450 câu trắc nghiệm Kinh tế phát triển
Tổng hợp 450 trắc nghiệm Kinh tế phát triển có đáp án sẽ giúp các bạn có thêm những kiến thức chuyên môn về kinh tế, kinh tế phát triển. Hi vọng sẽ là tài liệu hữu ích phục vụ cho nhu cầu học tập và đạt kết quả cao trong các kì thi sắp tới. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Những hình thức tạo lập công nghệ mới hiện nay ở các nước đang phát triển gồm có?
A. Tự nghiên cứu, chế tạo mới
B. Liên kết hay hợp tác
C. Nhập khẩu và chuyển giao
D. Cả ba đáp án kia đều đúng
-
Câu 2:
Có bao nhiêu cách thức để tạo lập công nghệ mới?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 3:
Nguồn lao động của một quốc gia biểu hiện qua bao nhiêu mặt?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 4:
Chọn những phát biểu đúng dưới đây?
A. Đặc điểm của TNTN là tính chất quý – hiếm, hình thành lâu dài, gắn với sự cân bằng trong môi trường tự nhiên, phân bổ không đồng đều giữa các vùng địa lý khác nhau trên thế giới, chỉ mang lại lợi ích khi khai thác.
B. TNTN là nguồn lực đầu vào cho nhiều ngành sản xuất quan trọng, tạo khả năng tích lũy vốn và phát triển kinh tế ổn định.
C. Có hai phát biểu đúng.
D. Có hai phát biểu sai.
-
Câu 5:
Trong năm 2010, quốc gia A có lực lượng lao động là 100 triêu người, trong đó có 15 triệu lao động đang làm việc trong khu vực công nghiệp. Biết rằng tốc độ tăng giá trị gia tăng khu vực công nghiệp là 10% sẽ tăng thêm 4% việc làm. Hệ số co dãn việc làm của khu vực công nghiệp là?
A. 0,4
B. 2,5
C. 0,5
D. 0,375
-
Câu 6:
Trong năm 2010, quốc gia A có lực lượng lao động là 100 triêu người, trong đó có 15 triệu lao động đang làm việc trong khu vực công nghiệp. Biết rằng tốc độ tăng giá trị gia tăng khu vực công nghiệp là 16% sẽ tăng thêm 6% việc làm. Hệ số co dãn việc làm của khu vực công nghiệp là?
A. 0,4
B. 0,375
C. 0,5
D. 0,6
-
Câu 7:
Năm 2011, hệ số co dãn việc làm của khu vực công nghiệp là 0,4; tốc độ tăng giá trị gia tăng khu vực công nghiệp là 15%, vậy việc làm trong khu vực công nghiệp sẽ tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 6%
B. 8%
C. 7,5%
D. Khác
-
Câu 8:
Năm 2011, hệ số co dãn việc làm của khu vực công nghiệp là 0,4; tốc độ tăng giá trị gia tăng khu vực công nghiệp là 17%, vậy việc làm trong khu vực công nghiệp sẽ tăng bao nhiêu phần trăm?
A. 6,8%
B. 8,8%
C. 7,5%
D. Khác
-
Câu 9:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2004 là: 216.820 tỷ đồng.
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là 336.305 tỷ đồng.
+ ICOR = 3,5 + Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 2,2%.
Vốn đầu tư ∆K phải bổ sung trong thời kỳ để đạt GDP vào năm 2015 là?
A. 418.197,5 tỷ đồng
B. 419.197,5 tỷ đồng
C. 408.197,5 tỷ đồng
D. 428.197,5 tỷ đồng
-
Câu 10:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2004 là: 216.820 tỷ đồng.
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là 336.305 tỷ đồng.
+ ICOR = 3,5 + Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 2,2%.
Nếu đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 40% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết phải huy động lượng vốn từ nước ngoài IF là bao nhiêu?
