200 câu trắc nghiệm Kỹ thuật môi trường
Chia sẻ hơn 200 câu hỏi ôn thi trắc nghiệm môn Kỹ thuật môi trường có đáp án dành cho các bạn sinh viên các khối ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Trong công nghệ xử lý khí bằng phương pháp hấp thụ, người ta không áp dụng dạng dung môi:
A. Có tính chất hòa tan chọn lọc
B. Có độ nhớt cao
C. Không tạo chất kết tủa
D. Không gây ăn mòn thiết bị
-
Câu 2:
Độ hoà tan của khí trong chất lỏng phụ thuộc vào:
A. Tính chất của khí và của chất lỏng, cách tiếp xúc giữa khí và chất lỏng
B. Nhiệt độ môi trường, vận tốc chất khí đi vào thiết bị hấp thụ
C. Áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
D. Tính chất của khí và của chất lỏng, áp suất riêng phần của khí trong hỗn hợp, nhiệt độ môi trường
-
Câu 3:
Khi nồng độ SO2 trong khí thải cao, người ta thường áp dụng quá trình xử lý bằng nước kết hợp với chất:
A. Dung dịch H2O2
B. Dung dịch KMnO4
C. Dung dịch K2MnO4
D. Dung dịch H2SO4 5%
-
Câu 4:
Thiết bị nào sau đây xử lý các chất độc hại trong khí thải hiệu quả nhất:
A. Cyclon
B. Thiết bị lọc tay áo
C. Thiết bị trao đổi nhiệt
D. Thiết bị hấp thu
-
Câu 5:
Thiết bị hấp thu nào có hiệu quả kỹ thụât và kinh tế cao hơn so với các thiết bị khác:
A. Buồng phun, tháp phun
B. Thiết bị sục khí
C. Thiết bị hấp thụ kiểu sủi bọt
D. Thiết bị hấp thụ kiểu có lớp đệm bằng vật liệu rỗng
-
Câu 6:
Tên gọi khác của thiết bị hấp thụ dạng tháp đệm là:
A. Srubber
B. Cylonce tổ hợp
C. Cyclone
D. Rachir
-
Câu 7:
Chọn câu trả lời chính xác nhất: Hiệu quả quá trình hấp thụ khí thải phụ thuộc vào:
A. Tính đệm của chất hấp thụ
B. Đặc tính của chất khí
C. Khả năng tíêp xúc giữa pha khí và pha lỏng
D. Khả năng phân cực của chất hấp thụ
-
Câu 8:
Cơ chế của quá trình hấp thụ diễn ra theo thứ tự:
A. Xâm nhập, khuyếch tán, hòa tan
B. Khuyếch tán, Xâm nhập, hòa tan
C. Khuyếch tán, Xâm nhập, hòa tan và khuyếch tán
D. Khuyếch tán, Xâm nhập và khuyếch tán
-
Câu 9:
Chất thường được làm chất hấp thụ là:
A. Có hoạt tính hóa học mạnh
B. Có tính bốc hơi nhỏ
C. Có tính bốc hơi nhỏ, chất có tính oxi hóa mạnh
D. Chất có tính oxi hóa mạnh
-
Câu 10:
Thiết bị xử lý khí SO2 bằng phương pháp hấp thụ nước họat động theo nguyên lý:
A. Cho dòng khí sục sâu vào trong dung dịch hấp thụ
B. Rửa khí bằng tháp đệm
C. Cho dòng khí qua lớp vật liệu rỗng chứa nước
D. Rửa khí bằng Cyclon
-
Câu 11:
Cơ sở của quá trình hấp thụ chất khí là quá trình:
A. Trích ly
B. Phân ly
C. Truyền khối
D. Hòa tan
-
Câu 12:
Chọn câu trả lời chính xác nhất: Quá trình hấp thụ khí là quá trình
A. Diễn ra quá trình sinh học giữa chất hấp thụ và chất khí
B. Quá trình hòa tan chất khí vào chất hấp thụ
C. Tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ
D. Hòa tan hoặc tương tác hóa học giữa chất khí và chất hấp thụ
-
Câu 13:
Ống Pames dùng để:
A. Dùng để lấy mẫu khí chủ động
B. Dùng để lấy mẫu khí thụ động
C. Dùng để đo khí ống khói
D. Dùng để lấy mẫu bụi
-
Câu 14:
Nguồn gốc phát sinh ra khí SO2:
A. Quá trình đốt nhiên liệu
B. Cháy rừng do sét đánh
C. Hoạt động của núi lửa
D. Một đáp án khác
-
Câu 15:
Chọn phương án sai: Phương pháp nào dưới đây để tách hổn hợp thành cấu tử:
A. Phương pháp hóa học
B. Phương pháp cơ lý (dựa trên chính chất lỏng ở các nhiệt độ khác nhau)
C. Phương pháp hút:dùng chất lỏng hay chất rắn xốp để hút
D. Phương pháp lắng trực tiếp trên dung dịch
-
Câu 16:
Chọn phương án sai: Hấp thụ là quá trình hấp khí bằng chất lỏng:
A. Khí được hút gọi là chất bị hấp thụ
B. Chất lỏng dùng để hút gọi là dung môi (còn gọi là chất hấp thụ)
C. Khí không bị hấp thụ gọi là khí trơ
D. Khí được hút gọi là chất hấp thụ
-
Câu 17:
Quá trình hấp thụ diễn ra như thế nào?
A. Các phần tử pha khí tiến đến lớp biên, pha khí đi vào pha lỏng
B. Các phần tử pha lỏng tiến đến lớp biên, pha lỏng đi vào pha lỏng khí
C. Các phần tử pha khí và lỏng đi qua lớp biên từ cả hai phía, pha khí đi vào pha lỏng và ngược lại.
D. Các phần tử pha khí và lỏng đi qua lớp biên từ cả hai phía, pha khí đi vào pha lỏng
-
Câu 18:
Tác dụng của khuyếch tán rối trong hấp thụ:
A. Làm cho nồng độ phân tử được đều đặn trong khối chất
B. Làm cho các phân tử chuyển động về phía lớp biên của khối chất
C. Làm cho nồng độ phân tử dịch chuyển trong khối chất
D. Làm cho các phân tử chuyển động ra xa phía lớp biên của khối chất
-
Câu 19:
Chọn phương án sai: Quá trình hấp thụ đóng một vai trò quan trọng trong sản xuất hóa học, nó được ứng dụng để
A. 1111Thu hồi các cấu tử quý, làm sạch khí
B. Biến đổi cấu tử này thành cấu tử khác
C. Tách hổn hợp thành cấu tử riêng
D. Tạo thành sản phẩm cuối cùng
-
Câu 20:
Hiệu quả của phương pháp hấp thụ phụ thuộc vào:
A. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí
B. Diện tích tiếp xúc bề mặt giữa khí thải và chất lỏng, thời gian tiếp xúc, vận tốc khí đi vào thiết bị hấp thụ, chiều cao tháp hấp thụ
C. Chiều cao tháp hấp thụ, chất hấp thụ, thời gian tiếp xúc, cách tiếp xúc giữa chất hấp thụ và khí thải
D. Vận tốc khí đi vào thiết bị, nồng độ môi trường hấp thụ và tốc độ phản ứng giữa chất hấp thụ và khí, thời gian tiếp xúc