Trắc nghiệm Sự điện li, thuyết Bronsted - Lowry về acid - base Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Cho 19,5g Zn bằng HNO3 loãng dư được X và 1,12 lít (ở đktc) Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối Y so với khí H2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được mấy gam chất rắn khan?
A. 56,7
B. 58,2
C. 47,4
D. 48,9
-
Câu 2:
Cho 5,04g Mg và Al có tỉ lệ 3:2 vào bao nhiêu mol HNO3 loãng, dư được X và 0,896 lít (đktc) hai khí không màu, không hóa nâu trong không khí có tỉ khối hơi với H2 bằng 18.
A. 0,095 mol
B. 0,11 mol
C. 0,1 mol
D. 0,08 mol
-
Câu 3:
Cho 2,7g Al vào HNO3 loãng, nóng thu được 0,448 lít khí nào bên dưới đây duy nhất (đktc) biết khi ta cô cạn được 22,7 gam chất rắn khan?
A. N2
B. NO2
C. NO
D. N2O
-
Câu 4:
Cho 7,29g Al bằng HNO3 loãng, dư được X và 1,792 lít khí (đltc) Y gồm 2 khí là N2O và N2. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 18 và nếu tiến hành cô cạn X, thu được mấy gam chất rắn khan?
A. 51,12
B. 62,48
C. 76,68
D. 58,41
-
Câu 5:
Cho 2,16g FeO vào 0,1 mol HNO3 thì ta thu được chất khí nào bên dưới?
A. N2
B. N2O
C. NO2
D. NO
-
Câu 6:
Cho 15,7g Al, Zn (tỉ lệ mol 1:2) vào HNO3 dư được 15,68 lít (đktc) sản phẩm khử duy nhất nào bên dưới?
A. NO2
B. N2
C. NO
D. N2O
-
Câu 7:
Cho 0,2 mol Mg và 0,03 mol MgO vào HNO3 được dung dịch Y và 0,896 lít một chất khí Z. Cô cạn Y được 34,84g muối khan. Em hãy xác định CTPT của Z?
A. N2
B. N2O
C. NO2
D. NO
-
Câu 8:
Cho 12g Mg vào HNO3 được A và bao nhiêu lít N2O và N2 có tỉ khối so với H2 bằng 18 biết khi cô cạn A được 75 gam muối?
A. 2,48
B. 2,016
C. 2,24
D. 2,688
-
Câu 9:
Cho 12,15g Al vào HNO3 loãng (dư) được X và 1,344 lít (đktc) Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối Y so với H2 là 18. Cô cạn X được mấy gam chất rắn khan.
A. 103,95
B. 106,65
C. 45,63
D. 95,85
-
Câu 10:
Cho 15,6 gam X gồm Mg và Al vào bao nhiêu lít HNO3 1M được 3,136 lít N2O và N2 (có tỉ lệ thể tích là 5:2 và ở đktc) và 118,8 gam muối.
A. 1,88 lít
B. 1,98 lít
C. 1,74 lít
D. 2,28 lít
-
Câu 11:
Cho 0,14 mol Mg và 0,01 mol MgO vào HNO3 được 0,448 lít (đktc) khí N2 và bao nhiêu gam dung dịch muối?
A. 23 gam
B. 24,5 gam
C. 22,2 gam
D. 20,8 gam
-
Câu 12:
Cho 30 ml dung dịch H2SO4 0,002M vào 20 ml dung dịch Ba(OH)2 0,008M thu được pH của dung dịch sau phản ứng là mấy?
A. 7
B. 10,33
C. 1,39
D. 11,6
-
Câu 13:
Dd X có pH = 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y nào sau đây?
A. CO32-
B. SO42-
C. NO3-
D. CH3COO-
-
Câu 14:
Dung dịch muối pH = 7 dưới?
A. AlCl3.
B. CuSO4.
C. Na2CO3.
D. KNO3.
-
Câu 15:
4 dung dịch có nồng độ bằng nhau: HCl ( pH = a) ; H2SO4 (pH = b) ; NH4Cl (pH = c); NaOH ( pH = d). Ý chỉ kết quả nào sau đây đúng?
A. d < c < a < b
B. a < b < c < d
C. c < a < d < b
D. b < a < c < d
-
Câu 16:
cặp ion nào phản ứng (1); H+ và HCO3-, (2); AlO2- và OH-, (3) Mg2+ và OH-, (4): Ca2+ + HCO3-, (5). OH- và Zn2+, (6), K+ + NO3-, (7): Na+ và HS-; (8). H+ + AlO2-.
A. (1), (2), (4), (7).
B. (1), (2), (3), (8).
C. (1), (3), (5), (8)
D. (2), (3), (6),(7).
-
Câu 17:
Cho 200 ml H3PO4 1M vào 250 ml NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,5M được bao gam muối khan?
A. 39,225 gam
B. 35,225 gam
C. 41,225 gam
D. 10,1 gam
-
Câu 18:
Trộn 250 ml HCl 0,08 mol/l và H2SO4 0,01 mol/l với 250 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ bao nhiêu mol/l thu được mấy gam kết tủa và 500 ml có pH = 12.
