Trắc nghiệm Thành phần của nguyên tử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Bệnh tiểu đường (đái tháo đường) hay còn gọi là bệnh đường huyết. Người mắc bệnh này tức là trong máu nồng độ đường vượt quá 0,1%. Đây là loại đường gì?
A. Fructose.
B. Glucose.
C. Sucrose.
D. Maltose.
-
Câu 2:
Để nghiên cứu về tính chất hóa học của chlorine, người ta thực hiện các thí nghiệm cho chlorine tác dụng với kim loại, hydrogen, dung dịch muối của halogen. Phương pháp nào được áp dụng trong hoạt động trên?
A. Phương pháp thực nghiệm.
B. Phương pháp mô hình.
C. Phương pháp phân tích.
D. Phương pháp so sánh.
-
Câu 3:
Hãy sắp xếp các hoạt động dưới đây theo các bước của quy trình nghiên cứu khoa học.
(1) Quan sát và đặt câu hỏi
(2) Lập kế hoạch thí nghiệm để kiểm chứng giả thuyết khoa học
(3) Đặt ra giả thuyết khoa học
(4) Phân tích kết quả thí nghiệm
(5) Tiến hành thí nghiệm
(6) So sánh kết quả với giả thuyết
(7) Báo cáo kết quả.
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6), (7).
B. (1), (3), (2), (5), (4), (6), (7).
C. (1), (2), (3), (5), (4), (6), (7).
D. (2), (3), (4), (1), (6), (5), (7).
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây
A. Các chất hóa học có trong mọi thứ xung quanh ta như lương thực – thực phẩm; nhiên liệu; nguyên liệu, vật liệu để sản xuất; các loại thuốc chữa bệnh; …
B. Mỗi năm, hàng triệu tấn các hóa chất cơ bản như sulfuric acid hay ammonia, phân bón, chất dẻo, … được sản xuất để phục vụ nhu cầu của đời sống và công nghiệp.
C. Hóa học chỉ có ứng dụng trong sản xuất hóa chất và trồng trọt.
D. Nguồn năng lượng được coi như vô tận đối với loài người là năng lượng từ Mặt Trời.
-
Câu 5:
Chọn đáp án đúng nhất. Đối tượng nghiên cứu của hóa học bao gồm
A. các chất vô cơ và các vật liệu tự nhiên.
B. các chất hữu cơ, các chất vô cơ.
C. các loại vật liệu tự nhiên và nhân tạo.
D. các chất hữu cơ, các chất vô cơ, các loại vật liệu tự nhiên và nhân tạo.
-
Câu 6:
Hóa học nghiên cứu về
A. thành phần và cấu trúc của các chất trong cơ thể con người.
B. thành phần, cấu trúc, tính chất, sự biến đổi của các chất và các hiện tượng kèm theo.
C. môi trường sống của con người như đất, nước, biến đổi khí hậu, …
D. các loại năng lượng tự nhiên nhằm cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.
-
Câu 7:
Nguyên tử helium có 2 proton, 2 neutron và 2 electron. Khối lượng của các electron sẽ chiếm bao nhiêu % khối lượng của nguyên tử helium?
A. 2,72%.
B. 0,272%.
C. 0,0272%.
D. 0,0227%.
-
Câu 8:
Tổng số các hạt proton, neutron và electron trong có nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tử X là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
-
Câu 9:
Khối lượng của nguyên tử magnesium là 39,8271.10-27kg. Khối lượng của magnesium theo đơn vị amu là
A. 23,978.
B. 66,133.10-51.
C. 24,000.
D. 23,985.10-3.
-
Câu 10:
Fluorine và hợp chất của nó được sử dụng làm chất chống sâu răng, chất cách điện, chất làm lạnh, vật liệu chống dính,... Nguyên tử fluorine có 9 electron và số khối là 19. Tổng số hạt proton, electron và neutron trong nguyên tử fluorine là
A. 19.
B. 28.
C. 30.
D. 32.
-
Câu 11:
Nếu đường kính của nguyên tử khoảng 102 pm thì đường kính của hạt nhân khoảng
A. 102 pm.
B. 10-4 pm.
C. 10-2 pm.
D. 104 pm.
-
Câu 12:
Trường hợp nào dưới đây có sự tương ứng giữa hạt cơ bản với khối lượng và điện tích của chúng?
A. Proton, m≈0,00055 amu, q=+1.
B. Neutron, m≈1 amu, q=0.
C. Electron, m≈1 amu, q=-1.
D. Proton, m≈1 amu, q=-1.
-
Câu 13:
Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Nguyên tử được cấu thành từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
C. Hạt nhân nguyên tử cấu thành từ các hạt proton và neutron.
D. Vỏ nguyên tử cấu thành từ các hạt electron.
-
Câu 14:
Biết nguyên tử X có 26 proton trong hạt nhân.
Có các phát biểu sau về nguyên tử X:
X có 26 nơtron trong hạt nhân.
X có 26 electron ở vỏ nguyên tử.
X có điện tích hạt nhân là 26+.
