Trắc nghiệm Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Theo anh/chị nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng hiện nay là do:
A. Đời sống nhân dân đang dần được ổn định
B. Kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh theo chiều rộng
C. Sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường
D. Nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa
-
Câu 2:
Theo anh/chị ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh
B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại
C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi
D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang
-
Câu 3:
Theo anh/chị nhiêm vụ quan trọng của ngành thông tin liên lạc là
A. Truyền tin tức một cách nhanh chóng, chính xác và kịp thời
B. Thực hiện các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước
C. Phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa
D. Nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng
-
Câu 4:
Theo anh/chị ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay?
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các vùng sâu, vùng xa
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiệ đại
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động
-
Câu 5:
Theo anh/chị đường ống của nước ta hiện nay
A. Chỉ phát triển ở đồng bằng sông Hồng
B. Đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền
C. Chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm
D. Chưa gắn với sự phát triển của ngành dàu khí
-
Câu 6:
Theo anh/chị ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất mạnh chủ yếu nhờ:
A. Huy động được các nguồn vốn lướn từ cả trong và ngoài nước
B. Có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất
C. Có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao
D. Mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế
-
Câu 7:
Theo anh/chị ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành vận tải đường biển của nước ta?
A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển
B. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là hướng tây – đông
C. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng
D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu
-
Câu 8:
Theo anh/chị trong những năm gần đây, mạng lưới đường bộ nước ta đã mở rộng và hiện đại hóa, nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển
B. Nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ
D. Dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng
-
Câu 9:
Theo anh/chị trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì:
A. Đường sông có độ dài lớn nhất
B. Đường sông có độ dài nhỏ nhất
C. Đường sắt có độ dài nhỏ nhất
D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất
-
Câu 10:
Theo anh/chị trong tất cả các loại hình giao thông vận tải: đường bộ, đường sắt và đường sông thì:
A. Đường bộ có độ dài lớn nhất
B. Đường sông có độ dài lớn nhất
C. Đường sắt có độ dài lớn nhất
D. Đường bộ có độ dài nhỏ nhất
-
Câu 11:
Theo anh/chị ý nào sau đây đúng khi nói về giao thông nước ta hiện nay?
A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực
B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt
C. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
D. Tất cả các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khô đường nhỏ
-
Câu 12:
Theo anh/chị phát biểu nào sau đây chưa đúng?
A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực
B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN
C. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ
-
Câu 13:
Theo anh/chị đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất nước ta là
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. TP Hồ Chí Minh
-
Câu 14:
Theo anh/chị thành phố nào dưới đây hiện nay không có nhà ga đường sắt
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
-
Câu 15:
Theo anh/chị trong số các tuyến đường sắt sau đây, tuyến dài nhất là
A. Hà Nội – Hải Phòng
B. Lưu Xá – Kép – Uông Bí
C. Hà Nội – Thái Nguyên
D. Hà Nội – Lào Cai
-
Câu 16:
Theo anh/chị tuyến đường sắt dài nhất nước ta là:
A. Hà NỘi – Hải Phòng
B. Đường sắt Thống Nhất
C. Hà Nội – Thái Nguyên
D. Hà Nội – Lào Cai
-
Câu 17:
Theo anh/chị để đi bằng đường bộ ( đường ô tô ) từ Bắc vào Nam, ngoài quốc lộ 1 còn có
A. Quốc lộ 6
B. Quốc lộ 5
C. Đường Hồ Chí Minh
D. Quốc lộ 2
-
Câu 18:
Theo anh/chị tuyến đường được coi là xương sống của hệ thống đường bộ nước ta là
A. Quốc lộ 5
B. Quốc lộ 6
C. Quốc lộ 1
D. Quốc lộ 2
-
Câu 19:
Theo anh/chị các đầu mối giao thông quan trọng ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc và Nam là
A. Hà Nội, TP Hồ CHí Minh, Đà Nẵng
B. Hà NỘi, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội
-
Câu 20:
Theo anh/chị loại hình giao thông vận tải mới ra đời ở nước ta là:
A. Đường sông
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường bộ ( đường ô tô )
-
Câu 21:
Theo anh/chị trong quá trình Đồi mới nền kinh tế nước ta hiện nay, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì :
A. Giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện
B. Sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội
C. Tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới
D. Tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước
-
Câu 22:
Theo anh/chị nhận định nào sau đây không đúng về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.
C. Gây khó khăn, cản trở hoạt động giao thông vận tải.
D. Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.
-
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Theo anh/chị căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tình hình hoạt động bưu chính viễn thông ở nước ta, giai đoạn 2010 – 2015?