A. 260.918,5 tỷ đồng
B. 250.918,5 tỷ đồng
C. 270.918,5 tỷ đồng
D. 240.918,5 tỷ đồng
-
Câu 11:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2004 là: 216.820 tỷ đồng.
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là 336.305 tỷ đồng.
+ ICOR = 3,5 + Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 2,2%.
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2004 – 2015 là?
A. 5,07%
B. 6,07%
C. 4,07%
D. 3,07%
-
Câu 12:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2004 là: 216.820 tỷ đồng.
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là 336.305 tỷ đồng.
+ ICOR = 3,5 + Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 2,2%.
Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là bao nhiêu?
A. 14,245%
B. 14,345%
C. 14,145%
D. 15%
-
Câu 13:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2004 là: 216.820 tỷ đồng.
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là 336.305 tỷ đồng.
+ ICOR = 3,5 + Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 2,2%.
Tính tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP/người?
A. 1,97%
B. 2,87%
C. 1,77%
D. 1,87%
-
Câu 14:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3000 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Vốn đầu tư ∆K phải bổ sung trong thời kỳ để đạt GDP vào năm 2015 là?
A. 8.750 USD
B. 8.650 USD
C. 8.950 USD
D. 8.550 USD
-
Câu 15:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3000 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Nếu đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 40% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết phải huy động lượng vốn từ nước ngoài IF là bao nhiêu?
A. 5.450 USD
B. 5.250 USD
C. 5.550 USD
D. 5.350 USD
-
Câu 16:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3000 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2005 – 2015 là?
A. 6,35%
B. 6,45%
C. 6,25%
D. 6,55%
-
Câu 17:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3000 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là bao nhiêu?
A. 21,875%
B. 21,575%
C. 21,675%
D. 21,775%
-
Câu 18:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3000 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Tính tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP/người?
A. 4,25%
B. 4,65%
C. 4,55%
D. 4,75%
-
Câu 19:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3.700 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5.500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Vốn đầu tư ∆K phải bổ sung trong thời kỳ để đạt GDP vào năm 2015 là?
A. 6.300 USD
B. 6.400 USD
C. 6.500 USD
D. 6.600 USD
-
Câu 20:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3.700 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5.500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Nếu đầu tư trong nước chỉ đảm bảo 40% lượng vốn đầu tư bổ sung thì cần thiết phải huy động lượng vốn từ nước ngoài IF là bao nhiêu?
A. 4.780 USD
B. 3.780 USD
C. 5.780 USD
D. 6.780 USD
-
Câu 21:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3.700 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5.500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP trong thời kỳ 2005 – 2015 là?
A. 4,14%
B. 4,24%
C. 4,04%
D. 4,34%
-
Câu 22:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3.700 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5.500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Tỷ lệ đầu tư hàng năm cần có là bao nhiêu?
A. 14,14%
B. 15,14%
C. 16,14%
D. 14,24%
-
Câu 23:
Quốc gia A có các dữ liệu sau:
+ Quy mô GDP thời điểm 2005 là: 3.700 tỷ USD
+ Quy mô phấn đấu vào thời điểm 2015 là: 5.500 tỷ USD + ICOR = 3,5
+ Tốc độ gia tăng dân số bình quân hàng năm là 1,5%.
Tính tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của GDP/người?
A. 2,64%
B. 2,74%
C. 3,54%
D. 2,54%
-
Câu 24:
Phát triển kinh tế quốc gia là một quá trình gắn liền với?
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Có hai đáp án đúng
D. Có hai đáp án sai
-
Câu 25:
Yêu cầu công nghiệp hóa (CNH) của các đang phát triển đòi hỏi những vấn đề cơ bản gì?
A. Có nhiều vốn, công nghệ tiên tiến, lao động có kỹ năng và trình độ quản lý giỏi
B. Phải biết kết hợp phát triển tốt cả khu vực nông nghiệp, thương mại, dịch vụ
C. Phải hoàn thiện các giá trị về thể chế trong xã hội
D. Các đáp án kia đều đúng