Trắc nghiệm Tổng hợp vô cơ Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Dùng H2SO4 đặc có thể làm khô khí nào trong các khí sau đây?
A. H2S
B. NH3
C. HI
D. CO2
-
Câu 2:
Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành bạc sunfua:
Ag + H2S + O2 → Ag2S + H2O
Nhận định nào sau đây đúng?
A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử
B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa
D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử
-
Câu 3:
Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 7,8
B. 8,75
C. 6,5
D. 9,75
-
Câu 4:
Cho phản ứng hóa học: SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O
Nhận định nào sau đây đúng?
A. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, S trong H2S bị oxi hóa
B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa
C. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hidro bị khử
D. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hóa
-
Câu 5:
Cho sơ đồ phản ứng sau:\(\;FeC{l_2}\mathop \to \limits^{ + X} \;Fe\;\mathop \to \limits^{^{ + Y}} FeC{l_3}\). Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, HCl
B. HCl, MgCl2
C. NaCl, Cl2
D. HCl, Cl2
-
Câu 6:
Cho sơ đồ phản ứng sau:\(\;FeC{l_2}\mathop \to \limits^{ + X} \;Fe\;\mathop \to \limits^{^{ + Y}} FeC{l_3}\). Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, HCl
B. HCl, MgCl2
C. NaCl, Cl2
D. HCl, Cl2
-
Câu 7:
Chất nào dưới đây mà nguyên tử S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S
B. Na2SO4
C. SO2
D. H2SO4
-
Câu 8:
Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là
A. NaCl và KNO3
B. Cu(NO3)2 và HCl
C. Na2S và HCl
D. BaCl2 và HNO3
-
Câu 9:
Khi lần lượt tác dụng với mỗi chất dưới đây, trường hợp axit sunfuric đặc và axit sunfuric loãng hình thành sản phẩm giống nhau là
A. Fe(OH)2
B. Mg
C. CaCO3
D. Fe3O4
-
Câu 10:
Hỗn hợp X gồm các kim loại Mg, Al, Zn. Lấy m gam hỗn hợp X tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 6,72 lít khí (đktc). Cũng lấy m gam X tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và (m+a) gam muối. Giá trị của V và a lần lượt là
A. 3,36 và 28,8
B. 6,72 và 28,8
C. 6,72 và 57,6
D. 3,36 và 14,4
-
Câu 11:
Hòa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 (M là kim loại có hóa trị không đổi) trong 100 gam dung dịch H2SO4 39,2% thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất có nồng độ 39,41%. M là kim loại
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Ba
-
Câu 12:
Thả một viên bi sắt nguyên chất hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Khi khí ngừng thoát ra thì đường kính viên bi còn lại bằng 1/2 đường kính ban đầu (giả sử viên bi bị ăn mòn đều về mọi phía). Giá trị của x là
A. 1
B. 0,125
C. 0,5
D. 0,875
-
Câu 13:
Cho 7,2 gam hỗn hợp X gồm S và Fe vào một bình kím không có oxi. Nung bình cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn A. Cho A tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 2,24 lít hỗn hợp khí Y (đktc). Tỉ khối của Y so với H2 là
A. 17
B. 9
C. 8,5
D. 10
-
Câu 14:
Nung một lượng NH3 trong bình kín. Sau một thời gian đưa về nhiệt độ ban đầu thấy áp suất khí trong bình tăng 1,5 lần so với áp suất ban đầu. Tỉ lệ NH3 bị phân hủy là
A. 25%
B. 33%
C. 50%
D. 67%
-
Câu 15:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,2 mol FeO và 0,1 mol Fe2O3 trong H2SO3 loãng, dư thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc kết tủa, rửa sạch, nung trong không khí đến khối lượng không đổi được chất rắn có khối lượng là
A. 2,3 gam
B. 3,2 gam
C. 23 gam
D. 32 gam
-
Câu 16:
Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3. Sau một thời gian, hiện tượng quan sát được là
A. dung dịch từ không màu chuyển sang màu xanh.
B. dung dịch từ không màu chuyển sang màu vàng.
C. dung dịch nhạt dần màu xanh.
D. dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu xanh.
-
Câu 17:
Khi thêm dung dịch kiềm vào dung dịch muối K2Cr2O7. Hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam.
B. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang không màu
C. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang không màu.
-
Câu 18:
Có 4 ống nghiệm được đánh số theo thứ tự 1, 2, 3, 4. Mỗi ống nghiệm chứa một trong các dung dịch AgNO3, ZnCl2, HI, Na2CO3. Biết rằng:
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 3 tác dụng được với nhau sinh ra chất khí.
- Dung dịch trong ống nghiệm 2 và 4 không phản ứng được với nhau.
Dung dịch trong các ống nghiệm 1, 2, 3, 4 lần lượt là
A. ZnCl2, Na2CO3, HI, AgNO3
B. ZnCl2, HI, Na2CO3, AgNO3
C. AgNO3, HI, Na2CO3, ZnCl2
D. AgNO3, Na2CO3, HI, ZnCl2
-
Câu 19:
Tiến hành thí nghiệm của một vài vật liệu polime với dung dịch kiềm theo các bước sau đây:
Bước 1: Lấy 4 ống nghiệm đựng lần lượt các chất PE, PVC, sợi len, xenlulozơ theo thứ tự 1, 2, 3, 4.
Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm 2 ml dung dịch NaOH 10%, đun sôi rồi để nguội.
Bước 3: Gạt lấy lớp nước ở mỗi ống nghiệm ta được tương ứng các ống nghiệm 1', 2', 3', 4'.
Bước 4: Thêm HNO3 và vài giọt AgNO3 vào ống 1', 2'. Thêm vài giọt CuSO4 vào ống 3', 4'.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ống 1' không có hiện tượng.
B. Ống 2' xuất hiện kết tủa trắng.
C. Ống 3' xuất hiện màu tím đặc trưng
D. Ống 4' xuất hiện màu xanh lam
-
Câu 20:
Cho các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
C. Na2CO3, NH4Cl, KCl D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
-
Câu 21:
Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất theo sơ đồ sau: Quặng X + NaOH → Y → Z \(\mathop \to \limits^{{t^o}} \) T → Al. Trong các nhận định sau: (a) Y là natri aluminat, (b) T là nhôm clorua, (c) Z là nhôm hiđroxit, (d) X là quặng boxit, số nhận định đúng là
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 22:
Trong công nghiệp, quá trình nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa – khử?
A. Tổng hợp amoniac từ nitơ và hiđro.
B. Nhiệt phân nhôm hiđroxit thành nhôm oxit.
C. Đốt cháy than cốc trong lò luyện gang.
D. Điện phân nóng chảy natri clorua để sản xuất natri.
-
Câu 23:
Chất X ít tan trong nước, có nhiều trong phân supephotphat đơn. Sự có mặt của X gây ra hiện tượng đất chai cứng khi được bón nhiều phân supephotphat đơn. Chất X là
A. NaNO3
B. Ca(H2PO4)2
C. KCl
D. CaSO4
-
Câu 24:
Photpho đỏ, lưu huỳnh và kali clorat được sử dụng để sản xuất diêm. Khi quẹt diêm, photpho và lưu huỳnh bị đốt cháy theo các phản ứng hóa học:
(a) 5KClO3 + 6P → 3P2O5 + 5KCl
(b) 2KClO3 + 3S → 3SO2 + 2KCl
Trong các phản ứng trên, photpho và lưu huỳnh đều đóng vai trò làA. bazo
B. ãit
C. chất khử
D. chất oxi hoá
-
Câu 25:
Khi để vôi sống trong không khí ẩm một thời gian sẽ có hiện tượng một phần vôi sống bị chuyển hóa trở lại thành đá vôi. Khí nào sau đây là tác nhân gây ra hiện tượng trên?
A. Cacbon monoxit
B. Cacbon đioxit
C. Nitơ
D. Oxi
-
Câu 26:
Trong phòng thí nghiệm, một nhóm học sinh xác định thành phần của chiếc đinh sắt đã bị oxi hóa một phân thành gỉ sắt (Fe2O3.nH2O) theo các bước sau:
– Bước 1: Hòa tan hoàn toàn đinh sắt vào dung dịch H2SO4 loãng, nóng (dùng gấp đôi lượng phản ứng, giả thiết Fe chỉ phản ứng với axit), thu được 200 ml dung dịch X.
