Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2021-2022
Trường THPT Tân Châu
-
Câu 1:
Hình đa diện dưới đây gồm bao nhiêu mặt
A. 1313.
B. 8.
C. 11.
D. 9.
-
Câu 2:
Cho a là số thực dương tùy ý, a23.a346√a bằng
A. a13.
B. a54.
C. a34.
D. a45.
-
Câu 3:
Cho hàm số y=f(x)có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;1).
B. (−1;0).
C. (1;+∞).
D. (−1;1).
-
Câu 4:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCDcó cạnh đáy bằng √2a và tam giác SACđều. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. √3a32.
B. √3a33.
C. 2√3a33.
D. 3√3a32.
-
Câu 5:
Cho khối hộp có thể tích bằng 12a3 và diện tích mặt đáy 4a2. Chiều cao của khối hộp đã cho bằng
A. 6a.
B. a.
C. 3a.
D. 9a.
-
Câu 6:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [−3;1]và có đồ thị như hình vẽ. Gọi M và mlần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn [−3;1]. Giá trị của M−m bằng
A. 6.
B. 2.
C. 8.
D. 4.
-
Câu 7:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên là:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (−1;3).
B. (−3;2).
C. (−∞;−1).
D. (3;+∞).
-
Câu 8:
Đồ thị hàm số y=2x−1x+3 có một đường tiệm cận đứng là
A. x=3.
B. y=2.
C. x=−3.
D. y=−2.
-
Câu 9:
Tập xác định của hàm số y=(3x−1)−4 là
A. (13;+∞).
B. (−∞;13).
C. R.
D. R∖{13}
-
Câu 10:
Tập xác định của hàm số y=ln(2x−1) là
A. [12;+∞).
B. (−∞;12).
C. (12;+∞).
D. (−∞;12]
-
Câu 11:
Cho a là số thực dương tùy ý, (a√7+1)3a√7−4.a2√7+9 bằng
A. a√7.
B. a2.
C. a−√7.
D. a−2.
-
Câu 12:
Cho khối lăng trụ ABC.A′B′C′ có đáy là tam giác đều cạnh a và AA′=√6a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. √2a34.
B. 3√2a32.
C. 3√2a34.
D. √2a32.
-
Câu 13:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. −1.
B. 2.
C. 1.
D. −3.
-
Câu 14:
Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ
Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho là
A. (3;−1).
B. (−1;3).
C. (4;1).
D. (1;4).
-
Câu 15:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm sô nào dưới đây?
A. y=x−12x−1.
B. y=−x3+3x−2.
C. y=x4−2x2+1.
D. y=2x−1x−1.
-
Câu 16:
Số đỉnh của khối bát diện đều là
A. 6.
B. 4.
C. 8.
D. 12.
-
Câu 17:
Cho a,b,c là các số thực dương và khác 1 thỏa mãn logab=3,logac=−4. Giá trị của loga(b3c4) bằng
A. −7.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
-
Câu 18:
Số các giá trị nguyên của m để hàm số y=x3−3mx2−(12m−15)x+7 đồng biến trên khoảng (−∞;+∞) là
A. 8.
B. 6.
C. 5.
D. 7.
-
Câu 19:
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. y=x+2x−1.
B. y=−x3+3x+1.
C. y=−x4+x+1.
D. y=x3+3x+1.
-
Câu 20:
Đạo hàm của hàm số y=xlnx trên khoảng (0;+∞) là
A. lnx−1.
B. lnx+1.
C. lnx+x.
D. ln−x.
-
Câu 21:
Với a là số thực dương tùy ý, log5a6 bằng
A. 6+log5a.
B. 16+log5a.
C. 16log5a.
D. 6log5a.
-
Câu 22:
Đồ thị hàm số nào dưới đây có đường tiệm cận ngang qua điểm A(2;3)
