ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 6:
Những trở ngại khi dựa vào chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô bao gồm?
A. Thị trường hàng hóa xuất khẩu thô phát triển quá chậm chạp nên không thể là động lực cho sự tăng trưởng
B. Thu nhập từ xuất khẩu thô biến động và khó đa dạng hóa sản phẩm
C. Các nước xuất khẩu thô có thể mắc phải căn bệnh Hà Lan (Dutch Disease)
D. Cả ba đáp án kia đều đúng
-
Câu 7:
Có bao nhiêu trở ngại khi dựa vào chiến lược xuất khẩu sản phẩm thô?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 8:
Chiến lược thay thế nhập khẩu là chiến lược thay thế hàng công nghiệp nhập khẩu bằng …… với sự bảo hộ của Nhà nước bằng ……, nhằm mục đích chính là bảo hộ những ngành công nghiệp còn non trẻ trong nước.
A. hàng sản xuất ở các khu chế xuất trong nước - hàng rào thuế quan cao hoặc bằng hạn ngạch nhập khẩu
B. hàng sản xuất trong nước - hàng rào thuế quan cao
C. hàng sản xuất trong nước - hàng rào thuế quan cao hoặc bằng hạn ngạch nhập khẩu
D. hàng sản xuất ở các khu chế xuất trong nước - hàng rào thuế quan cao
-
Câu 9:
Nội dung của chiến lược thay thế nhập khẩu gồm những bước cơ bàn nào?
A. Trước tiên, nhập khẩu nguyên vật liệu, bán thành phẩm và tiếp tục gia công chế biến cho thành sản phẩm hoàn chỉnh hoặc nhập linh kiện rời về lắp ráp tạo thành sản phẩm hoàn chỉnh. Sau đó, khi nhu cầu tăng lên đủ nhiều thì đầu tư sản xuất các sản phẩm này tại chỗ.
B. Xác định thị trường rộng lớn trong nước thông qua số lượng nhập khẩu hàng năm và phải đảm bảo cho các nhà sản xuất trong nước có thể làm chủ kỹ thuật sản xuất và các nhà đầu tư nước ngoài sẵn sàng cung ứng vốn, khoa học, công nghệ.
C. Cuối cùng, lập các hàng rào bảo hộ bằng thuế quan (thuế đánh vào hàng nhập khẩu làm cho giá hàng nhập khẩu lớn hơn giá ban đầu của hàng trong nước) hay hạn mức nhập khẩu (giới hạn về khối lượng hàng nhập khẩu).
D. Cả ba đáp án kia đều đúng.
-
Câu 10:
Theo anh (chị) lý thuyết lợi thế tương đối đề cập tới sự khác nhau giữa các nước về yếu tố nào sau đây?
A. Vốn đầu tư
B. Nhân công lao động
C. Chi phí so sánh
D. Nguyên vật liệu sản xuất
-
Câu 11:
Nội dung của chiến lược thay thế nhập khẩu có bao nhiêu bước cơ bản?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 12:
Mục đích của chiến lược thay thế nhập khẩu nhằm đến mục tiêu nào?
A. Nhằm nâng đở các ngành sản xuất non trẻ trong nước vượt qua giai đoạn giá thành cao lúc ban đầu
B. Giảm thiểu nhập khẩu tiến đến cân bằng cán cân thanh toán
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 13:
Biện pháp nào sau đây góp phần vào duy trì vốn tài nguyên thiên nhiên, ngoại trừ:
A. Kích thích tiêu dùng và sản xuất
B. Tìm kiếm nguồn tài nguyên nhân tạo thay thế cho tài nguyên thiên nhiên
C. Thu hẹp quy mô sản xuất
D. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên
-
Câu 14:
Biến số nào sau đây tiêu chí trong chỉ số HDI (Human Development Index)
A. Tỷ lệ người biết chữ và tỷ lệ nhập học các cấp giáo dục
B. Thước đo về phân phối thu nhập
C. Hệ số gia tăng giữa vốn và sản lượng
D. Thước đo bất bình đẳng
-
Câu 15:
Các khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng vốn sản xuất ngoại trừ:
A. Khả năng tiết kiệm sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước
B. Khả năng gia tăng sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước
C. Khả năng thuê mướn các tư liệu sản xuất nước ngoài
D. Khả năng nhập khẩu các tư liệu sản xuất trên thị trường quốc tế
-
Câu 16:
Các nước đang phát triển mở cửa hội nhập kinh tế quốc tế nhằm:
A. phát huy các lợi thế, khắc phục các nhược điểm của nền kinh tế; tận dụng cơ hội bên ngoài để tăng trưởng kinh tế nhanh
B. tham gia vào cuộc đấu tranh nhằm thiết lập trật tự kinh tế quốc tế công bằng, bình đẳng
C. thu hút đầu tư nước ngoài; đẩy mạnh xuất nhập khẩu để tăng trưởng kinh tế nhanh
D. cả 3 phương án trên
-
Câu 17:
Các nước đang phát triển phải coi trọng chuyển giao công nghệ vì:
A. tiết kiệm thời gian, tiền của
B. chuyển giao công nghệ giữ vai trò quan trọng để phát triển khoa học - công nghệ
C. hoạt động chuyển giao công nghệ dễ dàng hơn hoạt động nghiên cứu phát minh công nghệ
D. năng suất và hiệu quả kinh tế phụ thuộc vào chuyển giao công nghệ
-
Câu 18:
Các nước đang phát triển phải quan tâm thực hiện công bằng theo mức độ và theo chức năng vì:
A. mỗi quan niệm đều có ưu điểm có thể bổ sung cho nhau; có nhược điểm cần phải khắc phục
B. cơ sở thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ mô
C. công bằng theo mức độ và công bằng theo chức năng là hai mặt của công bằng
D. tạo động lực tăng trưởng kinh tế
-
Câu 19:
Căn cứ lựa chọn chiến lược tăng trưởng kinh tế:
A. Khả năng của nhà nước
B. Nguyện vọng của doanh nghiệp
C. Hoàn cảnh đất nước, quốc tế
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 20:
Chi phí để khai thác tài nguyên không bao gồm:
A. Chi phí đào tạo
B. Nhiên liệu, nguyên liệu
C. Khấu hao máy móc
D. Khấu hao máy móc, chi phí nhiên liệu, nguyên liệu, tiền công lao động…
-
Câu 21:
Chỉ số HDI (Human Development Index) không bao gồm:
A. thu nhập bình quân đầu người ngang sức mua
B. tuổi thọ trung bình từ lúc sinh
C. thước đo bất bình đẳng
D. tỷ lệ người biết chữ và tỷ lệ nhập học các cấp giáo dục
-
Câu 22:
Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện phát triển kinh tế, ngoại trừ:
A. Tăng tỷ trọng các doanh nghiệp nhà nước
B. Tổng sản phẩm quốc dân tăng
C. Phát triển các mặt khác của đời sống xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ, cải thiện và nâng cao đời sống dân cư, tổng sản phẩm quốc dân tăng
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ
-
Câu 23:
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp không gây ra việc:
A. Giảm cầu lao động
B. Tăng cầu lao động
C. Tăng cầu lao động
D. Mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh
-
Câu 24:
Chọn phương án không ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế:
A. mức thu nhập của dân cư
B. chính sách của nhà nước
C. điều kiện tự nhiên
D. trình độ phát triển kinh tế-xã hội
-
Câu 25:
Chọn phương án không phải công cụ nhà nước điều tiết thu nhập:
A. Quỹ tín dụng
B. Quỹ hỗ trợ người nghèo học tập, chữa bệnh
C. Thuế thu nhập cá nhân
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp