110+ câu trắc nghiệm Luật an sinh xã hội
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ 110+ câu trắc nghiệm môn Luật an sinh xã hội có đáp án. Hi vọng đây sẽ là nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Người lao động được hưởng trợ cấp hàng tháng khi bị tai nạn lao động trong trường hợp nào sau đây?
A. Người lao động bị suy giảm 5% khả năng lao động
B. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% đến 81%
C. Người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 31% trở lên
D. Tất cả các phương án trên đều sai
-
Câu 2:
Đối tượng nào sau đây là đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc ở Việt Nam hiện nay?
A. Cán bộ, công chức, viên chức nhà nước
B. Lao động giúp việc gia đình
C. Người lao động làm việc theo hợp đồng dịch vụ
D. Trẻ em dưới 6 tuổi
-
Câu 3:
Chủ thể nào sau đây là người được nghỉ việc hưởng chế độ ốm đau khi con dưới 7 tuổi bị ốm đau?
A. Cha và mẹ cùng được nghỉ việc
B. Cha và mẹ được nghỉ nối tiếp
C. Cha
D. Mẹ
-
Câu 4:
Nôi dung nào sau đây là nội dung quan trọng nhất thể hiện tính chất bắt buộc của loại hình bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Chủ thể tham gia bảo hiểm xã hội
B. Phương thức đóng phí đóng bảo hiểm xã hội
C. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội
D. Tuổi đời
-
Câu 5:
Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng hưởng chế độ bảo hiểm ốm đau?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 1 tháng trở lên
B. Người lao động Việt Nam đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng
C. Người quản lý doanh nghiệp, hợp tác xã có hưởng tiền lương, tiền công
D. Sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp trong lực lượng vũ trang
-
Câu 6:
Đối tượng nào sau đây là đối tượng hưởng ưu đãi xã hội?
A. Vợ liệt sỹ đã tái giá
B. Bà mẹ Việt Nam anh hùng
C. Con nuôi của người bị nhiêm chất độc hóa học của Mỹ sử dụng trong chiến tranh ở Việt Nam
D. Thanh niên xung phong
-
Câu 7:
Nguồn nào sau đây là nguồn chủ yếu hình thành quỹ bảo hiểm xã hội?
A. Nhà nước đóng góp
B. Người lao động đóng góp
C. Người sử dụng lao động đóng góp
D. Người sử dụng lao động và người lao động đóng góp
-
Câu 8:
Trường hợp đối tượng hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng thuộc diện hưởng các mức theo hệ số khác nhau thì giải quyết như thế nào?
A. Được hưởng một mức cao nhất
B. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng cao nhất
C. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của 2 đối tượng có mức hưởng thấp nhất.
D. Được hưởng trợ cấp hàng tháng của từng đối tượng
-
Câu 9:
Quan hệ pháp luật nào sau đây KHÔNG phỉa quan hệ pháp luật an sinh xã hội?
A. Quan hệ pháp luật học nghề
B. Quan hệ pháp luật bảo hiểm xã hội
C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội
D. Quan hệ pháp luật bảo hiểm y tế
-
Câu 10:
Tranh chấp nào sau đây là tranh chấp an sinh xã hội?
A. Tranh chấp về trợ cấp thất nghiệp
B. Tranh chấp về chấm dứt hợp đồng lao động
C. Tranh chấp về trợ cấp thôi việc
D. Tranh chấp về việc làm
-
Câu 11:
Đối tượng nòa trong các đối tượng sau đây khi chết thì người lo mai táng không được nhân trợ cấp mai táng?
A. Cán bộ, công chức, viên chức đang đóng bảo hiểm xã hội
B. Người lao động đã nghỉ hưu
C. Người lao động đã thanh toán bảo hiểm xã hội một lần
D. Người lao động đang bảo lưu thời gian đóng bảo hiểm xã hội
-
Câu 12:
Người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động khi người bị tai nạn lao động thuộc một trong các trường hợp sau:
A. Tại nơi làm việc và trong giờ làm việc
B. Ngoài nơi làm việc hoặc ngoài giờ làm việc khi thực hiện công việc theo yêu cầu của người sử dụng lao động
C. Trên tuyến đường đi và về từ nơi làm việc trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý
D. Tất cả các trường hợp trên
-
Câu 13:
Quan hệ xã hội nào sau đây là quan hệ xã hội thuộc đối tượng điều chỉnh của Luật an sinh xã hội Việt Nam?
A. Quan hệ về học nghề
B. Quan hệ về bồi thường thiệt hại
C. Quan hệ về bảo hiểm xã hội
D. Quan hệ về việc làm
-
Câu 14:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm riêng và quan trọng nhất của quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội?
A. Đối tượng hưởng ưu đãi xã hội phải có đóng góp đặc biệt đối với đất nước
B. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích tương trợ cộng đồng
C. Quan hệ pháp luật ưu đãi xã hội được thiết lập nhằm mục đích ưu đãi đối với người có công
D. Quyền lợi gưởng ưu đãi xã hội rất phong phú, đa dạng
-
Câu 15:
Mức hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe đối với người lao động sau thai sản là bao nhiêu?
A. Bằng 25% mức lương cơ sở/ngày
B. Bằng 30% mức lương cơ sở/ngày
C. Bằng 35% mức lương cơ sở/ngày
D. Bằng 40% mức lương cơ sở/ngày