Trắc nghiệm Sự điện li, thuyết Bronsted - Lowry về acid - base Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Trộn V1 lít H2SO4 có pH = 3 với 2 lít NaOH có pH = 12 thu được pH = 4. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là mấy?
A. 8/1
B. 101/9
C. 10/1
D. 4/1
-
Câu 2:
Trộn V1 ml NaOH có pH = 13 với V2 ml Ba(OH)2 có pH = 11 được pH = 12. Tỉ số V1 : V2 là bao nhiêu?
A. 1/1
B. 2/1
C. 1/10
D. 10/1
-
Câu 3:
Ion lưỡng tính của dãy HCO3-, Cr(OH)3, Al, Ca(HCO3)2, Zn, H2O, Al2O3, (NH4)2CO3, HS-, Zn(OH)2, Cr2O3, HPO42-, H2PO4-, HSO3- theo Bron-stêt?
A. 12
B. 11
C. 13
D. 14
-
Câu 4:
Ion lưỡng tính theo Bron-stêt ?
(a) PO43-
(b) CO32-
(c) HSO3-
(d) HCO3-
(e) HPO32-
A. (a), (b).
B. (b), (c).
C. (c), (d).
D. (d), (e).
-
Câu 5:
Mấy chất bazơ: Na+, Cl-, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2- ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Trung hòa 100 gam A chứa HCl và H2SO4 cần 100 ml B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M được 11,65 gam kết tủa. Tính C% HCl bên trong A?
A. 7,30%
B. 5,84%
C. 5,00%
D. 3,65%
-
Câu 7:
Cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 với nồng độ mol là bao nhiêu để thu được dung dịch có chứa 7,6 gam chất tan?
A. 1,2.
B. 0,8.
C. 0,6.
D. 0,5.
-
Câu 8:
Tìm X, Y, Z thõa mãn yêu cầu 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-.
A. KCl, K2SO4, AlCl3.
B. KCl, K2SO4, Al2(SO4)3.
C. KCl, AlCl3, Al2(SO4)3.
D. K2SO4, AlCl3, Al2(SO4)3.
-
Câu 9:
Cho 8 gam X gồm Mg và Fe vào dung dịch HCl dư thì m tăng 7,6 gam. Số mol Mg trong X là mấy?
A. 0,05 mol.
B. 0,075 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,15 mol.
-
Câu 10:
Cần mấy ml NaOH 0,5M để phản ứng với 50 ml NaHCO3 0,2M ?
A. 100 ml.
B. 50 ml.
C. 40 ml.
D. 20 ml.
-
Câu 11:
Số chất điện li của phèn K – Al; C2H5OH; glucozơ; saccarozơ; tinh bột; dầu ăn; CH3COOH; HCOOCH3; CH3CHO; C3H6; Ca(OH)2; CH3COONH4; NaHCO3; KAlO2; C2H4(OH)2; Phèn amoni – sắt?
A. 6
B. 7
C. 9
D. 8
-
Câu 12:
X gồm: 0,09 mol Cl-, 0,04 mol Na+, mấy mol Fe3+ và mấy mol SO42- biết cô cạn X thu được 7,715 gam muối khan?
A. 0.05 và 0,05.
B. 0,03 và 0,02.
C. 0,07 và 0,08.
D. 0,018 và 0,027.
-
Câu 13:
Một dung dịch chứa Mg2+ (0,02 mol), K+ (0,03 mol) , Cl- (0,04 mol) và ion Z (y mol). Ion Z và giá trị của y là
A. NO3- (0,03).
B. CO32- (0,015).
C. SO42- (0,01).
D. NH4+ (0,01)
-
Câu 14:
Dung dịch chứa các ion : Cu2+ (0,02 mol), K+ (0,10 mol), NO3- (0,05 mol) và bao nhiêu mol SO42- ?
A. 0,050
B. 0.070.
C. 0,030.
D. 0,045.
-
Câu 15:
Trộn 200 ml có 12 gam MgSO4 với 300 ml 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được X. Nồng độ ion SO42- trong X là bao nhiêu?
A. 0,2M
B. 0,8M.
C. 0,6M.
D. 0,4M.
-
Câu 16:
Pha 1 lít Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy bao nhiêu gam?
A. 12,15 gam K2SO4 và 10,2 gam NaNO3.
B. 8,08 gam KNO3 và 12,78 gam Na2SO4.
C. 15,66 gam K2SO4 và 6,8 gam NaNO3.
D. 9,09 gam KNO3 và 5,68 gam Na2SO4.
-
Câu 17:
Hòa tan 7,2 gam gồm 2 muối sunfat của kim loại A và B vào nước được X. Thêm vào X BaCl2 đã kết tủa ion SO42-, được 11,65 gam BaSO4 và Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là mấy?
A. 5,95 gam.
B. 6,5 gam.
C. 7,0 gam.
D. 8,2 gam.
-
Câu 18:
Cho 1 lít Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M vào 43 gam Y gồm BaCl2 và CaCl2 thu được 39,7 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của BaCl2 trong Y?
