260 câu trắc nghiệm môn Luật đầu tư
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật đầu tư có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Theo quy định của luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam sửa đổi tháng 6/2000, BOT, BTO, BT là hình thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
-
Câu 2:
Hợp đồng BCC mà Luật Đầu tư điều chỉnh là hợp đồng được ký kết giữa:
A. Nhà đầu tư trong nước với nhau
B. Nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài
C. Giữa các nhà đầu tư nước ngoài với nhau
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 3:
Nhà đầu tư trong quá trình đầu tư tại Việt Nam phải có nghĩa vụ:
A. Bảo vệ môi trường
B. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước Việt Nam
C. Chấp hành pháp luật về kế toán, kiểm toán và thống kê
D. Cả a, b, c đều đúng
-
Câu 4:
Nhà đầu tư nước ngoài khi liên doanh với nhà đầu tư trong nước để thành lập tổ chức kinh tế liên doanh thì không thể thành lập:
A. Công ty cổ phần
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn
C. Công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân
-
Câu 5:
Thời hạn hoạt động của dự án đầu tư nước ngoài tối đa là:
A. 30 năm
B. 40 năm
C. 50 năm
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 6:
Chậm nhất bao nhiêu ngày trước ngày khai mạc kỳ họp Quốc hội, Chính phủ gửi Hồ sơ quyết định chủ trương đầu tư đến cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội.
A. 60 ngày
B. 15 ngày
C. 30 ngày
D. 45 ngày
-
Câu 7:
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: Nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC được thành lập ……………………tại Việt Nam để thực hiện hợp đồng.
A. Chi nhánh hoạt động
B. Văn phòng điều hành
C. Công ty đại diện
D. Pháp nhân
-
Câu 8:
Chủ thể của hợp đồng hợp tác kinh doanh là:
A. Nhà đầu tư nước ngoài
B. Nhà đầu tư trong nước
C. Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
D. Nhà đầu tư trong nước, nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 9:
Chức năng hoạt động của khu chế xuất là:
A. Sản xuất hàng xuất khẩu, thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
B. Sản xuất hàng tiêu dùng nội địa
C. Sản xuất hàng xuất khẩu
D. Thực hiện dịch vụ cho sản xuất hàng xuất khẩu và hoạt động xuất khẩu
-
Câu 10:
Chức năng hoạt động của khu công nghệ cao là:
A. Sản xuất công nghiệp, chế tạo hàng xuất khẩu, nghiên cứu, ứng dụng, đào tạo nhân lực, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao
B. Sản xuất hàng công nghệ cao
C. Sản xuất hàng công nghiệp
D. Sản xuất hàng xuất khẩu
-
Câu 11:
Cơ quan nào giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về đầu tư tại Việt Nam và đầu tư từ Việt Nam ra nước ngoài?
A. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Công thương
C. Bộ Tài chính
D. Bộ Tư pháp
-
Câu 12:
Cơ quan nhà nước có thẩm quyền ký kết và thực hiện hợp đồng hợp tác kinh doanh là:
A. Sở Kế hoạch và Đầu tư
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
C. Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
D. Tổ chức thuộc Bộ, ngành; cơ quan chuyên môn của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh hoặc Ủy ban nhân dân cấp huyện
-
Câu 13:
Đầu tư ra nước ngoài là:
A. Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư.
B. Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền từ Việt Nam ra nước ngoài để tiến hành hoạt động đầu tư.
C. Việc nhà đầu tư đưa vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác từ nước ngoài vào Việt Nam để tiến hành hoạt động đầu tư.
D. Việc nhà đầu tư dùng vốn bằng tiền và các tài sản hợp pháp khác để tiến hành hoạt động đầu tư tại Việt Nam.
-
Câu 14:
Đầu tư theo hợp đồng gồm:
A. Đầu tư theo hình thức hợp đồng đối tác công tư (PPP)
B. Đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
C. Đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng kinh doanh chuyển giao (BOT)
D. Đầu tư theo hình thức hợp đồng đối tác công tư (PPP) và hợp đồng hợp tác kinh doanh (BCC)
-
Câu 15:
Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 20.000 tỷ đồng trở lên do cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
A. Quốc hội
B. Bộ quản lý chuyên ngành
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 16:
Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 800 tỷ đồng trở lên do cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Quốc hội
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 17:
Dự án có yêu cầu chuyển mục đích sử dụng đất do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
A. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
B. Bộ quản lý chuyên ngành
C. Quốc hội
D. Thủ tướng Chính phủ
-
Câu 18:
Dự án đầu tư bị chấm dứt hoạt động sau bao nhiêu tháng mà nhà đầu tư không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện dự án theo tiến độ đăng ký với cơ quan đăng ký đầu tư?
A. 6 tháng
B. 12 tháng
C. 24 tháng
D. 36 tháng
-
Câu 19:
Dự án được Nhà nước giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá, do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 20:
Dự án Hoạt động kinh doanh cá cược, đặt cược, casino do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Quốc hội
C. Thủ tướng Chính phủ
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 21:
Dự án lĩnh vực báo chí, phát thanh, truyền hình có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400 tỷ đồng trở lên do cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Quốc hội
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 22:
Dự án lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400 tỷ đồng trở lên do cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
A. Thủ tướng Chính phủ
B. Bộ quản lý chuyên ngành
C. Quốc hội
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 23:
Dự án Xây dựng và kinh doanh cảng hàng không; vận tải hàng không do cơ quan nào có thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
D. Quốc hội
-
Câu 24:
Hệ quả của việc đầu tư theo hợp đồng hợp tác kinh doanh là:
A. Không thành lập tổ chức kinh tế
B. Thành lập tổ chức kinh tế 1 chủ hoặc nhiều chủ
C. Thành lập tổ chức kinh tế 100% vốn của nhà đầu tư
D. Thành lập tổ chức kinh tế có sự góp vốn của các nhà đầu tư
-
Câu 25:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh được ký dưới hình thức:
A. Hành vi
B. Lời nói
C. Văn bản
D. Văn bản, lời nói hoặc hành vi