– Bước 2: Cho dung dịch BaCl2 dư vào 5,00 ml dung dịch X, thu được 0,4893 gam kết tủa.
– Bước 3: Nhỏ từ từ dung dịch KMnO4 0,02M vào 5,00 ml dung dịch X đến khi phản ứng vừa đủ thì hết 9,00 ml. Giả thiết toàn bộ gỉ sắt tạo ra bám trên đinh sắt. Phần trăm khối lượng đinh sắt đã bị oxi hóa thành gỉ sắt làA. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 25%
-
Câu 27:
Hòa tan 14 gam hỗn hợp 2 muối MCO3 và N2CO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Cô cạn dung dịch A thì thu được m gam muối khan. m có giá trị là
A. 16,33g
B. 14,33g.
C. 9,265g.
D. 12,65g.
-
Câu 28:
Tìm m biết trộn 200 gam dung dịch NaOH 3% với m gam dung dịch H3PO4 10% thu được 26,2 gam muối.
A. 22,9
B. 229
C. 190,8
D. 202
-
Câu 29:
Tính khối lượng dung dịch HNO3 60% điều chế được từ 112 000 lít khí NH3 (đktc). Giả thiết hiệu suất của cả quá trình là 80%?
A. 42 kg
B. 525 kg
C. 420 kg
D. 52,5 kg
-
Câu 30:
Cho a gam dung dịch chứa muối X tác dụng với a gam dung dịch NaOH (có dư), khuấy kĩ cho đến khi phản ứng xảy ra xong, thu được 2a gam dung dịch Y. Cho a gam dung dịch HCl (có dư) tác dụng với 2a gam dung dịch Y, thu được 3a gam dung dịch Z. Muối X là
A. MgCl2
B. Ca(HCO3)2
C. NaHCO3
D. Al2(SO4)3
-
Câu 31:
Dung dịch CuSO4 loãng được dùng làm thuốc diệt nấm cho hoa. Để điều chế 800 gam dung dịch CuSO4 5%, người ta hòa tan CuSO4.5H2O vào nước. Khối lượng CuSO4.5H2O cần dùng là:
A. 60,4 gam
B. 62,5 gam
C. 30,2 gam
D. 31,25 gam
-
Câu 32:
Xác định khối lượng Fe đã dùng biết cho Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian, khối lượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu.
A. 6,4 gam
B. 11,2 gam
C. 5,6 gam
D. 8,4 gam
-
Câu 33:
Cho 510 gam dung dịch AgNO3 10% phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl 7,3%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là:
A. 100gam
B. 150gam
C. 200gam
D. 250gam
-
Câu 34:
Đồ thị sau biểu diễn sự phụ thuộc độ tan (kí hiệu là S (g)/ 100 (g) nước) của các chất X, Y, Z, T theo nhiệt độ.
Các chất có độ tan tăng theo nhiệt độ là:
A. X, Y, Z.
B. Y, Z, T.
C. X, Z, T.
D. X, Y, T.
-
Câu 35:
Đồ thị sau biểu diễn sự phụ thuộc độ tan (kí hiệu là S (g)/ 100 (g) nước) của các chất X, Y, Z, T theo nhiệt độ.
Ở 25 °C, chất có độ tan lớn nhất là:
A. X
B. Y
C. Z
D. T
-
Câu 36:
Cho 5,4 gam Al vào dung dịch chứa 400 gam H2SO4 9,8%, phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và khí H2. Khối lượng dung dịch A là
A. 405,4 gam
B. 400 gam
C. 404,8 gam
D. 412,4 gam
-
Câu 37:
Cho 16,8 gam Fe vào 200ml dung dịch CuSO4 0,75M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân nặng 17,6 gam. Khối lượng đồng bám trên thanh sắt là
A. 19,2
B. 6,4
C. 0,8
D. 9,6
-
Câu 38:
Cho một hỗn hợp chứa Mg và Cu vào dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và Ag2SO4. Khuấy đều hỗn hợp cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Có bao nhiêu phản ứng có thể xảy ra.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 39:
Trùng hợp 65 gam stiren bằng cách đun nóng với một lượng nhỏ chất xúc tác benzoyl peoxit. Cho toàn bộ hỗn hợp sau phản ứng (đã loại hết xúc tác) vào 1 lít dung dịch Br2 0,5M, sau đó thêm KI (dư) thấy sinh ra 63,5 gam I2. Hiệu suất phản ứng trùng hợp là gì?
