Trắc nghiệm Sự điện li, thuyết Bronsted - Lowry về acid - base Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl− 0,4 mol; HCO3− y mol. Cô cạn dung dịch ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 49,8
B. 49,4
C. 37,4
D. 30,5
-
Câu 2:
Dựa vào định luật bảo toàn điện tích cho biết dung dịch nào sau đây không thể tồn tại?
A. dung dịch chứa \({\rm{N}}{{\rm{a}}^ + }{\mkern 1mu} 0,1M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B{a^{2 + }}{\mkern 1mu} 0,1M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {K^ + }{\mkern 1mu} 0,15M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l^ - }{\mkern 1mu} 0,25M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NO_3^ - {\mkern 1mu} 0,1M\)
B. dung dịch chứa \({\rm{C}}{{\rm{a}}^{{\rm{2}} + }}{\mkern 1mu} 0,2M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {{\rm{K}}^ + }{\mkern 1mu} 0,25M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l^ - }{\mkern 1mu} 0,25M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NO_3^ - {\mkern 1mu} 0,4M\)
C. dung dịch chứa \({{\rm{K}}^ + }{\mkern 1mu} 0,1M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} N{a^ + }{\mkern 1mu} 0,2M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NO_3^ - {\mkern 1mu} 0,05M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{H_3}CO{O^ - }{\mkern 1mu} 0,05M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l^ - }{\mkern 1mu} 0,2M\)
D. dung dịch chứa \({\rm{M}}{{\rm{g}}^{2 + }}{\mkern 1mu} 0,2M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {K^ + }{\mkern 1mu} 0,1M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NH_4^ + {\mkern 1mu} 0,1M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} SO_4^{2 - }{\mkern 1mu} 0,25M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l^ - }{\mkern 1mu} 0,05M;{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NO_3^ - {\mkern 1mu} 0,05M\)
-
Câu 3:
Một dung dịch chứa 0,01 mol Mg2+, 0,03 mol Na+, x mol Cl- và y mol PO43−. Tổng khối lượng các muối tan có trong dung dịch là 2,59 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
A. 0,01 và 0,03
B. 0,01 và 0,01
C. 0,03 và 0,02
D. 0,02 và 0,01.
-
Câu 4:
Cho 0,1 mol Ca2+ và x mol NO3− cùng tồn tại trong một dung dịch. Giá trị của x là:
A. 0,1
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,4
-
Câu 5:
Cho các phản ứng hoá học sau:
\(\begin{array}{*{20}{l}} {}\\ {\left( 1 \right){\rm{ }}{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaC{l_2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 2 \right){\rm{ }}CuS{O_4}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}\;}\\ {\left( 3 \right){\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaC{l_2}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 4 \right){\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaS{O_3}}\\ {\left( 5 \right){\rm{ }}{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {OH} \right)}_2}\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;{\rm{ }}\left( 6 \right){\rm{ }}F{e_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}\;}\\ {} \end{array}\)
Các phản ứng đều có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (1), (2), (3), (6).
B. (1), (3), (5), (6).
C. (2), (3), (4), (6).
D. (3), (4), (5), (6).
-
Câu 6:
Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. \(N{a^ + },{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} M{g^{2 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NO_3^ - ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} SO_4^{2 - }\)
B. \(N{a^ + },{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {K^ + },{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} HSO_4^ - ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} O{H^ - }\)
C. \(B{a^{2 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} A{l^{3 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} NO_3^ - ,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l^ - }\)
D. \(F{e^{3 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{u^{2 + }},{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} SO_4^{2 - },{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} C{l^ - }\)
-
Câu 7:
Dãy gồm các chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch:
A. \({H_2}S{O_4},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3},{\rm{ }}BaC{l_2},{\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\)
B. \({H_2}S{O_4},{\rm{ }}HCl,{\rm{ }}NaCl,{\rm{ }}NaN{O_3}\)
C. \(Ba{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}NaN{O_3},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3},{\rm{ }}BaC{l_2}\)
D. \(NaOH,{\rm{ }}NaN{O_3},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3},{\rm{ }}HCl\)
-
Câu 8:
Cho dung dịch KOH 1 M tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa. Dung dịch X có thể chứa đồng thời các chất
A. \(A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\;;{\rm{ }}ZnS{O_4}\)
B. \(A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\;;{\rm{ }}NaCl\)
C. \(A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3};{\rm{ }}CuS{O_4}\)
D. \(ZnS{O_4}\;;{\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\)
-
Câu 9:
Cho các dung dịch sau: \(N{H_4}N{O_3}\;\left( 1 \right),{\rm{ }}KCl{\rm{ }}\left( 2 \right),{\rm{ }}{K_2}C{O_3}\;\left( 3 \right),{\rm{ }}C{H_3}COONa{\rm{ }}\left( 4 \right),{\rm{ }}NaHS{O_4}\;\left( 5 \right),{\rm{ }}N{a_2}S{\rm{ }}\left( 6 \right)\). Số dung dịch có khả năng làm đổi màu phenolphtalein là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Phèn chua có công thức là NH4Al(SO4)2.12H2O và soda có công thức là Na2CO3. Theo thuyết Bronsted thì phèn chua và soda có tính:
A. Đều có tính axit
B. Đều có tính bazơ
C. Bazơ và axit
D. Axit và bazơ
-
Câu 11:
Theo thuyết Bronsted thì câu trả lời nào dưới đây không đúng?
A. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.
B. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.
C. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro.
D. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm OH.
-
Câu 12:
Trong dung dịch H3PO4 (bỏ qua sự phân li của H2O) có chứa bao nhiêu anion âm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 13:
Cho 0,001 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH = 12 và đun sôi, sau đó làm nguội, thêm vào một ít phenolphtalein, dung dịch thu được có màu
A. xanh
B. hồng
C. trắng
D. không màu
-
Câu 14:
Cho các muối sau : NaHCO3; NaHSO4; Na2HPO3; NaHSO3; (NH4)2CO3; Na2HPO4. Số muối axit là:
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 15:
Cho các phản ứng:
\(\begin{array}{*{20}{l}} {}\\ {\;\left( 1 \right)\;{\rm{ }}Fe\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}2HCl\; \to {\rm{ }}\;\;FeC{l_2}\;{\rm{ }} + \;{\rm{ }}{H_2}}\\ {\;\left( 2 \right)\;{\rm{ }}2NaOH{\rm{ }} + {\rm{ }}{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}S{O_4}\;\; \to \;N{a_2}S{O_4}\;\; + {\rm{ }}2N{H_3}\;\; + {\rm{ }}2{H_2}O}\\ {\;\left( 3 \right)\;{\rm{ }}BaC{l_2}\;\; + {\rm{ }}N{a_2}C{O_3}\; \to \;\;BaC{O_3}\;\; + {\rm{ }}2NaCl}\\ {\;\left( 4 \right)\;{\rm{ }}2N{H_3}\;\; + {\rm{ }}2{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}FeS{O_4}\; \to \;\;Fe{{\left( {OH} \right)}_2}\;\; + {\rm{ }}{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}S{O_4}}\\ {} \end{array}\)
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2)
-
Câu 16:
Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl và dung dịch NaOH là
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 17:
Dãy gồm các chất tác dụng với cả hai dung dịch NaOH và dung dịch HCl là
A. \(Al{\left( {OH} \right)_3},{\rm{ }}A{l_2}{O_3},{\rm{ }}NaHC{O_3},{\rm{ }}{\left( {N{H_4}} \right)_2}C{O_3}\)
B. \(N{a_2}S{O_4},{\rm{ }}HN{O_3},{\rm{ }}A{l_2}{O_3},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3}\)
C. \(N{a_2}S{O_4},{\rm{ }}ZnO,{\rm{ }}Zn{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}NaHC{O_3}\)
D. \(CuS{O_4},{\rm{ }}Al{\left( {OH} \right)_3},{\rm{ }}BaC{l_2},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3}\)
-
Câu 18:
Các oxit của crom: (a) Cr2O3, (b) CrO, (c) CrO3. Oxit axit, oxit bazơ, oxit lưỡng tính có thứ tự là
A. b, a, c
B. c, b, a
C. c, a, b
D. a, b, c
-
Câu 19:
Cho các chất: Cr, Fe2O3, Cr2O3, Al(OH)3, Zn, Al2O3, NaAlO2, AlCl3, Zn(OH)2, ZnSO4. Theo Bronsted, số chất có tính lưỡng tính là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 20:
Cho dãy các oxit: MgO, FeO, CrO3, Cr2O3. Số oxit lưỡng tính trong dãy (theo Bronsted) là:
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
-
Câu 21:
Hai chất nào sau đây đều là hiđroxit lưỡng tính?
