Trắc nghiệm Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Đại lộ Đông Tây chạy dọc kênh nào?
A. Kênh Tàu Hủ - Bến Nghé
B. Kênh Hy Vọng
C. Kênh Nhiêu Lộc - Thị Nghè
D. tất cả đều sai
-
Câu 2:
Cầu nào nối quận 5 và quận 8?
A. Cầu Thủ Thiêm
B. Cầu Chà Và
C. Cầu Phú Mỹ
D. Cầu Khánh Hội
-
Câu 3:
Hầm Thủ Thiêm kết nối quận nào?
A. Quận 1 và thành phố Thủ Đức
B. Quận 1 và 3
C. Quận 5 và 8
D. Quận 1 và 7
-
Câu 4:
Đường hầm sông Sài Gòn còn được gọi là gì?
A. Hầm Thủ Thiêm
B. Hầm chui An Sương
C. Ga Ba Son
D. tất cả đều sai
-
Câu 5:
Đâu là điểm đầu và cuối của đại lộ Đông Tây?
A. Nút giao với quốc lộ 1A (huyện Bình Chánh) đến nút giao thông ngã ba Cát Lái
B. Nút giao Vành đai 2 đến nút giao thông Cầu vượt Trạm 2
C. Nút giao thông Mỹ Thủy đến hầm Thủ Thiêm
D. tất cả đều sai
-
Câu 6:
Đại lộ Đông Tây còn có tên gọi nào?
A. Đại lộ Nguyễn Văn Linh
B. Đại lộ Võ Văn Kiệt - Mai Chí Thọ
C. Đường vành đai 2
D. tất cả đều sai
-
Câu 7:
Sân bay nào dưới đây ở tỉnh Quảng Nam?
A. Tuy Hòa
B. Chu Lai
C. Cam Ranh
D. Phú Bài
-
Câu 8:
Sân bay Liên Khương thuộc tỉnh nào ở vùng Tây Nguyên?
A. Gia Lai
B. Kom Tum
C. Lâm Đồng
D. Đắk Nông
-
Câu 9:
Tỉnh thành nào có sân bay quốc tế Cát Bi?
A. Quảng Ninh
B. Hải Phòng
C. Hạ Long
D. Thái Bình
-
Câu 10:
Sân bay Phù Cát thuộc tỉnh ... của nước ta.
A. Bình Dương
B. Bình Định
C. Bình Thuận
D. Ninh Thuận
-
Câu 11:
Cảng Hàng không Quốc tế Vân Đồn được thành lập ở tỉnh nào?
A. Quảng Ninh
B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi
D. Quảng Bình
-
Câu 12:
Tỉnh duy nhất nào sau đây của Việt Nam hiện có 2 sân bay dân sự đang hoạt động?
A. Kiên Giang
B. Lâm Đồng
C. Quảng Nam
D. Khánh Hòa
-
Câu 13:
Theo Cục hàng không Việt Nam, hiện nay nước ta có tất cả bao nhiêu sân bay dân sự đang hoạt động ?
A. 21
B. 22
C. 23
D. 24
-
Câu 14:
Hiện nay, nước ta có tất cả bao nhiêu sân bay?
A. 19
B. 20
C. 21
D. 22
-
Câu 15:
Theo anh/chị sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân có ý nghĩa
A. quan trọng đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
B. quy định sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
C. quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
D. ảnh hưởng tới sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
-
Câu 16:
Theo anh/chị nhận định nào sau đây chưa chính xác về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.
C. Đóng vai trò quyết định tới sự phát triển của ngành GTVT
D. Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.
-
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Triệu lượt người)
Theo anh/chị để thể hiện số lượng hành khách vận chuyển phân theo ngành vận tải nước ta năm 2015, theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
-
Câu 18:
Theo anh/chị do có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất nên ngành giao thông vận tải nào có những bước tiến rất nhanh?
A. Đường hàng không.
B. Đường sắt.
C. Đường bộ.
D. Đường biển.
-
Câu 19:
Theo anh/chị vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sự dụng với cường độ cao nhất mước ta là
A. Hệ thống sông Hồng-Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Công-Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Mã-Cả.
D. Hệ thống sông Thu Bồn.
-
Câu 20:
Theo anh/chị khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là
A. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.
B. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
C. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
D. các phương tiện vận tải ít được cải tiến.
-
Câu 21:
Theo anh/chị có vai trò quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến
A. đường biển quốc tế
B. giao thông theo hướng Bắc – Nam
C. vận tải chuyên môn hóa
D. đường theo hướng Tây – Đông
-
Câu 22:
Theo anh/chị có vai trò quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là tuyến đường nào dưới đây?
A. Quốc lộ 1A và đường sắt Thống Nhất.
B. Quốc lộ 1A và đường sắt Hà Nội – Lào Cai.
C. Đường Hồ Chí Minh và đường biển quốc tế.
D. Các tuyến vận tải hướng Đông – Tây.
-
Câu 23:
Theo anh/chị những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa
B. Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.
C. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.
D. Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.
-
Câu 24:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay quốc tế Cát Bi thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây?
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Hải Phòng
-
Câu 25:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
-
Câu 26:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. Kỳ Hà
B. Cái Lân
C. Vũng Tàu
D. Quy Nhơn
-
Câu 27:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay Phú Bài thuộc tỉnh/thành phố nào sau đây?