A. 24,19%.
B. 51,63%.
C. 75,81%.
D. 48,37%
-
Câu 19:
Cho Fe2(SO4)3 vào Na2CO3 thì thu được những sản phẩm tạo nào bên dưới đây?
A. Fe2(CO3)3 và Na2SO4
B. Na2SO4; CO2 và Fe(OH)3
C. Fe2O3; CO2; Na2SO4 và CO2
D. Fe(OH)3; CO2; Na2SO4; CO2
-
Câu 20:
X chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Y chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z có pH là bao?
A. 1
B. 12
C. 13
D. 2
-
Câu 21:
Cho A gồm KCl và KBr vào AgNO3 dư lượng kết tủa sinh ra khi làm khô có khối lượng bằng AgNO3 đã phản ứng. Xác định xem lượng KCl chiếm bao nhiêu % trong A?
A. 35,23%
B. 29,84%
C. 34,1%
D. 32,61%
-
Câu 22:
X chứa các ion: Fe3+, SO42-, NH4+, Cl-. Khi chia X thành hai phần bằng nhau rồi tiến hành các thí nghiệm như sau:
Phần 1: tác dụng với lượng dư dd NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (đktc) và 1,07 gam kết tủa.
Phần 2: tác dụng với lượng dư dd BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Hãy tính tổng khối lượng các muối khan thu được?
A. 7,46 gam
B. 3,73 gam
C. 5,46 gam
D. 6,32 gam
-
Câu 23:
Với 1 lượng dư AgNO3 vào 100 ml gồm NaF 0,05M , NaCl 0,1M , NaBr 0,05M thì lượng kết tủa là bao nhiêu?
A. 3,01 gam
B. 2,375 gam
C. 2,875 gam
D. 3,375 gam
-
Câu 24:
Cho 1 lượng dư AgNO3 vào 100 ml hỗn hợp NaF 0,05M , NaCl 0,1M , NaBr 0,05M được bao nhiêu gam kết tủa?
A. 3,01 gam
B. 2,375 gam
C. 2,875 gam
D. 3,375 gam
-
Câu 25:
Cho HNO2 0,01 M, biết hằng số phân ly Ka = 5.10-5 tính nồng độ mol/ lít của NO2- ?
A. 5.10-4
B. 6,8. 10-4
C. 7,0.10-4
D. 7,5.10-4
-
Câu 26:
Tính nồng độ ion H+ trong dung dịch CH3COOH 0,1M biết hằng số điện li của axit đó là 2.10-5 .
A. 1,5.10-6M
B. 1,14.10-3M
C. 2.10-5M
D. 1,5 .10-5M
-
Câu 27:
Hãy tính nồng độ mol/l của H+ trong H2SO4 60% (D = 1,503 g/ml) là bao nhiêu?
A. 12,4 M
B. 14,4 M
C. 16,4 M
D. 18,4 M
-
Câu 28:
Trộn 4g NaOH; 11,7 g NaCl; 10,4 gam BaCl2 H2O thành 200ml dung dịch B với nồng độ các ion là bao nhiêu?
A. [Na+] = 0,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 1 M; [Cl-] = 1,5 M
B. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 1,5 M
C. [Na+] = 1 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M
D. [Na+] = 1,5 M; Ba2+ = 0,25 M; [OH-] = 0,5 M; [Cl-] = 0,5 M.
-
Câu 29:
Trộn 50 ml NaCl 0,1M với 150 ml CaCl2 0,2M thì nồng độ của ion Cl- sau khi trộn là bao nhiêu?
A. 0,325M.
B. 0,175M.
C. 0,3M.
D. 0,25M.
-
Câu 30:
Trộn 200 ml chứa 12 gam MgSO4 vào 300 ml chứa 34,2 gam Al2(SO4)3 thu được dung dịch X, em hãy tính nồng độ ion SO42- trong X?
A. 0,2M.
B. 0,8M.
C. 0,6M.
D. 0,4M.
-
Câu 31:
Cứ 100 phân tử CH3COOH 0,043M thì có 2 phân tử phân li thành ion, hãy xác định nồng độ của ion H+ ?
A. 0,001M.
B. 0,086M.
C. 0,00086M.
D. 0,043M.
-
Câu 32:
Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+, Cl-, Br-.
- Nếu cho dd này tác dụng với dd KOH dư thì thu được 11,6 gam kết tủa.
- Nếu cho dd này tác dụng với AgNO3 thì cần vừa đúng 200 ml dd AgNO3 2,5M và sau phản ứng thu được 85,1 g kết tủa.
Hãy tính nồng độ ion trong dung dịch ban đầu biết V dung dịch là 2 lít?
