Trắc nghiệm Thành phần của nguyên tử Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Chọn câu đúng nhất khi nói về số khối của nguyên tử?
A. Số khối mang điện tích dương.
B. Số khối có thể không phải là số nguyên.
C. Số khối là khối lượng của một nguyên tử.
D. Số khối là tổng số hạt proton và nơtron.
-
Câu 2:
Số proton, electron, nơtron trong ion\({}_{26}^{56}Fe_{}^{2 + }\) lần lượt là:
A. 26, 26, 30
B. 26, 28, 30
C. 26, 28, 30
D. 26, 24, 30
-
Câu 3:
Chu kì là tập hợp các nguyên tố, mà nguyên tử của các nguyên tố này có cùng
A. số electron.
B. số electron ở lớp ngoài cùng
C. số lớp electron.
D. số electron hóa trị.
-
Câu 4:
Trong tự nhiên Gali có 2 đồng vị là 69Ga (60,1%) và 71Ga (39,9%). Nguyên tử khối trung bình của Gali là:
A. 70
B. 71,20
C. 69,80
D. 70,20
-
Câu 5:
Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử
A. 92p, 235n.
B. 92p,143n.
C. 92p, 143p.
D. 92n, 235p.
-
Câu 6:
Oxit B có công thức là X2O. Tổng số hạt cơ bản trong B là 92, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28. Biết số hạt e, p, n của O lần lượt là 8, 8, 8. Số hiệu nguyên tử củaX là
A. 27
B. 11
C. 24
D. 26
-
Câu 7:
Tổng số e trong ion AB2- là 34. Chọn công thức đúng (Biết số hạt e, p, n của O lần lượt là 8, 8, 8; số hạt e, p, n của Cl
lần lượt là 17, 17, 18; số hạt e, p, n của N lần lượt là 7, 7, 7)
A. NO2-
B. ClO3-
C. NO3-
D. ClO2-
-
Câu 8:
Tổng số hạt cơ bản của phân tử MClO3 là 182, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 58. Biết số hạt e, p, n của O lần lượt là 8, 8, 8 còn số hạt e, p, n của Cl lần lượt là 17, 17, 18. Loại liên kết có trong phân tử MClO3 là (Biết độ âm điện của K: 0,82; Na: 0,93; H: 2,2; O: 3,44; Cl: 3,16)
A. chỉ có liên kết ion.
B. liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết cộng hóa trị có cực.
C. chỉ có liên kết cộng hóa trị không phân cực.
D. liên kết cộng hóa trị không phân cực và liên kết ion.
-
Câu 9:
Tổng số hạt cơ bản của phân tử MClO3 là 182, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 58. Biết số hạt e, p, n của O lần lượt là 8, 8, 8 còn số hạt e, p, n của Cl lần lượt là 17, 17, 18, số proton trong nguyên tử M là
A. 26
B. 19
C. 14
D. 20
-
Câu 10:
Tổng số hạt cơ bản của phân tử M2O5 là 212, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 68. Biết số hạt e, p, n của O lần lượt là 8, 8, 8. Số hiệu nguyên tử của M là
A. 26
B. 27
C. 15
D. 14
-
Câu 11:
Tổng số hạt cơ bản của phân tử CaX2 là 288, trong đó tổng số hạt mang điện hơn số hạt không mang điện là 72. Biết số hạt e, p, n của Ca lần lượt là 20, 20, 20. Số hiệu nguyên tử củaX là
A. 26
B. 14
C. 20
D. 35
-
Câu 12:
Cho 5,85 gam NaX vào AgNO3 dư ta thu 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X có 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là gì?
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
-
Câu 13:
Tổng điện tích của nguyên tử R có điện tích bằng -32.10-19C. Nguyên tố R là gì?
A. Mg.
B. Ca.
C. K.
D. Al.
-
Câu 14:
Tổng electron trong NH4+, biết N (Z=7) và H (Z=1)?
A. 8
B. 11
C. 10
D. 12
-
Câu 15:
Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. ZX là gì?
A. 3
B. 15
C. 14
D. 13
-
Câu 16:
Trong nguyên tử X cũng như Y có số proton bằng số nơtron biết XY2 có 30 proton, X và Y lần lượt là mấy?
A. C và O.
B. S và O.
C. Si và O.
D. C và S.
-
Câu 17:
Ion X2- và M3+ có cấu hình electron đều là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử ?
A. F, Ca
B. O, Al
C. S, Al
D. O, Mg
-
Câu 18:
R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Số hạt proton R là gì?
A. 12
B. 11
C. 23
D. 14
-
Câu 19:
Tống p, n, e trong nguyên tử của một nguyên tố X là 20, số hạt không mang điện nhiều hạt mang điện dương là 2 đơn vị. Số khối A của X là mấy?
A. 14
B. 12
C. 16
D. 22
-
Câu 20:
A được kí hiệu như sau: 3919A. Số hạt nơtron trong A là gì?
A. 19
B. 39
C. 20
D. 58
-
Câu 21:
Nguyên tử nguyên tố X có số khối bằng 23, số hiệu nguyên tử bằng 11. X có số p,n là gì?
A. số proton là 12.
B. số nơtron là 12.
C. số nơtron là 11.
D. tổng số nơtron và proton là 22.
-
Câu 22:
Một nguyên tử có 9 electron và hạt nhân của nó có 10 nơtron. Số hiệu của nguyên tử đó là bao nhiêu ?
A. 9
B. 18
C. 19
D. 28
-
Câu 23:
Electron liên kết chặt chẽ nhất với hạt nhân?