A. Hải Phòng.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
-
Câu 28:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến đường sắt Thống Nhất không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ.
-
Câu 29:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết sân bay quốc tế nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là
A. Đà Nẵng.
B. Tân Sơn Nhất
C. Nội Bài.
D. Phú Bài.
-
Câu 30:
Theo anh/chị địa hình nước ta có nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa là những khó khăn chủ yếu làm
A. sự phối hợp hoạt động của các loại hình vận tải gặp nhiều khó khăn.
B. tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta.
C. giao thông vận tải nước ta có nhiều chuyển biến tiêu cực trong công cuộc phát triển.
D. giao thông trong nước không thể kết nối với hệ thống của khu vực.
-
Câu 31:
Theo anh/chị cảng biển quan trọng làm nhiệm vụ vận chuyển các mặt hàng xuất, nhập khẩu ở khu vực phía Bắc
A. Cảng Cửa Ông.
B. Cảng Dung Quất.
C. Cảng Hải Phòng.
D. Cảng Đà Nẵng.
-
Câu 32:
Theo anh/chị phần lớn nước ta có địa hình đồi núi, có nhiều dãy núi cao hiểm trở,… đó là khó khăn lớn nhất của ngành vận tải nào dưới đây?
A. Đường sông.
B. Đường ô tô.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
-
Câu 33:
Theo anh/chị khó khăn lớn nhất để phát triển giao thông đường biển ở nước ta là
A. Nằm trên đường hàng hải quốc tế.
B. Nhiều đảo, quần đảo ven bờ.
C. Có các dòng biển chạy ven bờ.
D. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh.
-
Câu 34:
Theo anh/chị loại hình vận tải đường hàng không và đường biển phát triển sẽ phát huy được thế mạnh nào của nước ta trong hội nhập quốc tế?
A. Khí hậu.
B. Vị trí địa lý
C. Các ngành kinh tế.
D. Nguồn tài nguyên.
-
Câu 35:
Theo anh/chị loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?
A. Đường biển và đường sông
B. Đường ô tô và đường sắt
C. Đường hàng không và đường biển
D. Đường ô tô và đường hàng không
-
Câu 36:
Theo anh/chị đặc điểm nào không phải của ngành Bưu chính hiện nay ở nước ta?
A. Chủ yếu mang tính phục vụ.
B. Thiếu lao động ở trình độ cao.
C. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.
D. Sử dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
-
Câu 37:
Theo anh/chị hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính trong thời gian tới là
A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
C. phát triển mạng lưới sang các nước khác.
D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
-
Câu 38:
Theo anh/chị loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại?
A. Mạng điện thoại đường dài.
B. Mạng truyền dẫn Viba.
C. Mạng điện thoại nội hạt.
D. Mạng Fax.
-
Câu 39:
Theo anh/chị sự phân mùa sâu sắc của khí hậu ảnh hưởng lớn nhất đến loại hình vận tải nào?
A. Đường biển.
B. Đường sông.
C. Đường ô tô.
D. Đường sắt.
-
Câu 40:
Theo anh/chị tổng chiều dài đường sắt nước ta là
A. 3143km.
B. 1726km.
C. 3312km.
D. 2630km.
-
Câu 41:
Theo anh/chị Quốc lộ 1A là tuyến đường
A. ngắn nhất của nước ta.
B. duy nhất đi qua 7 vùng kinh tế.
C. xương sống của nước ta.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía Tây.
-
Câu 42:
Theo anh/chị Quốc lộ 1 chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Cà Mau.
B. Hà Nội đến Kiên Giang.
C. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn đến Cà Mau.
-
Câu 43:
Theo anh/chị loại hình vận tải chiếm tỉ trọng lớn nhất trong luân chuyển hàng hoá của nước ta hiện nay là
A. Đường hàng không,
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường sông.
-
Câu 44:
Theo anh/chị mạng lưới tương đối đồng bộ, mở rộng và hiện đại hóa là đặc điểm của
A. đường ô tô.
B. đường sắt.
C. đường hàng không.
D. đường biển.
-
Câu 45:
Theo anh/chị loại hình nào dưới đây không thuộc về hoạt động Viễn thông?
A. Điện thoại
B. Thư, báo
C. Fax
D. Internet
-
Câu 46:
Theo anh/chị hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính trong thời gian tới là
A. Đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B. mở các hoạt động kinh doanh mới
C. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa
D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
-
Câu 47:
Theo anh/chị hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14
C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1
D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6
-
Câu 48:
Theo anh/chị loại đường nào sau đây ở nước ta hiện nay có khối lượng luân chuyển hàng hóa và hành khách lớn nhất
A. Đường ô tô
B. Đường sắt
C. Đường biển
D. Đường sông
-
Câu 49:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, sân bay nào dưới đây không phải là sân bay quốc tế (năm 2007)?
A. Nội Bài
B. Đà Nẵng
C. Tân Sơn Nhất
D. Liên Khương
-
Câu 50:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường biển quan trọng nhất của nước ta là?
A. Hải Phòng – Cửa Lò
B. Hải Phòng – Đà Nẵng
C. TP Hồ Chí Minh – Hải Phòng
D. TP Hồ Chí Minh – Quy Nhơn