Khối lượng nguyên tử X là 26u.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Biết nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 40, trong đó, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Số proton trong nguyên tử nguyên tố X là
A. 13
B. 14
C. 15
D. 16
-
Câu 16:
Biết nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 34 và 12 hạt neutron. Số electron trong nguyên tử X là
A. 12
B. 11
C. 13
D. 22
-
Câu 17:
Tính tổng số proton, neutron và electron trong một phân tử carbon dioxide. Biết trong phân tử này, nguyên tử C có 6 proton và 6 neutron; nguyên tử O có 8 proton và 8 neutron.
A. 42 hạt.
B. 66 hạt.
C. 60 hạt.
D. 55 hạt.
-
Câu 18:
Nguyên tử của nguyên tố Potassium (K) có 19 proton và 20 nơtron. Khối lượng gần đúng của nguyên tử K là (biết me = 0,00055 amu; mp = 1 amu; mn = 1 amu)
A. 29,01 amu.
B. 38,02 amu.
C. 39,01 amu.
D. 32,10 amu.
-
Câu 19:
Cho biết khối lượng của các hạt cấu tạo nên nguyên tử như sau:
Nguyên tử lithium (Li) có 3p, 4n và 3e. Khối lượng lớp vỏ của Li bằng khoảng bao nhiêu phần trăm khối lượng của cả nguyên tử Li?
A. 0,2081%
B. 1,2334%.
C. 0,0812%.
D. 0,0236%.
-
Câu 20:
Biết một hạt proton có khối lượng gần đúng là 1 amu. Hãy cho biết bao nhiêu hạt proton thì có tổng khối lượng bằng 1 gam?
A. 1,6605×1023.
B. 6,022×1022.
C. 6,022×1023.
D. 1,6605×1024.
-
Câu 21:
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên tử?
A. Kích thước của hạt nhân rất nhỏ so với kích thước của nguyên tử.
B. Nguyên tử của các nguyên tố khác nhau có khối lượng khác nhau nhưng kích thước giống nhau.
C. Phần không gian rỗng chiếm chủ yếu trong nguyên tử
D. Kích thước hạt nhân bằng khoảng 10-5 đến 10-4 lần kích thước nguyên tử.
-
Câu 22:
Một cách gần đúng, có thể coi khối lượng của nguyên tử bằng khối lượng của
A. hạt nhân.
B. hạt proton.
C. electron.
D. neutron.
-
Câu 23:
X là nguyên tố phổ biến nhất trong Mặt Trời, chiếm khoảng 74% khối lượng Mặt Trời. Biết một loại nguyên tử của nguyên tố X chỉ tạo nên bởi proton và electron (không có neutron). X là nguyên tố hóa học nào sau đây?
A. Lithium.
B. Carbon.
C. Helium.
D. Hydrogen.
-
Câu 24:
Biết nguyên tử nguyên tố carbon (C) có 6 proton. Số electron trong nguyên tử carbon là
A. 5
B. 6
C. 12
D. 8
-
Câu 25:
Trong nguyên tử, loại hạt nào không mang điện tích?
A. Proton.
B. Electron.
C. Neutron.
D. Neutron và proton.
-
Câu 26:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử?
A. Nguyên tử mang điện tích âm.
B. Nguyên tử mang điện tích dương.
C. Không xác định được điện tích của nguyên tử.
D. Nguyên tử trung hòa về điện.
-
Câu 27:
Trong một nguyên tử, số proton
A. bằng số neutron.
B. luôn lớn hơn số electron.
C. bằng số electron.
D. luôn gấp đôi số electron.
-
Câu 28:
Trong một nguyên tử, số proton
A. bằng số neutron.
B. luôn lớn hơn số electron.
C. bằng số electron.
D. luôn gấp đôi số electron.
-
Câu 29:
Chọn đáp án đúng. Nguyên tử được tạo nên từ các hạt cơ bản là
A. proton, neutron và electron.
B. proton và neutron.
C. proton và electron.
D. neutron và electron.
-
Câu 30:
Chọn đáp án đúng. Nguyên tử được tạo nên từ các hạt cơ bản là
A. proton, neutron và electron.
B. proton và neutron.
C. proton và electron.
D. neutron và electron.
-
Câu 31:
Khối lượng của 1 mol proton theo đơn vị gam là
(biết hằng số Avogadro bằng 6,022×1023)
A. 1 g
B. 2 g
C. 1,673 g
D. 6 g
-
Câu 32:
Thông tin nào đây không đúng?
A. Proton mang điện tích dương, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 1 amu.
B. Electron mang điện tích âm, nằm trong hạt nhân, khối lượng gần bằng 0 amu.
C. Neutron không mang điện, khối lượng gần bằng 1 amu.
D. Nguyên tử trung hòa về điện, có kích thước lớn hơn nhiều so với hạt nhân, nhưng có khối lượng gần bằng khối lượng hạt nhân.
