Đề thi HK2 môn Toán 10 năm 2021-2022
Trường THPT Nguyễn Hữu Thọ
-
Câu 1:
Nhị thức f(x)=3x+2f(x)=3x+2 nhận giá trị âm khi:
A. x<32x<32.
B. x<−23x<−23.
C. x>32x>32.
D. x>−23x>−23.
-
Câu 2:
Tập nghiệm của bất phương trình x2+5x−6≤0x2+5x−6≤0 là:
A. [−6;1][−6;1].
B. [2;3][2;3].
C. (−∞;6]∪[1;+∞)(−∞;6]∪[1;+∞).
D. (−∞;2]∪[3;+∞)(−∞;2]∪[3;+∞).
-
Câu 3:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình{x+3y−2≥02x+y+1≤0{x+3y−2≥02x+y+1≤0?
A. (1;1)(1;1)
B. (−1;2)(−1;2)
C. (−2;2)(−2;2)
D. (2;2)(2;2)
-
Câu 4:
Tập nghiệm của bất phương trình |x2+3x−4|<x−8∣∣x2+3x−4∣∣<x−8 là:
A. ∅∅
B. (−6;2)(−6;2)
C. (−∞;−6)∪(2;+∞)(−∞;−6)∪(2;+∞)
D. RR
-
Câu 5:
Tập nghiệm của bất phương trình √x2−4x−21≤x−3√x2−4x−21≤x−3 là:
A. (−∞;−3]∪[7;15)(−∞;−3]∪[7;15)
B. [3;15][3;15]
C. [−3;3)∪[7;15][−3;3)∪[7;15]
D. [7;15][7;15]
-
Câu 6:
Cho f(x)=−2x2+(m+2)x+m−4f(x)=−2x2+(m+2)x+m−4. Tìm mm để f(x)f(x) âm với mọi x.x.
A. m∈(−2;4)m∈(−2;4)
B. m∈[−14;2]m∈[−14;2]
C. m∈(−14;2)m∈(−14;2)
D. m∈[−4;2]m∈[−4;2]
-
Câu 7:
Với giá trị nào của m để phương trình x2+mx+2m−3=0x2+mx+2m−3=0 có hai nghiệm phân biệt.
A. 2≤m≤62≤m≤6
B. m<2∨m>3m<2∨m>3
C. m<2∨m>6m<2∨m>6
D. −3≤m≤2−3≤m≤2
-
Câu 8:
Tìm các giá trị m để bất phương trình:(2m+1)x2−3(m+1)x+m+1>0(2m+1)x2−3(m+1)x+m+1>0 vô nghiệm.
A. −5≤m≤−12−5≤m≤−12
B. −5≤m≤−1−5≤m≤−1
C. m≥−1∨m≤−5.m≥−1∨m≤−5.
D. 1≤m≤51≤m≤5
-
Câu 9:
Tìm các giá trị m để bất phương trình: x2−2mx+2m+3≥0x2−2mx+2m+3≥0 có nghiệm đúng ∀x∈R∀x∈R
A. −1≤m≤3−1≤m≤3.
B. m≤−1∨m≥3.m≤−1∨m≥3.
C. m<−2∨m>3.m<−2∨m>3.
D. −3≤m≤2−3≤m≤2
-
Câu 10:
Tìm m để bất phương trình x2+m+4√(x+2)(4−x)≥2x+18x2+m+4√(x+2)(4−x)≥2x+18 có nghiệm.
A. 6≤m≤106≤m≤10
B. m≥7m≥7
C. m≤6m≤6
D. m≥10m≥10
-
Câu 11:
Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng:
A. 7,54.
B. 7,46.
C. 7,34.
D. 7,24.
-
Câu 12:
Cung có số đo 22502250 được đổi sang số đo rad là :
A. 225π225π.
B. 3π43π4.
C. 5π45π4.
D. 4π34π3.
-
Câu 13:
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 1rad=101rad=10
B. 10=1π10=1π
C. πrad=1800πrad=1800
D. πrad=(1180)0
-
Câu 14:
Giá trị sin47π6 bằng:
A. −√32.
B. 12.
C. √22.
D. −12.
-
Câu 15:
Cho π2<α<π. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα>0
B. cosα>0
C. tanα>0
D. cotα>0
-
Câu 16:
Cho cosα=−2√5 và π<α<3π2. Khi đó tanα bằng:
A. 2.
B. −2.
C. −12.
D. 12.
-
Câu 17:
Tìm α, biết sinα=1?
