1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Trong các thuốc thải sắt sau thuốc nào được dùng rộng rãi nhất:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 2:
Thời gian sống của tiểu cầu khoảng bao nhiêu ngày?
A. 3-6 ngày
B. 7-10 ngày
C. 11-14 ngày
D. 15-18 ngày
-
Câu 3:
Trung tâm truyền máu đầu tiên sàng lọc máu nhiễm AIDS có tên là gì?
A. Trung ương
B. Stanford
C. Thế kỷ
D. Fordstan
-
Câu 4:
Xét nghiệm phản ứng thuận hợp sử dụng ống nào?
A. EDTA
B. Sodium citrate
C. Heparin
D. Thủy tinh
-
Câu 5:
Trong các phát biểu sau: - Tất cả các hemoglobin chứa 2 cặp chuỗi polypeptid không giống nhau gọi là chuỗi globin - Bệnh lý porphyrin là các bệnh lý di truyền gây ra do giảm hoạt tính của một trong các men trong quá trình tổng hợp hem. - Hb có cấu trúc 4 bậc. Số phát điểu đúng là:
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 6:
theo tiếng Hy Lạp thalasssemia nghĩa là gì?
A. Bệnh máu vùng biển
B. Bệnh máu đại dương
C. Bệnh máu sắt
D. Bệnh máu khuyết
-
Câu 7:
Một nhân viên y tế trong lúc tiêm thuốc cho bệnh nhân viêm gan B sơ ý để kim dính máu đâm vào tay vào ngày 10/12/2017. Hỏi người này đến ngày nào mới được cho máu trở lại?
A. 17/12/2017
B. 7/1/2018
C. 10/06/2018
D. 10/12/2018
-
Câu 8:
Dưới các điều kiện di truyền riêng biệt, có bao nhiêu loại men cần thiết cho quá trình tổng hợp hem?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 9:
Nếu bệnh nhân ăn quá nhiều chất béo trong khoảng 12 giờ trước khi lấy máu, nguyên nhân gây sai lệch trong kết quả xét nghiệm máu?
A. Tiểu cầu dễ tụ lại thành khối
B. Hồng cầu bị biến dạng
C. Huyết tương bị mờ đục
D. Cả A, B,và C đều sai
-
Câu 10:
Khi lấy mẫu làm xét nghiệm đông máu cần tránh. Chọn câu sai?
A. Chọc kim nhiều lần
B. Chỉnh kim lâu
C. Lấy máu nhiều lần ở vị trí khác nhau
D. Xuất hiện bọt khí trong ống tiêm
-
Câu 11:
Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg:
A. FLT-3 ligand
B. Thrombopoietin
C. GM-CSF
D. Tất cả đều sai
-
Câu 12:
Khi truyền máu gây ra tai biến rối loạn đông máu do:
A. Truyền nhiều và nhanh quá
B. Truyền nhiều chất chống đông
C. Truyền máu nhiều cho người thiếu máu, đặc biệt tan máu bẩm sinh
D. Bất đồng nhóm máu hệ hồng cầu đặc biệt ABO và Rh
-
Câu 13:
Bệnh nhân mất máu cấp, giảm thể tích tuần hoàn 35 – 40% bao gồm cả huyết tương và tế bào máu, chỉ định truyền máu cấp cứu, chế phẩm nào sau đâu là phù hợp:
A. Truyền khối hồng cầu lắng
B. Truyền huyết tương tươi đông lạnh
C. Truyền máu toàn phần
D. Truyền khối tiểu cầu
-
Câu 14:
Tế bào lympho t thực hiện quá trình trưởng thành về chức năng ở đâu:
A. tuyến giáp
B. tuyến ức
C. tủy xương
D. tuyến tụy
-
Câu 15:
Muốn phát triển các lĩnh vực chuyên sâu như tim mạch, hồi sức cấp cứu, gan- mật, thận- tiết niệu, lâm sàng huyết học, nhi khoa, ghép tạng, ….Cần làm gì:
A. Đầu tư máy móc, kỹ thuật hiện đại
B. Xây dựng cơ sở vật chất hiện đại
C. Xây dựng một ngân hàng máu chất lượng cao
D. Tập trug nghiên cứu khoa học
-
Câu 16:
HbA ở thời kì thai nhi chiếm tỷ lệ:
A. 20-40%
B. 60-80%
C. 80-90%
D. Đáp án khác
-
Câu 17:
Thuốc ức chế miễn dịch thường dùng là, ngoại trừ:
A. corticoid
B. ciclosporin
C. 6-mp
D. aspirin
-
Câu 18:
Liều của Deferoxamine:
A. 20mg/kg/ngày
B. 30mg/kg/ngày
C. 40mg/kg/ngày
D. 50mg/kg/ngày
-
Câu 19:
Yếu tố V là VIII được hoạt hóa bởi chất nào?
