Trắc nghiệm Thành phần của nguyên tử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Đơn vị của khối lượng nguyên tử là?
A. gam;
B. kilogam;
C. lít;
D. amu.
-
Câu 2:
Khối lượng của proton gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của electron?
(biết khối lượng của proton là 1,673.10-27 kg, khối lượng của electron là 9,109.10-31 kg)
A. 1836 lần;
B. 1368 lần;
C. 1638 lần;
D. 1386 lần.
-
Câu 3:
Một nguyên tử có 40 proton. Số electron của nguyên tử đó là?
A. 40
B. 41
C. 42
D. 43
-
Câu 4:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi proton và neutron;
B. Số proton trong nguyên tử bằng số neutron;
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron của lớp vỏ nguyên tử;
D. Các electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân.
-
Câu 5:
Hạt nào sau đây nằm ở lớp vỏ nguyên tử
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
-
Câu 6:
Trong nguyên tử, hạt mang điện là
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
-
Câu 7:
Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt nào sau đây?
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
-
Câu 8:
Trong nguyên tử, khối lượng của hạt nào không đáng kể so với các hạt còn lại?
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
-
Câu 9:
Khi nói về phôtôn, phát biểu dưới đây là sai?
A. Mỗi phôtôn có một năng lượng xác định
B. Phôtôn luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí
C. Tốc độ của các phôtôn trong chân không là không đổi
D. Động lượng của phôtôn luôn bằng không
-
Câu 10:
Số cặp electron chưa tham gia liên kết của mỗi nguyên tử nitơ trong phân tử N2 là
A. 0
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 11:
Số cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử nitơ trong phân tử NH3 là
A. 1
B. 0
C. 4
D. 2
-
Câu 12:
Số cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử cacbon trong phân tử CO2 là
A. 2
B. 1
C. 4
D. 0
-
Câu 13:
Một hợp chất có công thức là MAx, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là kim loại, A là phi kim ở chu kì 3. Trong hạt nhân của M có n - p = 4, trong hạt nhân của A có n’ = p’. Tổng số proton trong MAx là 58. Công thức hóa học của hợp chất là
A. CuS2
B. MgO
C. MgCl2
D. FeS2
-
Câu 14:
Hai nguyên tố M và X tạo thành hợp chất có công thức là M2X. Cho biết:
Tổng số proton trong hợp chat M2X bằng 46.
Trong hạt nhân của M có n – p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.
Trong hợp chất M2X, nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.
Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử M, X và liên kết trong hợp chất M2X lần lượt làA. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
B. 19, 8 và liên kết ion
C. 15, 16 và liên kết ion
D. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
-
Câu 15:
Một hợp chất có công thức XY2 trong đó X chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X và Y đều có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32.Cấu hình electron của X và Y
A. \(X:{\rm{ }}1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^4}\;;\;Y:{\rm{ }}1{s^2}2{s^2}2{p^4}\)
B. \(X:{\rm{ }}1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^3};Y:{\rm{ }}1{s^2}2{s^2}2{p^4}\)
C. \(X:{\rm{ }}1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^6};\;Y:{\rm{ }}1{s^2}2{s^2}2{p^4}\)
D. \(X:{\rm{ }}1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}3{p^4};\;Y:{\rm{ }}1{s^2}2{s^2}2{p^6}\)
-
Câu 16:
Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p3. Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi X và Y có dạng
A. X2Y2
B. X2Y3
C. X5Y2
D. X3Y2
-
Câu 17:
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử 16X là
A. 1s22s22p63s23p4
B. 1s22s22p53s23p4
C. 1s22s22p63s13p5
D. 1s22s22p63s23p5
-
Câu 18:
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử sắt là
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
-
Câu 19:
Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 20:
Cấu hình electron nào không đúng với cấu hình electron của anion X2- của các nguyên tố nhóm VIA?
A. s22s22p4
B. 1s22s22p6
C. [Ne]3s23p6
D. [Ar]4s24p6
-
Câu 21:
Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất:
A. mang điện tích dương
B. mang điện tích âm
C. trung hòa về điện
D. có thể mang điện hoặc không mang điện
-
Câu 22:
Nguyên tử clo (Z=17) có số lớp electron là
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
-
Câu 23:
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 6. A và B là các nguyên tố:
A. Al và Br
B. Al và Cl
C. Si và Cl
D. Si và Ca
-
Câu 24:
Tổng số các hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố X (thuộc nhóm VIIA) là 28. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố đó là
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s2
C. 1s22s22p5
D. 1s22s22p3
-
Câu 25:
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng [Ne]3s23p3. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X ở ô số 15 trong bảng tuần hoàn
B. X là một phi kim
C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p
D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron
-
Câu 26:
Nguyên tử nguyên tố X thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p5.