A. y=x+33x+2.
B. y=2x+1x−2.
C. y=3x+12x−2.
D. y=3x+2x+3.
-
Câu 23:
Cho khối chóp có thể tích bằng 10a3 và chiều cao bằng 5a. Diện tích mặt đáy của khối chóp đã cho bằng
A. 2a2.
B. 6a2.
C. 12a2.
D. 4a2.
-
Câu 24:
Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh √2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=√3a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng
A. 2√6a33.
B. √3a33.
C. 2√3a33.
D. √6a33.
-
Câu 25:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm của phương trình 3f(x)−7=0 là:
A. 4.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
-
Câu 26:
Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:
Số các đường tiệm cận (tiệm cận đứng và tiệm cận ngang) của đồ thị hàm số đã cho bằng
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
-
Câu 27:
Cho khối chóp S.ABC có thể tích bẳng 24a3, gọi M là trung điểm AB, N là điểm trên cạnh SB sao cho SN=2NB. Thể tích khối chóp S.MNC bằng
A. 8a3
B. 4a3.
C. 6a3.
D. 12a3.
-
Câu 28:
Cho khối hộp ABCD.A′B′C′D′ có thể tích là V, gọi O là giao điểm của AC và BD. Thể tích của khối chóp O.A′B′C′D′.
A. V3.
B. V6.
C. V4.
D. V2.
-
Câu 29:
Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của f′(x) như sau:
Hàm số y=f(1−2x) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A. (0;2).
B. (−∞;1).
C. (1;+∞).
D. (1;2).
-
Câu 30:
Cho hàm số y=x+mx−2 thỏa mãn min[3;5]y=4. Mệnh đề nào dưới đây đúng
A. m>5.
B. 4≤m≤5.
C. 2≤m<4.
D. m<2.
-
Câu 31:
Đạo hàm của hàm số y=2x+13x là
A. 2−(2x+1)log332x.
B. 2−(2x+1)log33x.
C. 2−(2x+1)ln332x.
D. 2−(2x+1)ln33x.
-
Câu 32:
Cho hàm số f(x) có đạo hàm f′(x)=x(x+3)2, ∀x∈R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 3.
B. 1.
C. 0.
D. 2.
-
Câu 33:
Cho khối hộp chữ nhật ABCD.A′B′C′D′ có AB=a, AD=2a và AC′=a√14. Thể tích của khối hộp chữ nhật đã cho bằng
A. 8a3.
B. 10a3.
C. 6a3.
D. 4a3.
-
Câu 34:
Đạo hàm của hàm số y=(3x2−2x+1)14 là:
A. (6x−2)(3x2−2x+1)−34.
B. (3x−1)(3x2−2x+1)−342.
C. (3x−1)(3x2−2x+1)−34.
D. (3x−1)(3x2−2x+1)−344.
-
Câu 35:
Đồ thị hàm số y=−2x3+3x2−7 có 2 điểm cực trị là A và B. Diện tích tam giác OAB (với O là gốc tọa độ) bằng
A. 6.
B. 7.
C. 72.
D. 132.
-
Câu 36:
Đồ thị hàm số y=3x−1x−2 cắt đường thẳng y=2x+m (m là tham số) tại hai điểm phân biệt A và B, giá trị nhỏ nhất của AB bằng
A. 3√102.
B. 3√10.
C. 5√22.
D. 5√2.
-
Câu 37:
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y=x3−6x2+9x−2 là
A. (3;−2)
B. (2;4)
C. (3;2)
D. (0;2)
-
Câu 38:
Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng 3a4. Tính thể tích khối chóp đã cho
A. √3a312.
B. √3a38.
C. √21a328.
D. √21a314.
-
Câu 39:
Số các giá trị nguyên của m để hàm số y=(x2+2mx+m+20)−√7 có tập xác định là khoảng (−∞;+∞) là
A. 9.
B. 8.
C. 7.
D. 10.
-
Câu 40:
Biết log4075=a+log23−bc+log25 với a,b,c là các số nguyên dương. Giá trị của abc bằng
A. 32.
B. 36.
C. 24.
D. 48.