A. [Mg2+] = 0,1 M; [Cl-] = 0,1 M; [Br-] = 0,15 M
B. [Mg2+] = 0,2 M; [Cl-] = 0,2 M; [Br-] = 0,15 M
C. [Mg2+] = 0,1 M; [Cl-] = 0,2 M; [Br-] = 0,2 M
D. [Mg2+] = 0,3 M; [Cl-] = 0,1 M; [Br-] = 0,5 M
-
Câu 33:
Tính nồng độ mol của CH3COOH tại cân bằng biết trong CH3COOH 0,1M thì có α = 1,32%?
A. 1,32.10-3 M
B. 1,32.10-2 M
C. 1,45.10-2 M
D. 1,45.10-3 M
-
Câu 34:
Trộn 100 ml NaCl 0,10M với 100ml Na2SO4 0,10M. Nồng độ các ion có mặt trong dung dịch lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,15M; 0,05M; 0,05M
B. 0,12M; 0,01M; 0,05M
C. 0,5M; 0,5M; 0,05M
D. 0,1M; 0,03M; 0,15M
-
Câu 35:
Độ điện li của axit HCOOH 0,007M trong dung dịch có [H+] = 0,001M có giá trị là bao nhiêu?
A. 7,28%.
B. 14,28%.
C. 9,5%.
D. 9,7%.
-
Câu 36:
Từ 1 lít CH3COOH 0,02M chứa 1,2407.1022 phân tử chưa phân li và ion. Tính α của CH3COOH biết n0=6,022.1023.
A. 2,5%
B. 1,9%
C. 1,5%
D. 2,9%
-
Câu 37:
Khi trộn V1 H2SO4 có pH = 3 với V2 NaOH có pH = 12 để được pH = 11, thì tỷ lệ V1: V2 có giá trị nào sau đây?
A. 9:11
B. 11:9
C. 9:2
D. 2:9
-
Câu 38:
Trộn V1 lít axit mạnh có pH = 5 với V2 lít kiềm có pH = 9 theo tỉ lệ thể tích là bao nhiêu để thu được dung dịch có pH = 6?
A. V1/V2 = 1/1
B. V1/V2 = 11/9
C. V1/V2 = 8/11
D. V1/V2 = 9/10
-
Câu 39:
Hãy tính pH của X gồm HF 0,09M và KF 0,08M biết Ka của HF = 6,5.10-5?
A. 1,1
B. 4,2
C. 2,5
D. 0,8
-
Câu 40:
Tính pH của dd CH3COOH 0,2M với Ka = 1,75.10-5 ?
A. 5,46
B. 4,76
C. 2,73
D. 0,7
-
Câu 41:
Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2.?
A. 134.
B. 147.
C. 114.
D. 169.
-
Câu 42:
Trộn 200 ml gồm HCl 0,1M và H2SO4 0,15M với 300 ml Ba(OH)2 nồng độ aM được m gam kết tủa và 500 ml có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là đáp án nào dưới đây?
A. 0,15 và 2,330
B. 0,10 và 6,990.
C. 0,10 và 4,660
D. 0.05 và 3,495
-
Câu 43:
Cần bao nhiêu ml NaOH có pH = 12 để trung hoà 10ml HCl có pH = 1?
A. 12ml
B. 10ml
C. 100ml
D. 1ml.
-
Câu 44:
Bao nhiêu gam NaOH được dùng để pha chế 250ml với pH = 10?
A. 0,1 gam
B. 0,01 gam
C. 0,001 gam
D. 0,0001 gam
-
Câu 45:
Ta cần trộn 300 ml hỗn hợp gồm H2SO4 0,1M và HCl 0,15M với bao nhiêu ml gồm NaOH 0,3M và Ba(OH)2 0,1M để thu được X có pH = 12?
A. 0,12 lit
B. 0,15 lit
C. 0,1 lit
D. 0,5 lit
-
Câu 46:
Cần trộn 100 ml gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với bao nhiêu ml hỗn hợp gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu được dd có pH = 2?
A. 0,3 lit
B. 0,2 lit
C. 0,4 lit
D. 0,1 lit
-
Câu 47:
Cho 100 ml dung dịch có pH =1 gồm HCl và HNO3 vào 100 ml dung dịch NaOH nồng độ là bao nhiêu để thu được 200 ml A có pH = 12?
A. 0,07 lít
B. 0,08 lít
C. 0,06 lít
D. 0,05 lít
-
Câu 48:
Trộn 3 dung dịch H2SO4 0,1M ; HNO3 0,2M ; HCl 0,3M với thể tích bằng nhau được A. Lấy 300 ml A tác dụng với B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Em hãy tính thể tích B cần dùng sản phẩm dung dịch có pH = 1?
A. 0,05 lít
B. 0,06 lít
C. 0,07 lít
D. 0,08 lít
-
Câu 49:
Hãy tính pH của X gồm CH3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M biết Ka của CH3COOH = 1,75.10-5 ?
A. 3,90
B. 5,21
C. 4,76
D. 6,93
-
Câu 50:
Tính pH của X gồm HCl 0,01 M và CH3COOH 0,1M biết Ka của CH3COOH = 1,75.10-5 và sự phân li của nước bằng 0?
A. 1,99
B. 2,31
C. 3,51
D. 4,78