-
Câu 33:
Một nguyên tử carbon có 6 proton, 6 electron và 6 neutron. Khối lượng nguyên tử carbon này theo đơn vị amu là
A. 18 amu
B. 6 amu
C. 12 amu
D. 15 amu
-
Câu 34:
Nếu xem nguyên tử như một quả cầu thì khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Đường kính nguyên tử gần bằng đường kính của hạt nhân
B. Đường kính của nguyên tử gấp 10 lần đường kính của hạt nhân
C. Đường kính của nguyên tử gấp 4 lần đường kính của hạt nhân
D. Đường kính của nguyên tử gấp 10 000 lần đường kính của hạt nhân
-
Câu 35:
Nguyên tử chlorine có điện tích hạt nhân là +17. Số proton và số electron trong nguyên tử này là
A. 17 proton, 35 electron
B. 10 proton, 7 electron
C. 17 proton, 17 electron
D. 7 proton, 10 electron
-
Câu 36:
Thông tin nào dưới đây là sai khi nói về các loại hạt trong nguyên tử?
A. Proton mang điện tích dương (+1).
B. Neutron không mang điện.
C. Proton và neutron có khối lượng gần bằng nhau.
D. Proton và neutron có điện tích bằng nhau.
-
Câu 37:
Hạt nhân nguyên tử gồm các loại hạt nào sau đây?
A. electron (e) và proton (p
B. proton (p) và neutron (n)
C. electron (e) và neutron (n)
D. electron (e), proton (p) và neutron (n)
-
Câu 38:
Nguyên tử carbon có 6 electron, hạt nhân nguyên tử này có điện tích là
A. – 6
B. + 6
C. – 12
D. + 12
-
Câu 39:
Khẳng định đúng khi nói về số đơn vị điện tích hạt nhân là
A. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân lớn hơn số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
B. Số đơn vị điện tích âm của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích dương của các electron trong nguyên tử.
C. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân bằng số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
D. Số đơn vị điện tích dương của hạt nhân nhỏ hơn số đơn vị điện tích âm của các electron trong nguyên tử.
-
Câu 40:
Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tử?
A. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm hạt nhân ở trung tâm và lớp vỏ là các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
B. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm hạt nhân ở trung tâm và lớp vỏ là các electron chuyển động xung quanh hạt nhân.
C. Nguyên tử có cấu tạo rỗng, gồm electron ở trung tâm và hạt nhân chuyển động xung quanh.
D. Nguyên tử có cấu tạo đặc khít, gồm electron ở trung tâm và hạt nhân chuyển động xung quanh.
-
Câu 41:
Điện tích của một electron có giá trị bằng
A. -1,602.10-19 C
B. -1 C
C. 1,602.10-19 C
D. 1 C
-
Câu 42:
Loại hạt nào mang điện tích âm trong nguyên tử?
A. proton
B. hạt nhân
C. electron
D. neutron
-
Câu 43:
Nguyên tử có cấu tạo gồm các loại hạt nào sau đây?
A. hạt nhân chứa proton, neutron và vỏ nguyên tử chứa electron
B. hạt nhân chứa proton, neutron
C. hạt nhân chứa proton, electron và vỏ nguyên tử chứa neutron
D. hạt nhân và vỏ nguyên tử chưa proton
-
Câu 44:
Nguyên tử X có chứa 29 electron và 35 neutron. Nguyên tử X là?
A. Copper (Cu);
B. Aluminium (Al);
C. Iron (Fe);
D. Calcium (Ca).
-
Câu 45:
Hạt nhân nguyên tử X có chứa 13 proton và 14 neutron. Số khối của hạt nhân nguyên tử X là?
A. 13
B. 14
C. 27
D. 25
-
Câu 46:
Cho nguyên tử aluminium có 13 proton trong hạt nhân. Câu nào sau đây không đúng?
A. Aluminium có 13 electron ở lớp vỏ nguyên tử;
B. v
C. Aluminium có số đơn vị điện tích hạt nhân là 13;
D. Aluminium có 13 neutron trong hạt nhân.
-
Câu 47:
Một nguyên tử sulfur có khối lượng là 53,152.10-24 gam. Khối lượng nguyên tử sulfur tính theo đơn vị amu là? (biết 1 amu = 1,661×10-24 gam)
A. 12 amu;
B. 24 amu;
C. 32 amu;
D. 48 amu.
-
Câu 48:
Một nguyên tử X có 19 proton trong hạt nhân. Khối lượng của proton trong hạt nhân nguyên tử X là?
A. 31,768.10-24 g;
B. 31,768.10-26 kg;
C. 31,768.10-27 g;
D. 31,768.10-24 kg.
-
Câu 49:
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các nguyên tử có số electron khác nhau thì có kích thước khác nhau;
B. Trong nguyên tử, số proton bằng số neutron nên nguyên tử trung hòa về điện;
C. Khối lượng của nguyên tử tập trung hầu hết ở vỏ nguyên tử;
D. Hạt nhân có kích thước lớn hơn kích thước nguyên tử.
-
Câu 50:
Đường kính của nguyên tử lớn hơn đường kính của hạt nhân khoảng bao nhiêu lần?
A. 100 lần;
B. 1 000 lần;
C. 10 000 lần;
D. 100 000 lần.