A. Lớp M
B. Lớp K
C. Lớp N
D. Lớp L
-
Câu 24:
Số lớp electron của lớp Mg có Z = 12 là mấy?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 3
-
Câu 25:
Tổng n, p, e trong ion 3517Cl- là gì?
A. 52
B. 53
C. 35
D. 51
-
Câu 26:
Nguyên tử mà chứa 8 prontron, 8 notron và 8 electron?
A. 17O
B. 18O
C. 16O
D. 17F
-
Câu 27:
Chọn câu đúng về nguyên tử 2412Mg?
A. Mg có 12 electron
B. Mg có 24 proton
C. Mg có 24 electron
D. Mg có 24 nơtron
-
Câu 28:
Biết Mtb của nguyên tố R là 79,91. R có 2 đồng vị bền. Biết đồng vị 797R chiếm 54,5%. Số khối của đồng vị thứ hai là gì?
A. 80
B. 81
C. 82
D. 83
-
Câu 29:
Hiđro có 3 đồng vị, Be có 1 đồng vị là 9Be, có mấy phân tử BeH2 cấu tạo từ các đồng vị trên?
A. 1
B. 6
C. 12
D. 18
-
Câu 30:
Ta có MCu = 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với 2 đồng vị 63Cu và 65Cu thành phần trăm theo số nguyên tử của 65Cu là?
A. 23,7%
B. 76,3%
C. 72,7%
D. 27,3%
-
Câu 31:
Nguyên tử của nguyên tố R là gì biết nó có 56e và 81n?
A. 13756R
B. 13781R
C. 8156R
D. 5681R
-
Câu 32:
Nguyên tử của một nguyên tố có điện tích hạt nhân là 13+, số khối A=27. Tính số electron?
A. 13 e
B. 14 e
C. 5 e
D. 3 e
-
Câu 33:
Oxi có 168O, 178O, 188O số kiếu phân tử O2 được tạo thành?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 34:
Kí hiệu nào là sai bên dưới đây?
A. 2d
B. 2p
C. 3d
D. 4f
-
Câu 35:
Số lớp electron của X là mấy biết số hiệu nguyên tử Z =19?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
-
Câu 36:
Số proton, số electron, số notron của 5626Fe2+ là mấy?
A. 26, 26, 30
B. 26, 28, 30
C. 26, 28, 30
D. 26, 24, 30
-
Câu 37:
Phát biểu về nguyên tử là sai trong số 4 đáp án sau?
A. Tất cả hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và nơtron
B. Trong nguyên tố số proton bằng số electron
C. Trong nguyên tử số proton luôn bằng số hiệu nguyên tử Z.
D. Khối lượng của nguyên tử tập trung chủ yếu ở khối lượng của hạt nhân nguyên tử
-
Câu 38:
Trong A có tổng số các loại hạt là 58, biết p - n = 1 Kí hiệu của A là gì?
A. 3819K
B. 3919K
C. 3820K
D. 3920K
-
Câu 39:
Cho Ne, Na+, F− cho biết chúng có điểm chung là gì?
A. có cùng số khối.
B. có cùng số electron.
C. có cùng số proton.
D. có cùng số nơtron.
-
Câu 40:
Cho cấu hình electron như sau, những cấu hình phi kim là gì?
a) 1s22s1
b) 1s22s22p5
c) 1s22s22p63s23p1
d) 1s22s22p63s2
e) 1s22s22p63s23p4
A. a, b.
B. b, c.
C. c, d.
D. b, e.
-
Câu 41:
3d có tối đa là bao nhiêu electron?
A. 6
B. 18
C. 10
D. 14
-
Câu 42:
Tại vì sao một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau?
A. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.
B. Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.
D. Hạt nhân có cùng số proton và số electron.
-
Câu 43:
Phát biểu không đúng khi ta nói về số khối bên dưới đây?
A. Số khối bằng tổng số hạt proton và electron.
B. Số khối là số nguyên.
C. Số khối bằng tổng số hạt proton và nơtron.
D. Số khối kí hiệu là A.
-
Câu 44:
Tính xem tổng số hạt p, n, e của 199F là mấy?
A. 19
B. 28
C. 30
D. 32
-
Câu 45:
Hạt cấu tạo nên hạt nhân là những gì?
A. Proton và nơtron
B. Electron và proton.
C. Electron , proton và nơtron.
D. Nơtron và electron
-
Câu 46:
Khối lượng nguyên tử được tính bằng điều gì?
A. Tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron
B. Tổng khối lượng của proton, nơtron và electron có trong nguyên tử
C. Tổng khối lượng của các hạt nơtron và electron
D. Tổng khối lượng của proton và electron
-
Câu 47:
Nguyên tử sẽ gồm những gì?
A. Các hạt electron và nơtron
B. Hạt nhân mang điện dương và lớp vỏ mang điện âm
C. Các hạt proton và nơtron
D. Các hạt proton và electron
-
Câu 48:
Tổng hạt trong nguyên tử M là 18. Nguyên tử M có số hạt mang điện gấp 2 số hạt không mang điện. Viết kí hiệu M?
A. 126C
B. 94Be
C. 147N
D. 189C
-
Câu 49:
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử nguyên tố X là 155, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Al
B. Fe
C. Cu
D. Ag
-
Câu 50:
Tổng số hạt trong 2 nguyên tử X và Y là 142, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của X là 12. Hai kim loại X, Y lần lượt?
A. Na, K.
B. K, Ca.
C. Mg, Fe.
D. Ca, Fe.