A. \(Ca{\left( {OH} \right)_2}; {\rm{ }}Cr{\left( {OH} \right)_3}\)
B. \(Ba{\left( {OH} \right)_2}\;;{\rm{ }}Fe{\left( {OH} \right)_3}\)
C. \(Cr{\left( {OH} \right)_3}\;;{\rm{ }}Al{\left( {OH} \right)_3}\)
D. \(NaOH{\rm{ ; }}Al{\left( {OH} \right)_3}\)
-
Câu 22:
Chất nào trong các chất sau đây không phải là chất lưỡng tính
A. NaHCO3
B. Al(OH)3
C. ZnO
D. Al
-
Câu 23:
Trong phản ứng: \(HSO_4^ - + {H_2}O \to SO_4^{2 - } + {H_3}{O^ + }\), H2O đóng vai trò là
A. Axit
B. Bazơ
C. Oxi hóa
D. Khử
-
Câu 24:
Thêm từ từ dung dịch HCl có pH = 0 vào dung dịch chứa 5,25 gam hỗn hợp muối cacbonnat của 2 kim loại kiềm kế tiếp nhau đến khi có 0,015 mol khí thoát ra thì dừng lại. Cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư cho 3 gam kết tủa. Công thức của 2 muối và thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. Li2CO3 và Na2CO3; 0,03 lit.
B. Li2CO3 và Na2CO3; 0,06 lit.
C. Na2CO3 và K2CO3; 0,03 lit.
D. Na2CO3 và K2CO3; 0,06 lit.
-
Câu 25:
Hòa tan hết m gam Al trong 100 ml dung dịch NaOH 0,3M thu được dung dịch A và 0,672 lít khí H2. Dung dịch A có pH là
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
-
Câu 26:
Ở các vùng đất phèn người ta bón vôi để làm
A. Tăng pH của đất.
B. Tăng khoáng chất cho đất.
C. Giảm pH của đất.
D. Để môi trường đất ổn định.
-
Câu 27:
Dịch vị dạ dày thường có pH trong khoảng từ 2-3. Những người bị mắc bệnh viên loét dạ dày, tá tràng thường có pH < 2. Để chữa căn bệnh này, người bệnh thường uống trước bữa ăn chất nào sau đây?
A. Nước đường saccarozo.
B. Nứớc đun sôi để nguội.
C. Một ít giấm ăn.
D. Dung dịch NaHCO3
-
Câu 28:
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] = [NO3-]
B. pH < 1,0
C. [H+] > [NO3-]
D. pH >1,0
-
Câu 29:
Khi thêm một bazơ vào dung dịch của một axit, sự thay đổi nào dưới đây có thể xảy ra đối với pH của dung dịch?
A. Giảm
B. Tăng từ 7 lên 11.
C. Giảm từ 7 xuống 3.
D. Tăng.
-
Câu 30:
Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều chỉnh độ pH của đất trồng:
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa.
B. Có màu hồng.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng, hồng.
D. Có màu lam.
-
Câu 31:
Trong 24 gam MgO có bao nhiêu phân tử MgO?
A. 2,612.1023 phân tử
B. 3,612.1023 phân tử
C. 3,01.1023 phân tử
D. 4,2.1023 phân tử
-
Câu 32:
Cho 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml H2SO4 0,5M và NaNO3 0,2M được X và khí NO. Cho tối thiểu bao nhiêu ml NaOH 1M vào X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất?
A. 360
B. 240
C. 400
D. 120
-
Câu 33:
Oxi hóa 3,1g P trong oxi rồi cho sp vào 200 ml NaOH 1M được bao nhiêu gam muối ?
A. 12 gam
B. 14,2 gam
C. 11, 1 gam
D. 16,4 gam
-
Câu 34:
Cần mấy gam (m) P2O5 cho vào 338 ml NaOH 2M thì sẽ thu được 3m gam chất rắn?
A. 11,5
B. 17,5
C. 12,5
D. 14,5
-
Câu 35:
Cho 18,5g Fe và Fe3O4 vào 200 ml HNO3 loãng với nồng độ bao nhiêu sẽ được 2,24 lít khí NO, dung dịch D và còn lại 1,46 gam kim loại?
A. 3,2M
B. 3,5M
C. 2,6M
D. 5,1M
-
Câu 36:
Cho 1,44g Mg và 1,8g Al bằng HNO3 được 0,04 mol sản phẩm khử nào sau đây?
