Trắc nghiệm Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Nhận định nào sau đây được nhận xét không đúng về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.
C. Gây khó khăn, cản trở hoạt động giao thông vận tải.
D. Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.
-
Câu 2:
Ngành hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh được nhận xét chủ yếu do
A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
-
Câu 3:
Vùng nào sau đây có vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sử dụng với cường độ cao nhất nước ta được nhận xét là:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 4:
Có vai trò được nhận xét quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta là các tuyến
A. đường biển quốc tế.
B. giao thông theo hướng Bắc – Nam.
C. vận tải chuyên môn hóa.
D. đường theo hướng Tây – Đông.
-
Câu 5:
Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta được nhận xét là:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa.
B. Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.
C. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.
D. Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.
-
Câu 6:
Thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học công nghệ được nhận xét là:
A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
C. tăng trưởng với tốc độ cao.
D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
-
Câu 7:
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển vận tải đường biển nước ta được nhận xét không phải là:
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
B. trong biển có các dòng biển chảy theo mùa.
C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.
-
Câu 8:
Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta được nhận xét là:
A. khí hậu và thời tiết thất thường.
B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
-
Câu 9:
Loại hình vận tải nào sau đây được nhận xét phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?
A. Đường biển và đường sông.
B. Đường ô tô và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường hàng không.
-
Câu 10:
Hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính trong thời gian tới được nhận xét là:
A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B. mở các hoạt động kinh doanh mới.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
-
Câu 11:
Loại hình nào dưới đây được nhận xét không thuộc về hoạt động Viễn thông ?
A. Điện thoại.
B. Thư, báo.
C. Fax.
D. Internet.
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay quốc tế Cát Bi được nhận xét thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Hải Phòng.
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ 1 được nhận xét không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc được nhận xét là:
A. Kỳ Hà.
B. Cái Lân.
C. Vũng Tàu.
D. Quy Nhơn.
-
Câu 15:
Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta được nhận xét là:
A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
B. các phương tiện vận tải được cải tiến.
C. nhiều thiên tai, phân hóa mực nước sông theo mùa.
D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
-
Câu 16:
Tuyến đường sắt dài nhất nước ta được nhận xét là:
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hà Nội – Lào Cai.
C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội – Thái Nguyên.
-
Câu 17:
Trục đường xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía Tây của đất nước được nhận xét là:
A. đường 14.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. đường 15.
D. quốc lộ 1.
-
Câu 18:
Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta được nhận xét là:
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.
-
Câu 19:
Vận chuyển đường ống nước ta phát triển được nhận xét gắn liền với ngành công nghiệp nào sau đây?
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến khoáng sản.
C. công nghiệp điện.
D. chế biến lương thực thực phẩm.
-
Câu 20:
Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á chính xác được cho sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào ?
A. Đường hàng không và đường biển
B. Đường ô tô và đường sắt
C. Đường biển và đường sắt
D. Đường ô tô và đường biển
-
Câu 21:
Cho biết do đặc điểm địa hình hiểm trở, giao thông qua lại khó khăn nên Tây Bắc là vùng có ?
A. Ngành du lịch phát triển nhất
B. Nền kinh tế phát triển nhất
C. Mật độ dân số thấp nhất
D. Ngành chăn nuôi phát triển nhất
-
Câu 22:
Đâu là thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào ?
A. Đường hàng không và đường biển
B. Đường ô tô và đường sắt
C. Đường biển và đường sắt
D. Đường ô tô và đường biển
-
Câu 23:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay quốc tế Cát Bi thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây ?
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Hải Phòng
-
Câu 24:
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển vận tải đường biển nước ta không phải là gì ?
A. Đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió
B. Trong biển có các dòng biển chảy theo mùa
C. Có nhiều đảo và quần đảo ven bờ
D. Vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế
-
Câu 25:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường sắt Thống Nhất Bắc Nam không đi qua vùng kinh tế nào sau đây ?
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng Sông Hồng
-
Câu 26:
Nước ta có thuận lợi rất lớn để xây dựng đường hàng hải và hàng không quốc tế là do đâu ?
A. Gần đường hàng hải, hàng không quốc tế và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
B. Gần đường di lưu, di cư của các luồng sinh vật và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
C. Gần các vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và cửa ngõ ra biển của nhiều nước
D. Tài nguyên thiên nhiên giàu có, đặc biệt là khoáng sản và thủy sản ở biển Đông
-
Câu 27:
Nhận định nào sau đây chính xác được cho không đúng về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.
C. Gây khó khăn, cản trở hoạt động giao thông vận tải.
D. Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.
-
Câu 28:
Ngành hàng không nước ta có những bước tiến rất nhanh chính xác được cho do
A. hệ thống đào tạo phi công và nhân viên có chất lượng cao.
B. hình thành được phong cách phục vụ chuyên nghiệp.
C. có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
D. nguồn vốn đầu tư của nước ngoài.
-
Câu 29:
Vùng nào sau đây chính xác được cho là có vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sử dụng với cường độ cao nhất nước ta là:
A. Trung du miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 30:
Có vai trò quan trọng trong việc tạo mối liên kết kinh tế quan trọng giữa các vùng của nước ta chính xác được cho là các tuyến
A. đường biển quốc tế.
B. giao thông theo hướng Bắc – Nam.
C. vận tải chuyên môn hóa.
D. đường theo hướng Tây – Đông.
-
Câu 31:
Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta chính xác được cho là:
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa lớn tập trung theo mùa.
