290 câu trắc nghiệm Kỹ thuật thực phẩm
tracnghiem.net chia sẻ hơn 290 câu trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Vận chuyển vật liệu bằng khí nén dựa trên nguyên lý:
A. Khả năng chuyển động của dòng chất lỏng trong ống dẫn
B. Khả năng chuyển động của dòng chất khí trong ống dẫn
C. Khả năng đứng im của dòng chất khí trong ống dẫn
D. Khả năng của động cơ
-
Câu 2:
Máy nén loại quay tròn hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Roto quay tròn
B. Giảm thể tích buồng làm việc
C. Lực quán tính ly tâm
D. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
-
Câu 3:
Vít tải thuộc loại máy vận chuyển liên tục…
A. Không cần gắn động cơ
B. Không gắn bộ phận kéo
C. Không có vít cánh
D. Có bộ phận kéo
-
Câu 4:
Máy nén loại phun tia hoạt động dựa trên nguyên tắc nào?
A. Giảm thể tích buồng làm việc
B. Thay đổi vận tốc chuyển động khi qua ống loa hình nón cụt
C. Roto quay tròn
D. Lực quán tính ly tâm
-
Câu 5:
Ưu điểm chủ yếu của vít tải thẳng đứng là:
A. Tốn nhiều năng lượng
B. Chiếm ít diện tích
C. Tháo liệu theo hướng bất kỳ
D. Chiếm ít diện tích và tháo liệu theo hướng tùy ý
-
Câu 6:
Để tạo độ chân không thấp, ta dùng thiết bị nào sau đây?
A. Quạt, máy thổi khí
B. Quạt
C. Máy thổi khí
D. Bơm pittông
-
Câu 7:
Nhược điểm của vít tải là:
A. Hạn chế về chiều dài vận chuyển
B. Hạn chế về năng suất
C. Hạn chế về lưu lượng
D. Hạn chế về năng suất và chiều dài vận chuyển
-
Câu 8:
Ưu điểm của vít tải là:
A. Vận chuyển được vật liệu độc hại
B. Vận chuyển được vật liệu nóng và độc hại
C. Vận chuyển được vật liệu nóng
D. Vận chuyển được vật liệu nguội
-
Câu 9:
Để tạo độ chân không lớn, ta dùng thiết bị nào sau đây?
A. Quạt
B. Bơm pittông, bơm roto
C. Máy thổi khí
D. Quạt, máy thổi khí
-
Câu 10:
Vít tải thường dùng để vận chuyển vật liệu tơi vụn theo:
A. Phương nằm nghiêng
B. Phương thẳng đứng
C. Phương nằm ngang, phương thẳng đứng và phương nằm nghiêng
D. Phương nằm ngang
-
Câu 11:
Nhược điểm của gầu tải:
A. Dễ bị quá tải
B. Cấu tạo đơn giản
C. Kích thước gọn
D. Dễ bị quá tải và cần phải nạp liệu đều đặn
-
Câu 12:
Quạt ly tâm là quạt mà trong đó việc vận chuyển khí nhờ:
A. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
B. Lực ly tâm tạo ra khi chất khí chuyển động tịnh tiến
C. Áp lực tạo ra khi chất khí chuyển động quay
D. Lực ly tâm tạo ra trong chất khí khi guồng quay
-
Câu 13:
Ý nào sau đây không phải ưu điểm của gầu tải:
A. Có khả năng vận chuyển vật liệu lên độ cao lớn (50 -> 70m)
B. Năng suất nhỏ
C. Kích thước gọn
D. Cấu tạo đơn giản
-
Câu 14:
Quạt hướng trục thường được sử dụng trong trường hợp nào?
A. Lưu lượng lớn và áp suất nhỏ (<25mmHg)
B. Lưu lượng lớn và áp suất lớn hơn 25mmHg
C. Lưu lượng nhỏ và áp suất nhỏ (<25mmHg)
D. Lưu lượng nhỏ và áp suất lớn hơn 25mmHg
-
Câu 15:
Gầu tải thường dùng để vận chuyển vật liệu rời chuyển động theo:
A. Phương nghiêng
B. Phương nghiêng và phương thẳng đứng
C. Phương nằm ngang
D. Phương thẳng đứng
-
Câu 16:
Quá trình nén đẳng nhiệt là quá trình như thế nào?
A. khi nén giữ cho nhiệt độ khí không đổi
B. khi nén giữ cho nhiệt độ khí tăng dần
C. khi nén giữ cho nhiệt độ khí giảm dần
D. khi nén phải xả bớt khí ra
-
Câu 17:
Công dụng chủ yếu của con lăn đỡ là:
A. Đỡ vật liệu
B. Đảm bảo hình dạng tấm băng nhánh có tải
C. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển
D. Đảm bảo vị trí của tấm băng theo chiều dài vận chuyển và hình dạng tấm băng nhánh có tải
-
Câu 18:
Vật liệu chế tạo băng của băng tải làm việc trong môi trường nhiệt độ cao thông thường là:
A. Băng vải tổng hợp
B. Băng cao su
C. Băng vải phủ cao su
D. Băng kim loại
-
Câu 19:
Quá trình nén đoạn nhiệt là quá trình như thế nào?
A. không trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
B. trao đổi nhiệt với môi trường bên ngoài
C. Áp suất của khí không đổi
D. Nhiệt độ của khí không đổi
-
Câu 20:
Băng của thiết bị băng tải là chi tiết chủ yếu đóng vai trò là:
A. Bộ phận tháo liệu
B. Bộ phận vận chuyển vật liệu
C. Bộ phận kéo và bộ phận vận chuyển vật liệu
D. Bộ phận kéo