A. NO2
B. NO
C. N2O
D. N2
-
Câu 37:
Cho 61,2g Cu và Fe3O4 vào NO3 loãng, đun nóng được 3,36 lít khí NO và bao nhiêu gam muối khan sau khô cạn và còn lại 2,4g kim loại.
A. 145,5 gam
B. 151,5 gam
C. 159,5 gam
D. 147,5 gam
-
Câu 38:
Cho hỗn hợp 0,01 mol FeS2 và y mol Cu2S vào axit HNO3 được hai muối sunfat và bao nhiêu lít khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất?
A. 2,912
B. 2,24
C. 4,48
D. 3,136
-
Câu 39:
Cho 3,76g H gồm: S, FeS, FeS2 trong HNO3 dư được 0,48 mol NO2 và X. Cho Ba(OH)2 dư vào X sau khi lọc thì được bao chất rắn?
A. 17,545 gam
B. 18,355 gam
C. 15,145 gam
D. 2,4 gam
-
Câu 40:
Cho 4,86g Al vào HNO3 được bao nhiêu lít khí NO duy nhất điều kiện tiêu chuẩn và dung dịch X. Để phản ứng với X cần dùng 750 ml dung dịch NaOH 1M.
A. 3,36
B. 4,48
C. 4,032
D. 2,24
-
Câu 41:
Khi cho m gam 3 kim loại Al, Mg, Cu vào HNO3 loãng được 3,36 lít khí NO và dung dịch X. Cô cạn X thì sẽ được bao nhiêu lượng muối nitrat?
A. (m+ 62) gam
B. (m+9,3) gam
C. (m+13,95) gam
D. (m+ 27,9) gam
-
Câu 42:
Cho 2,44g X gồm FexOy và Cu bằng HNO3 đặc nóng (dư) được 0,336 lít khí NO và 7,93g muối nitrat. Em hãy tính %Cu trong X?
A. 39,34%
B. 65,57%
C. 26,23%
D. 13,11%
-
Câu 43:
Hãy tìm a biết khi nung X gồm hai kim loại: a mol Fe và 0,15 mol Cu được 63,2 gam Y gồm 2 kim loại trên và các oxit và nếu ta đem hòa tan Y trên bằng HNO3 đậm đặc thì thu được 0,2 mol NO?
A. 0,64 mol
B. 0,60 mol
C. 0,70 mol
D. 0,67 mol
-
Câu 44:
Cho 30,4g X gồm Cu, CuS, Cu2S và S bằng HNO3 dư được 20,16 lít khí NO duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn và Y. Thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được mấy gam kết tủa?
A. 81,55
B. 104,20
C. 110,95
D. 115,85
-
Câu 45:
Cho 25,6g X gồm Fe, FeS, FeS2 và S bằng HNO3 dư, thoát ra bao nhiêu lít NO duy nhất và dung dịch Y., nếu ta thêm Ba(OH)2 dư vào Y thu được 126,25 gam kết tủa?
A. 17,92
B. 19,04
C. 24,64
D. 27,58
-
Câu 46:
Nung bao nhiêu gam Cu trong oxi được 24,8g X gồm Cu, CuO, Cu2O. Rồi cho X vào HNO3 đặc nóng thoát ra 8,96 lít khí NO2 ?
A. 9,6
B. 14,72
C. 21,12
D. 22,4
-
Câu 47:
Cho 11,36g Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào HNO3 loãng dư được 1,344 lít NO và dung dịch sau khi cô cạn là bao nhiêu dưới đây?
A. 35,50
B. 34,36
C. 49,09
D. 38,72
-
Câu 48:
Nung mấy gam Fe trong oxi được 3 gam X. Hòa tan X trong HNO3 dư được 0,56 lít khí NO?
A. 2,52
B. 2,22
C. 2,32
D. 2,62
-
Câu 49:
Cho 15,2g X gồm Fe và Cu vào HNO3 dư được 6,72 lít Y gồm NO và NO2, có dY/H2= 19 và Z không chứa NH4+. Em hãy tính % Fe trong X?
A. 40,24%
B. 37,78%
C. 36,84%
D. 30,56%
-
Câu 50:
Cho mấy gam Al và Mg vào 0,275 mol HNO3 không có khí bay ra và thu được 18,25 gam muối khan.
A. 2,41
B. 2,28
C. 1,97
D. 3,25