A. k2π.
B. π2+k2π.
C. kπ.
D. π2+kπ.
-
Câu 18:
Cho tana=2. Khi đó giá trị của biểu thức M=sinasin3a+2cos3a là:
A. 1
B. 512.
C. 811.
D. 12.
-
Câu 19:
Cho sin2α=a với 00<α<900. Giá trị sinα+cosα bằng:
A. √a+1.
B. (√2−1)a+1.
C. √a+1−√a2−a.
D. √a+1+√a2−a.
-
Câu 20:
Biết A, B, C là các góc trong của tam giác ABC. Khi đó:
A. sin(A+B2)=sinC2 .
B. cos(A+B2)=cosC2.
C. tan(A+B2)=tanC2.
D. cot(A+B2)=cotC2.
-
Câu 21:
Cho sinα=0,6 và π2<α<π.Khi đó cos2α bằng:
A. 0,96.
B. −0,96.
C. 0,28.
D. −0,28.
-
Câu 22:
Rút gọn biểu thức B=tanα(1+cos2αsinα−sinα) được:
A. tanα.
B. cotα.
C. 2sinα.
D. 2cosα.
-
Câu 23:
Rút gọn biểu thức A=sinx+sin3x+sin5xcosx+cos3x+cos5x được:
A. tan3x
B. cot3x
C. cos3x
D. sin3x
-
Câu 24:
Rút gọn biểu thức C=sin(a+b)+sin(π2−a)sin(−b) được :
A. sinasinb
B. cosacosb
C. cosasinb
D. sinacosb
-
Câu 25:
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và AB=2. M là trung điểm AB. Khi đó tan∠MCB bằng:
A. 12.
B. 13.
C. 15.
D. tan22030′.
-
Câu 26:
Cho tam giác ABC có ∠A=600,AB=4,AC=6. Cạnh BC bằng:
A. √52.
B. 24
C. 28
D. 2√7.
-
Câu 27:
Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất:
A. ∠B≈5107′
B. ∠B≈5208′
C. ∠B≈5308′
D. ∠B≈5407′
-
Câu 28:
Cho tam giác ABC có a=4,∠B=750,∠C=600. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. 2√2.
B. 2√6.
C. 4√33.
D. 4.
-
Câu 29:
Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là:
A. 5√6cm2
B. 6√5cm2
C. 6√5m2
D. 5√6m2
-
Câu 30:
Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?
A. 70km
B. 10√13km
C. 20√13km
D. 20√3km
-
Câu 31:
Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:
Số trung bình là:
A. 5,7
B. 6,1
C. 5,27
D. 5,75
-
Câu 32:
Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau:
Giá trị của phương sai gần bằng:
A. 3,69
B. 3,71
C. 3,95
D. 3,96
-
Câu 33:
Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.
Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.
A. ¯x≈69,39mmHg,s2≈93,8
B. ¯x≈70mmHg,s2≈93
C. ¯x≈69,39mmHg,s2≈100
D. ¯x≈69,29mmHg,s2≈94
-
Câu 34:
Đường thẳng đi quaA(−2;3) và có vectơ chỉ phương →u=(2;−3) có phương trình tham số là:
A. {x=2−2ty=−3+3t
B. {x=2+2ty=−3+3t
C. {x=−2−2ty=3−3t
D. {x=−2+2ty=3−3t
-
Câu 35:
Đường thẳng đi quaM(1;−2) và có véctơ pháp tuyến →n=(4;−3)có phương trình tổng quát là:
A. 3x+4y+5=0.
B. 4x−3y−10=0.
C. 4x−3y+2=0.
D. 4x−3y+10=0.
-
Câu 36:
Đường thẳng đi quaM(1;0)và song song với đường thẳng d: {x=−4+5ty=1−tcó phương trình tổng quát là:
A. x+5y−1=0.
B. x−5y−1=0.
C. 5x−y−5=0.
D. 5x+y+5=0.
-
Câu 37:
Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB:
A. 7x−2y+11=0.
B. 7x−2y+3=0.
C. 2x+7y−5=0.
D. 2x−7y+11=0.
-
Câu 38:
Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là:
A. 2x+3y−8=0.
B. 2x−3y−5=0.
C. 3x+2y−7=0.
D. 3x−2y+1=0.
-
Câu 39:
Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: 5x−12y+8=0bằng:
A. 213
B. 2
C. 13
D. −2
-
Câu 40:
Cho 2 điểm A(2;−1) và B(4;−3). Phương trình đường tròn đường kính AB là:
A. x2+y2+6x+4y−11=0
B. x2+y2−6x−4y+10=0
C. x2+y2−6x+4y−10=0
D. x2+y2−6x+4y+11=0