A. 80%
B. 70%
C. 75%
D. 60%
-
Câu 40:
Sau khi trùng hợp 15,6 gam stiren để điều chế m gam polime người ta thu được hỗn hợp sản phẩm X. Cho toàn bộ X lội qua 100 ml dung dịch Br2 1,0M. Để làm mất màu hoàn toàn dung dịch Br2 thì phải sục vào dung dịch còn lại 1,12 lít SO2 (đktc). Giá trị của m là?
A. 10,4
B. 15,6
C. 12,48
D. 5,2
-
Câu 41:
Sản phẩm trùng hợp 1 mol etilen ở điều kiện thích hợp tác dụng vừa đủ với 16 gam Br2 trong dung dịch. Hiệu suất phản ứng trùng hợp và khối lượng PE thu được lần lượt là?
A. 80%; 22,4 g
B. 90%, 25,2 g
C. 20%; 25,2 g
D. 10%; 28 g
-
Câu 42:
Điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0,2M với cường độ dòng điện 10A trong 1 thời gian thu được 0,224 lít khí (đkc) ở anot. Biết điện cực đã dùng là điện cực trơ và hiệu suất điện phân là 100%. Khối lượng catot tăng là?
A. 1,28 gam.
B. 0,32 gam.
C. 0,64 gam
D. 3,2 gam.
-
Câu 43:
Khối lượng Cu ở catot thu được khi điện phân dung dịch CuSO4 (điện cực trơ) sau 30 phút với cường độ dòng điện là 0.5A.
A. 0.3 gam
B. 0.45 gam
C. 1.29 gam
D. 0.4 gam
-
Câu 44:
Tiến hành điện phân 400 ml dung dịch CuSO4 0.5M với cường độ dòng điện 1.34A trong vòng 24 phút. Hiệu suất phản ứng điện phân là 100%. Khối lượng kim loại bám vào catot và thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot là?
A. 0.64 gam Cu và 0.224 lít O2
B. 0.64 gam Cu và 0.112 lít O2
C. 0.32 gam Cu và 0.224 lít O2
D. 0.32gam Cu và 0.112 lít O2
-
Câu 45:
Cho muối AlCl3 tác dụng với NaOH. \(T = \frac{{{n_{O{H^ - }}}}}{{{n_{A{l^{3 + }}}}}}\)T nằm trong khoảng nào thì thu được khối lượng kết tủa lớn nhất?
A. T=3
B. T≤3
C. 3<T<4
D. T=4
-
Câu 46:
Cho muối AlCl3 tác dụng với NaOH. \(T = \frac{{{n_{O{H^ - }}}}}{{{n_{A{l^{3 + }}}}}}\)T nằm trong khoảng nào thì sản phẩm thu được vừa có kết tủa, vừa có muối NaAlO2
A. T=3
B. T<3
C. 3<T<4
D. T=4
-
Câu 47:
Xác định dung dịch sau phản ứng thu được khi cho 200 ml dung dịch KOH 2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M?
A. KAlO2
B. KOH, KAlO2
C. AlCl3,KAlO2
D. AlCl3
-
Câu 48:
Dùng 200 ml dung dịch KOH 2M đổ vào 100 ml dung dịch AlCl3 1,2M .Sản phẩm thu được sau phản ứng?
A. KAlO2
B. Al(OH)3
C. KAlO2, Al(OH)3
D. AlCl3
-
Câu 49:
Tiến hành cho 200 ml dung dịch NaOH 1M vào trong 60 ml dung dịch AlCl3 1M .Khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 3,12
B. 2,13
C. 1,23
D. 3,21
-
Câu 50:
Dùng 150 ml NaOH 2M cho vào trong 80 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M .Khối lượng kết tủa thu được?
A. 8,7
B. 7,8
C. 7,08
D. 8,9