A. 0,06M và 5,825 gam
B. 0,01 M và 4,66 gam
C. 0,06M và 0,5825 gam
D. 0,0125M và 3,495 gam
-
Câu 19:
Trộn 2,75 lít Ba(OH)2 có pH=13 với 2,25 lít HCl có pH=1 thì thu được những dung dịch có nồng độ bao nhiêu?
A. 0,0225M; 5.10-3M
B. 0,1125M; 0,025M
C. 0,02M; 5.10-3M
D. 0,1125M; 0,02M
-
Câu 20:
Kết tủa hết ion Cl- trong 10ml dung dịch A chứa các ion Cu2+;Fe3+,Cl- với nồng độ lần lượt là bao nhiêu cần 70ml AgNO3 1M. Cô cạn 100ml A được 43,25g hỗn hợp muối khan.
A. 2M,1M,7M
B. 2M,1M,0,7M
C. 0,2M;0,1M;7M
D. 0,2M;0,1M;0,7M
-
Câu 21:
Loại bỏ hết Ca2+ trong X gồm: 0,007 mol Na+; 0,003 mol Ca2+; 0,006 mol Cl-; 0,006 HCO3- và 0,001 mol NO3- cần bao nhiêu gam Ca(OH)2.
A. 0,222
B. 0,120
C. 0,444
D. 0,180
-
Câu 22:
Cho 100ml FeCl3 1M, AlCl3 1M và ZnCl2 0,5M vào NaOH dư rồi lấy kết tủa nung thì sẽ thu được mấy gam chất rắn.
A. 16 g
B. 8 g
C. 7,2 g
D. 12,5 g
-
Câu 23:
Trộn 0,1 lít Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 nồng độ bao nhiêu với 1 lít X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M được 16,33 gam kết tủa.
A. 0,2M
B. 0,2M; 0,6M
C. 0,2M, 0,4M
D. 0,2M, 0,5M
-
Câu 24:
Cho X chứa 0,02 mol Al3+; 0,04 mol Mg2+; 0,04 mol NO3-; x mol Cl- và y mol Cu2+ tác dụng với AgNO3 dư được 17,22 gam kết tủa. Mà nếu khi ta cho 170 ml NaOH 1M vào X được bao nhiêu gam kết tủa.
A. 5,06
B. 3,30
C. 4,08
D. 4,86
-
Câu 25:
Lấy 240 ml gồm NaOH 1,6M và KOH 1M tác dụng hết với dung dịch H3PO4 thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau, khi phần 1 cô cạn thu được 20,544 gam hỗn hợp muối khan, còn nếu cho phần 2 tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được bao nhiêu gam kết tủa
A. 11,160
B. 17,688
C. 17,640
D. 24,288
-
Câu 26:
Loại TN sẽ thu được dung dịch có pH < 7?
A. Cho 50 ml dung dịch H2SO4 1M phản ứng với 100 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M
B. Cho 50 ml dung dịch KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd NH3 1M
C. Cho 50 ml dd KHSO4 2M phản ứng với 100 ml dd KOH 1M
D. Cho 50 ml dd H2SO4 1M phản ứng hết với 150 ml dd Na2CO3 1M
-
Câu 27:
Trộn 100 ml H2SO4 0,1M và HNO3 0,3M với 100 ml Ba(OH)2 0,3M và KOH 0,1M được X và kết tủa Y. Ysẽ làm đổi màu quỳ tím như thế nào?
A. quỳ tím chuyển sang đỏ
B. quỳ tím chuyển sang xanh
C. quỳ tím không chuyển màu
D. quỳ tím mất màu
-
Câu 28:
Trung hòa 20 ml X chứa axit HCl a mol/l và HNO3 b mol/lít cần dùng 300 ml NaOH 0,1M. Mà nếu cứ lấy 20 ml X tác dụng với AgNO3 dư thấy tạo thành 2,87 gam kết tủa. Giá trị của a và b?
A. 1,0 và 0,5
B. 0,5 và 1,7
C. 1,0 và 1,5
D. 2,0 và 1,0
-
Câu 29:
Nhỏ 30 ml NaOH 2M vào 20 ml gồm HCl C1 (mol/l) và HNO3 C2 (mol/l). Trung hòa NaOH dư cần 30 ml HBr 1M. Mà, trộn 10 ml HCl C1 với 20 ml HNO3 C2 thì V NaOH 1M cần 20 ml. Giá trị C1 và C2 là bao nhiêu?
A. 1,0 và 0,5
B. 0,5 và 1,0
C. 0,5 và 1,5
D. 1,0 và 1,0
-
Câu 30:
Trung hòa ½ X chứa 0,01 mol Ba2+; 0,01 mol NO 3-; a mol OH- và b mol Na+ cần 200 ml HCl 0,1M. Khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là?