C. 1s22s22p5.
D. 1s22s22p63s23p4
-
Câu 27:
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện. Cấu hình electron của Y là
A. \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}\)
B. \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^2}\)
C. \(\;1{s^2}2{s^2}2{p^6}2{d^2}\)
D. \(1{s^2}2{s^2}2{p^6}3{s^1}3{p^1}.\)
-
Câu 28:
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) là 115, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của X là
A. 4s2
B. 4s24p5
C. 3s23p5
D. 3d104s1
-
Câu 29:
Tổng số proton, nơtron, electron trong phân tử MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt (p, n, e) trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16. Vậy M và X lần lượt là:
A. Al và Cl
B. Cr và Cl
C. Cr và Br
D. Al và Br
-
Câu 30:
Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong phân tử MX3 là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8. Tổng số hạt (p, n, e) trong X− nhiều hơn trong M3+ là 16. M và X lần lượt là
A. 27
B. 35
C. 37
D. 31
-
Câu 31:
Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số khối A của nguyên tử X là
A. 52
B. 48
C. 56
D. 54
-
Câu 32:
Nguyên tử cacbon 12 gồm có
A. Hạt nhân có 6 hạt và vỏ nguyên tử có 6 electron.
B. Hạt nhân có 6 proton và 6 nơtron và vỏ nguyên tử có 6 electron.
C. Hạt nhân có 6 proton và lớp vỏ nguyên tử có 6 electron.
D. Hạt nhân có 6 nơtron và lớp vỏ nguyên tử có 6 electron.
-
Câu 33:
Trong hạt nhân nguyên tử \({}_6^{14}C\) có
A. 8 prôtôn và 6 nơtron.
B. 6 prôtôn và 8 nơtron.
C. 6 prôtôn và 8 nơtron.
D. 6 prôtôn và 8 nơtron.
-
Câu 34:
Biết nguyên tử cacbon gồm: 6 proton, 6 nơtron và 6 electron, khối lượng 1 mol nguyên tử cacbon là
A. 12 u
B. 12 g
C. 18 u
D. 18 g
-
Câu 35:
Ion nào dưới đây không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Na+
B. Fe2+
C. Al3+
D. Cl−
-
Câu 36:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hoá trị là
A. 1e
B. 2e
C. 3e
D. 4e
-
Câu 37:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố phi kim có 1 electron độc thân là
A. oxi
B. kali
C. clo
D. nhôm
-
Câu 38:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của các halogen có số electron độc thân là:
A. 7
B. 1
C. 3
D. 5
-
Câu 39:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử sắt có số electron độc thân là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 40:
Kí hiệu nào dưới đây không đúng?
A. \({}_6^{12}C\)
B. \({}_8^{17}O\)
C. \({}_{12}^{23}Na\)
D. \({}_{16}^{32}S\)
-
Câu 41:
Cấu hình electron nào dưới đây là của nguyên tử N?
A. 1s2 2s2 2p5
B. 1s2 2s2 2p3
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
D. 1s2 2s2 2p6
-
Câu 42:
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 9. Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử X ở gần cuối chu kì 2, đầu nhóm VII.
B. Điện tích hạt nhân của nguyên tử là 9+, nguyên tử có 9 electron.
C. X là 1 kim loại hoạt động yếu.
D. X là 1 phi kim hoạt động mạnh.
-
Câu 43:
Nguyên tử X có phân lớp cuối là: 4p3 có số hiệu nguyên tử là
A. 33
B. 32
C. 34
D. 35
-
Câu 44:
Nguyên tử X có tổng số các hạt bằng 60, trong đó số hạt nơtron bằng số hạt proton. X là nguyên tử nào dưới đây?
A. \({}_{21}^{37}Sc\)
B. \({}_{18}^{40}{\rm{Ar}}\)
C. \({}_{19}^{40}{\rm{K}}\)
D. \({}_{20}^{40}{\rm{Ca}}\)
-
Câu 45:
Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luôn nhường 2e trong các phản ứng hóa học?
A. Mg
B. Na
C. Cl
D. O
-
Câu 46:
Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố X thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố X là:
A. 21
B. 18
C. 19
D. 20
-
Câu 47:
Hai nguyên tử của nguyên tố X và Y có tổng số hạt là 112, tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X nhiều hơn so với tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố Y là 8 hạt. X và Y lần lượt là:
A. Ca và Na
B. Ca và Cl
C. K và Mg
D. Ca và Ba
-
Câu 48:
Hợp chất Y có công thức M4X3. Biết:
− Tổng số hạt trong phân tử Y là 214 hạt.
− Ion M3+ có số electron bằng số electron của ion X4 −
− Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử nguyên tố M nhiều hơn tổng số hạt của nguyên tử nguyên tố X trong Y là 106. Y là chất nào dưới đây?
A. Al4Si3
B. Fe4Si3
C. Al4C3
D. Fe4C3
-
Câu 49:
Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
A. số khối tăng dần
B. điện tích hạt nhân tăng dần.
C. sự bão hoà các lớp và phân lớp electron.
D. mức năng lượng tăng dần.
-
Câu 50:
Trong nguyên tử
A. điện tích hạt nhân bằng số nơtron
B. số electron bằng số nơtron
C. tổng số electron và số nơtron là số khối
D. số hiệu nguyên tử trùng với số đơn vị điện tích hạt nhân