A. Fibinogen
B. Thrombin
C. Thromboplastin
D. Xa
-
Câu 20:
Có bao nhiêu xét nghiệm chính để chẩn đoán ứ sắt:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 21:
Yêu cầu đối với bệnh phẩm xét nghiệm tế bào:
A. Mẫu bệnh phẩm không đông
B. Mật độ tế bào thay đổi
C. Hình dạng tế bào thay đổi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Lĩnh máu trước khi truyền máu cần chú ý điều gì, chọn câu sai?
A. Trước khi lĩnh máu điều dưỡng phải kiếm tra lại y lệnh truyền máu, phiếu cung cấp máu
B. Người đi lĩnh máu phải là điều dưỡng
C. Điều dưỡng gửi nhân viên truyền máu phiếu cung cấp máu cùng với 2 ống máu
D. Nếu lĩnh máu ở bệnh viện khác thì người lĩnh máu phải là nhân viên của phòng truyền máu bệnh viện
-
Câu 23:
Bệnh lý Hemoglobin nào phổ biến ở khu vực Đông Nam Á:
A. HbE
B. HbS
C. HbC
D. HbD
-
Câu 24:
Tạo máu nguyên thủy cung cấp các loại tế bào nào?
A. Hồng cầu, bạch cầu hạt, tiểu cầu nguyên thủy
B. Hồng cầu, bạch cầu lympho, tiểu cầu nguyên thủy
C. Hồng cầu, bạch cầu hạt, đại thực bào
D. Hồng cầu, đại thực bào, tiểu cầu nguyên thủy
-
Câu 25:
Các acid amin sắp xếp theo một trật tự nhất định tạo thành các chuỗi globin là cấu trúc bậc mấy của hemoglubin:
A. bậc 1
B. bậc 2
C. bậc 3
D. bậc 4
-
Câu 26:
Người cho máu có thể là đối tượng nào sau đây:
A. Người tâm thần
B. Người từng hiến bộ phận cơ thể nào đó
C. Người khuyết tật
D. Người nghiện rượu
-
Câu 27:
Khi xuất hiện các phản ứng khi truyền máu ta cần:
A. Xác định kháng thể bất thường
B. Định danh kháng thể bất thường.
C. Chọn cả A và B
D. Định lại nhóm máu ABO của người cho và người nhận tại giường
-
Câu 28:
APC là gì?
A. Kháng nguyên hòa hợp tổ chức
B. Tế bào B
C. Tế bào T
D. Tế bào trình diện kháng nguyên
-
Câu 29:
Đơn vị máu toàn phần hay hồng cầu lắng 250ml sau truyền sẽ nâng Hct lên:
A. 1%
B. 3%
C. 5%
D. 7%
-
Câu 30:
Các thuốc thải sắt được dùng hiện nay:
A. Deferoxamine
B. Deferiprone
C. Deferasirox
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 31:
Các kháng thể được sản xuất sẽ điều hòa sản xuất…..?
A. Bổ thể
B. Lympho Th
C. Đại thực bào
D. Chính kháng thể đó
-
Câu 32:
Trong trường hợp thiếu máu nội khoa mạn tính, ờ người lớn tuổi chế phẩm máu truyền là gì?
A. Khối hồng cầu
B. Khối hồng cầu đông đặc
C. Huyết tương + dung dịch
D. Tất cả sai
-
Câu 33:
Đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, phải đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là:
A. 1:6
B. 6:1
C. 1:9
D. 9:1
-
Câu 34:
Ai là người đi lĩnh máu?
A. Bác sĩ điều trị
B. Điều dưỡng khoa điều trị
C. Bác sĩ huyết học
D. Điều dưỡng khoa huyết học
-
Câu 35:
Khả năng gắn kết với O2 của hem là?
A. Có hồi phục
B. Không khồi phụ
C. Câu A đúng
D. Câu B đúng
-
Câu 36:
Hematin được tạo thành khi nào?
A. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu đỏ
B. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu nâu
C. Fe2+ -> Fe3+, chuyển sang màu nâu
D. Fe3+ -> Fe2+, chuyển sang màu đỏ
-
Câu 37:
Các bệnh cần được sàng lọc từ mẫu máu của người cho:
A. HIV, HBV, HCV
B. HIV, HBV, HCV, KST sốt rét, giang mai
C. HIV, HBV, KST sốt xuất huyết, lậu
D. HIV, KST sốt rét, KST số xuất huyết, lậu
-
Câu 38:
Hệ thống miễn dịch đã tự loại bỏ khả năng tiếp tục đáp ứng miễn dịch bằng cách:
A. Loại bỏ kháng thể
B. Loại bỏ kháng nguyên
C. Loại bỏ bổ thể
D. Loại bỏ phức hợp kháng nguyên – kháng thể
-
Câu 39:
Chọn câu SAI. Suy tủy xương có thể do:
A. Tổn thương tế bào gốc tạo máu
B. Tổn thương vi môi trường tạo máu
C. Tổn thương tế bào gốc tạo máu và vi môi trường tạo máu
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 40:
Gen trị liệu là phương pháp điều trị:
A. Bệnh máu tự miễn
B. Bệnh máu di truyền
C. Bệnh máu ác tính
D. Tất cả đều đúng