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp cột và đường.
-
Câu 24:
Theo anh/chị ngành hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chủ yếu do
A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
-
Câu 25:
Theo anh/chị vùng nào sau đây có vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sử dụng với cường độ cao nhất nước ta là:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 26:
Theo anh/chị có vai trò quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến
A. đường biển quốc tế.
B. giao thông theo hướng Bắc – Nam.
C. vận tải chuyên môn hóa.
D. đường theo hướng Tây – Đông.
-
Câu 27:
Theo anh/chị những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa.
B. Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.
C. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.
D. Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.
-
Câu 28:
Theo anh/chị thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học công nghệ là:
A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
C. tăng trưởng với tốc độ cao.
D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
-
Câu 29:
Theo anh/chị thuận lợi chủ yếu đối với phát triển vận tải đường biển nước ta không phải là:
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
B. trong biển có các dòng biển chảy theo mùa.
C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.
-
Câu 30:
Theo anh/chị trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta là:
A. khí hậu và thời tiết thất thường.
B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
-
Câu 31:
Theo anh/chị loại hình vận tải nào sau đây phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?
A. Đường biển và đường sông.
B. Đường ô tô và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường hàng không.
-
Câu 32:
Theo anh/chị hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính trong thời gian tới là:
A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B. mở các hoạt động kinh doanh mới.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
-
Câu 33:
Theo anh/chị loại hình nào dưới đây không thuộc về hoạt động Viễn thông ?
A. Điện thoại.
B. Thư, báo.
C. Fax.
D. Internet.
-
Câu 34:
Theo anh/chị loại hình nào dưới đây không thuộc về hoạt động Viễn thông ?
A. Điện thoại.
B. Thư, báo.
C. Fax.
D. Internet.
-
Câu 35:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay quốc tế Cát Bi thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Hải Phòng.
-
Câu 36:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 37:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc là:
A. Kỳ Hà.
B. Cái Lân.
C. Vũng Tàu.
D. Quy Nhơn.
-
Câu 38:
Theo anh/chị khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta là:
A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
B. các phương tiện vận tải được cải tiến.
C. nhiều thiên tai, phân hóa mực nước sông theo mùa.
D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
-
Câu 39:
Theo anh/chị tuyến đường sắt dài nhất nước ta là:
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hà Nội – Lào Cai.
C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội – Thái Nguyên.
-
Câu 40:
Theo anh/chị trục đường xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía Tây của đất nước là:
A. đường 14.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. đường 15.
D. quốc lộ 1.
-
Câu 41:
Theo anh/chị hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta là:
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.
-
Câu 42:
Theo anh/chị vận chuyển đường ống nước ta phát triển gắn liền với ngành công nghiệp nào sau đây?
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến khoáng sản.
C. công nghiệp điện.
D. chế biến lương thực thực phẩm.
-
Câu 43:
Ngành giao thông vận tải đường sông nước ta có tốc độ phát triển còn chậm là do
A. sự thất thường về chế độ nước theo mùa.
B. sự thay đổi thất thường về luồng lạch.
C. phương tiện vận tải hạn chế.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
-
Câu 44:
Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta là
A. khí hậu và thời tiết thất thường.
B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
-
Câu 45:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ nào sau đây không kết nối Tây Nguyên với Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 19.
B. Quốc lộ 20.
C. Quốc lộ 24.
D. Quốc lộ 25.
-
Câu 46:
Đặc điểm nào không phải của ngành Bưu chính hiện nay ở nước ta?
A. Chủ yếu mang tính phục vụ.
B. Thiếu lao động ở trình độ cao.
C. Mạng lưới rộng khắp trên toàn quốc.
D. Sử dụng nhiều tiến bộ khoa học kĩ thuật.
-
Câu 47:
Hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính trong thời gian tới là
A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B. đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh.
C. phát triển mạng lưới sang các nước khác.
D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
-
Câu 48:
Loại hình nào sau đây thuộc mạng phi thoại?
A. Mạng điện thoại đường dài.
B. Mạng truyền dẫn Viba.
C. Mạng điện thoại nội hạt.
D. Mạng Fax.
-
Câu 49:
Sự phân mùa sâu sắc của khí hậu ảnh hưởng lớn nhất đến loại hình vận tải nào?
A. Đường biển.
B. Đường sông.
C. Đường ô tô.
D. Đường sắt.
-
Câu 50:
Tổng chiều dài đường sắt nước ta là
A. 3143km.
B. 1726km.
C. 3312km.
D. 2630km.