A. 3,36 gam
B. 1,68 gam
C. 2,52 gam
D. 5,04 gam
-
Câu 31:
Trộn 100 ml Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M thu dung dịch pH là mấy?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 32:
Tính pH trộn 150 ml dung dịch HNO3 2M với 100 ml Ba(OH)2 0,5M ?
A. 0,097
B. 1,0
C. 1,13
D. 2,0
-
Câu 33:
HCl và CH3COOH có cùng nồng độ mol/lít với pH tương ứng của 2 là x và y. Quan hệ giữa x và y là?
A. .y =100x
B. y=2x
C. y=x-2
D. y=x+2
-
Câu 34:
A gồm HCl 0,2M ; HNO3 0,3M; H2SO4 0,1M; HClO4 0,3M, B gồm KOH 0,3M; NaOH 0,4M, Ba(OH)2 0,15M. Cần A và B tỉ lệ V là mấy để có pH=13?
A. 11:9
B. 9:11
C. 101:99
D. 99:101
-
Câu 35:
X chứa: 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42- và x mol OH-. Y chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng mol ClO4- và NO3- là 0,04. Trộn X và Y được 100ml Z có pH là gì?
A. 1.
B. 12.
C. 13.
D. 2.
-
Câu 36:
Trộn V1 lít H2SO4 0,02M với V2 lít NaOH 0,035M được V1+ V2 lít có pH=2. Tỉ lệ V1/V2 sẽ là gì?
A. 3/2
B. 2/3
C. 2
D. 1
-
Câu 37:
Trộn 200 ml Ba(OH)2 aM với 300 ml H2SO4 có pH=1 thu được bao nhiêu gam kết tủa và 500 ml có pH=2. a và m lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,125M và 5,825 gam
B. 0,1 M và 4,66 gam
C. 0,0625M và 2,9125 gam
D. 0,125M và 3,495 gam
-
Câu 38:
Cho kim loại kiềm vào nước được dung dịch Y giải phóng 0,45g khí. Pha Y thành bao nhiêu lít dung dịch Z có pH=13?
A. 1,5 lít
B. 3,0 lít
C. 4,5 lít
D. 6,0 lít
-
Câu 39:
Có 2 ml HCl có pH=1. Cần bao nhiêu nước để axit có pH=4?
A. 1998 ml
B. 1999 ml
C. 2000 ml
D. 2001 ml
-
Câu 40:
Trộn 100 ml KOH 0,3M với 100 ml HNO3 có pH=1 để được 200 ml A. Tìm pH A?
A. 0,7
B. 1,0
C. 13,0
D. 13,3
-
Câu 41:
NaOH có pH = 11 cần pha loãng mấy lần để NaOH có pH=9?
A. 2 lần
B. 20 lần
C. 50 lần
D. 100 lần
-
Câu 42:
Cần mấy lít HCl 0,15M vào 100 ml 2 bazo NaOH 0,1M + Ba(OH)2 0,075M để thu được dung dịch có pH=2?
A. 13/70 lít
B. 15/70 lít
C. 0,65 lít
D. 1 lít
-
Câu 43:
Trộn 100 ml H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được X có pH là mấy?
A. 8
B. 14
C. 12
D. 13
-
Câu 44:
Cần mấy ml NaOH có pH=13 vào 300 ml Ca(OH)2 0,0015M để được pH=12?
A. 7/500 lít
B. 7/300 lít
C. 7/100 lít
D. 7/200 lít
-
Câu 45:
Cần mấy ml H2SO4 có pH=3 vào 200 ml HNO3 0,04M để được có pH=2,5?
A. 3,407 lít
B. 4,407 lít
C. 2,407 lít
D. 2,050 lít
-
Câu 46:
Nhiệt nhôm X gồm Al và Fe3O4 được bao nhiêu gam hỗn hợp Y. Chia Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,5M. Phần 2 tác dụng hết với dung dịch HNO3 đặc nóng, dư thu được 3,696 lít khí NO2?
A. 4,83.
B. 8,46.
C. 9,66.
D. 19,32.
-
Câu 47:
Cho 3,48g Mg vào HCl dư và KNO3, thu được X chứa bao nhiêu gam muối và 0,56 lít khí Y gồm N2 và H2 ở đktc. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4.
A. 16,085
B. 18,300
C. 14,485
D. 18,035
-
Câu 48:
Cho 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml Ba(OH)2 nồng độ aM được m gam kết tủa và 500 ml có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là bao nhiêu?
A. 0,15 và 2,330
B. 0,10 và 6,990.
C. 0,10 và 4,660
D. 0.05 và 3,495
-
Câu 49:
Thêm dần bao nhiêu ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A có chứa 5 ion :Mg2+ ,Ba2+ ,Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 để được kết tủa lớn nhất.
A. 150 ml.
B. 300 ml.
C. 200 ml.
D. 250 ml.
-
Câu 50:
Cho 10 ml X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M thì cần dùng mấy lít NaOH 1M?
A. 10 ml.
B. 15 ml.
C. 20 ml.
D. 25 ml.