B. Địa hình nhiều đồi núi, thiên tai thất thường, mưa lớn tập trung theo mùa.
C. Thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém.
D. Đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng tốt yêu cầu phát triển của ngành.
-
Câu 32:
Thành tựu của ngành Viễn thông nước ta về mặt khoa học công nghệ chính xác được cho là:
A. có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông; số thuê bao tăng nhanh.
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc.
C. tăng trưởng với tốc độ cao.
D. dùng mạng viễn thông với kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ.
-
Câu 33:
Thuận lợi chủ yếu đối với phát triển vận tải đường biển nước ta chính xác được cho không phải là:
A. đường bờ biển dài, có nhiều vũng vịnh rộng, kín gió.
B. trong biển có các dòng biển chảy theo mùa.
C. có nhiều đảo và quần đảo ven bờ.
D. vùng biển nước ta nằm trên đường hàng hải quốc tế.
-
Câu 34:
Trở ngại chính đối với việc xây dựng và khai thác hệ thống giao thông đường bộ nước ta chính xác được cho là:
A. khí hậu và thời tiết thất thường.
B. phần lớn lãnh thổ là địa hình đồi núi.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
D. thiếu vốn và cán bộ kỹ thuật cao.
-
Câu 35:
Loại hình vận tải nào sau đây chính xác được cho phát triển sẽ phát huy được thế mạnh của vị trí địa lý nước ta trong hội nhập quốc tế?
A. Đường biển và đường sông.
B. Đường ô tô và đường sắt.
C. Đường hàng không và đường biển.
D. Đường ô tô và đường hàng không.
-
Câu 36:
Hướng phát triển chủ đạo của ngành bưu chính trong thời gian tới chính xác được cho là:
A. đẩy mạnh các hoạt động công ích phục vụ xã hội.
B. mở các hoạt động kinh doanh mới.
C. cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa.
D. tăng cường xây dựng các cơ sở văn hóa tại vùng nông thôn.
-
Câu 37:
Loại hình nào dưới đây chính xác được cho không thuộc về hoạt động Viễn thông ?
A. Điện thoại.
B. Thư, báo.
C. Fax.
D. Internet.
-
Câu 38:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết sân bay quốc tế Cát Bi chính xác được cho thuộc tỉnh/ thành phố nào sau đây?
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng.
C. Huế.
D. Hải Phòng.
-
Câu 39:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tuyến quốc lộ 1 chính xác được cho không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
-
Câu 40:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết cảng biển nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc chính xác được cho là:
A. Kỳ Hà.
B. Cái Lân.
C. Vũng Tàu.
D. Quy Nhơn.
-
Câu 41:
Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta chính xác được cho là:
A. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
B. các phương tiện vận tải được cải tiến.
C. nhiều thiên tai, phân hóa mực nước sông theo mùa.
D. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
-
Câu 42:
Tuyến đường sắt dài nhất nước ta chính xác được cho là:
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hà Nội – Lào Cai.
C. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội – Thái Nguyên.
-
Câu 43:
Trục đường xuyên quốc gia có ý nghĩa thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía Tây của đất nước chính xác được cho là:
A. đường 14.
B. đường Hồ Chí Minh.
C. đường 15.
D. quốc lộ 1.
-
Câu 44:
Hai trục đường bộ xuyên quốc gia của nước ta chính xác được cho là:
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh.
B. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1.
D. Quốc lộ 1 và quốc lộ 6.
-
Câu 45:
Vận chuyển đường ống nước ta chính xác được cho phát triển gắn liền với ngành công nghiệp nào sau đây?
A. khai thác và chế biến dầu khí.
B. khai thác và chế biến khoáng sản.
C. công nghiệp điện.
D. chế biến lương thực thực phẩm.
-
Câu 46:
Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân có ý nghĩa cụ thể là
A. quan trọng đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
B. quy định sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
C. quyết định đối với sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
D. ảnh hưởng tới sự phát triển, phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải.
-
Câu 47:
Nhận định cụ thể nào sau đây chưa chính xác về tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự phát triển của ngành giao thông vận tải?
A. Quy định sự có mặt của một số loại hình giao thông.
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông.
C. Đóng vai trò quyết định tới sự phát triển của ngành GTVT
D. Quy định mật độ, hướng và cường độ vận chuyển.
-
Câu 48:
Do có chiến lược phát triển phù hợp và nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất nên ngành giao thông vận tải cụ thể nào có những bước tiến rất nhanh?
A. Đường hàng không.
B. Đường sắt.
C. Đường bộ.
D. Đường biển.
-
Câu 49:
Vận tải đường sông thuận lợi nhất và được sự dụng với cường độ cao nhất mước ta cụ thể là
A. Hệ thống sông Hồng-Thái Bình.
B. Hệ thống sông Mê Công-Đồng Nai.
C. Hệ thống sông Mã-Cả.
D. Hệ thống sông Thu Bồn.
-
Câu 50:
Khó khăn chủ yếu của mạng lưới đường sông nước ta cụ thể là
A. các luồng lạch bị sa bồi và thay đổi thất thường về độ sâu.
B. tổng năng lực bốc xếp của các cảng còn thấp.
C. trang bị các cảng sông còn nghèo nàn.
D. các phương tiện vận tải ít được cải tiến.