300+ câu trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp
Bộ 300+ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Doanh nghiệp - có đáp án được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Đối với hộ kinh doanh buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để đăng ký kinh doanh:
A. Đăng ký hộ khẩu thường trú
B. Địa điểm thường xuyên kinh doanh
C. Địa điểm thu mua giao dịch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 2:
Doanh nghiệp tư nhân là loại hình doanh nghiệp do một cá nhân là chủ sở hữu.Tính chất một chủ này thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thể nói, doanh nghiệp tư nhân có sự độc lập về tài sản.Phát biểu này:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Cá nhân có thể đăng ký kinh doanh (làm chủ doanh nghiệp) hiện nay là:
A. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
B. Công dân Việt nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
C. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài đều có quyền thành lập doanh nghiệp tư nhân, trừ một số trường hợp do pháp luật quy định
D. Cả a,b,c
-
Câu 4:
Một trong những quyền cơ bản của doanh nghiệp tư nhân là “chiếm hữu, định đoạt tài sản của doanh nghiệp”:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Cơ quan đặng ký kinh doanh có trách nhiệm xem xét hồ sơ đăng ký kinh doanh và cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh trong vòng bao nhiêu ngày?
A. 1 tuần(7 ngày)
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
-
Câu 6:
Tên bằng tiếng nước ngoài của doanh nghiệp được quy định như thế nào?
A. Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu doanh nghiệp đó muốn để cùng lúc 2 tên)
B. Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang
C. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của doanh nghiệp tại cơ sở của doanh nghiệp đó hoặc trên các giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do doanh nghiệp đó phát hành
D. a,b,c đều sai
-
Câu 7:
Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một doanh nghiệp 100% vốn sở hữu nhà nước có được thành lập doanh nghiệp không:
A. Có
B. Không
-
Câu 8:
Trong quá trình cho thuê doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ doanh nghiệp như thế nào?
A. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật
B. Phải chịu trách nhiệm 1 phần
C. Phải chịu trách nhiệm nếu 2 bên thỏa thu
D. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật
-
Câu 9:
Sau khi bán doanh nghiệp, trách nhiệm của chủ DNTN cũ như thế n
A. Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ m
B. Vẫn có trách nhiệm liên đới
C. Chịu trách nhiệm với những khoản nợ và nghĩa vụ khác mà doanh nghiệp chưa thực hiện trừ trường hợp có thủa thuận
D. Tất cả các ý trên đều
-
Câu 10:
Trong quá trình hoạt động vốn đầu tư của doanh nghiệp có thể tăng giảm như thế nào?
A. Chỉ được tăng lên
B. Chỉ được giảm xuống
C. Có thể tăng và giảm vốn
D. Được tăng hoặc giảm vốn. Trong trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư thì phải đăng ký với cơ quan đăng ký với cơ quan đăng ký kinh doan
-
Câu 11:
Đối tượng nào sau đây không phải là hộ kinh doanh:
A. Các gia đình sản xuất
B. Các hộ gia đình sản xuất muối. nông-lâm-ngư nghiệp
C. Những người bán hàng rong
D. Tất cả các đối tượng trên
-
Câu 12:
Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1.Hiện nay do tình hình buôn bán thuận lợi nên anh A từ tự tay làm lấy mọi việc,anh thuê thêm 2 phụ bếp,4 phục vụ và 4 tạp vụ.Vậy hình thúc kinh doanh của anh A hiện nay được coi là:
A. Hộ kinh doanh
B. Cá nhân kinh doanh
-
Câu 13:
Hộ kinh doanh và doanh nghiệp được phân biệt với nhau bởi:
A. Qui mô kinh doanh
B. Số lượng cơ sở
C. Số lượng lao động thuê mướn
D. Cả 3 yếu tố trên
-
Câu 14:
Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:
A. Xã, phường
B. Quận, huyện
C. Tỉnh,thành phố
D. Toàn quốc
-
Câu 15:
:Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanh sau khi nộp đủ hồ sơ:
A. 5 ngày
B. 1 ngày
C. 1 tháng
D. Khác
-
Câu 16:
Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không được quá:
A. 30 ngày
B. 3 tháng
C. 6 tháng
D. 1 năm
-
Câu 17:
Luật Doanh nghiệp trước 1999 phân biệt DNTN và hộ kinh doanh bởi:
A. Mức vốn pháp định
B. Tư cách pháp nhân
C. Quy mô
D. Phạm vi chịu trách nhiệm
-
Câu 18:
Hộ kinh doanh là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Hộ kinh doanh chỉ được đăng ký kinh doanh tại một địa điểm duy nhất
B. Hộ kinh doanh không phải đóng thuế
C. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao đông của hộ kinh doanh
D. Hộ kinh doanh có thể do một cá nhân làm chủ và chịu trách nhiệm vô hạn.
-
Câu 20:
Theo điều 141 luật doanh nghiệp năm 2005 thì doanh nghiệp tư nhân là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng . . . của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp
A. cá nhân, một phần tài sản
B. tổ chức, toàn bộ tài sản
C. tổ chức, toàn bộ tài sản
D. cá nhân, toàn bộ tài sản