Trắc nghiệm Sự điện li, thuyết Bronsted - Lowry về acid - base Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazơ?
A. HCl
B. NaCl
C. LiOH
D. KBr
-
Câu 2:
Theo thuyết Areniut kết luận nào sau đây không đúng?
A. Muối là những hợp chất khi tan trong nước chỉ phân li ra cation kim loại và anion gốc axit.
B. Muối axit là muối mà anion gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li ra ion H+.
C. Muối trung hòa là muối mà anion gốc axit không còn hiđro có khả năng phân li ra H+
D. Hiđroxit lưỡng tính khi tan vào nước vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như Bazơ.
-
Câu 3:
Theo thuyết Areniut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Bazơ là chất khi tan trong nước phân li cho anion OH.
B. Bazơ là những chất có khả năng phản ứng với axit.
C. Một Bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
D. Bazơ là hợp chất trong thành phần phân tử có một hay nhiều nhóm OH.
-
Câu 4:
Cho các dung dịch axit có cùng nồng độ mol: H2S,HCl, H2SO4, H3PO4, dung dịch có nồng độ H+ lớn nhất là
A. H2SO4
B. H2S
C. HCl
D. H3PO4
-
Câu 5:
Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các hiđrôxit lưỡng tính
A. \({Al{{\left( {OH} \right)}_3},{\rm{ }}Zn{{\left( {OH} \right)}_3},{\rm{ }}Fe{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
B. \({Zn{{\left( {OH} \right)}_2},{\rm{ }}Sn{{\left( {OH} \right)}_2},{\rm{ }}Pb{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
C. \({Al{{\left( {OH} \right)}_3},{\rm{ }}Fe{{\left( {OH} \right)}_2},Cu{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
D. \({Mg\left( {OH} \right),{\rm{ }}Pb{{\left( {OH} \right)}_2},{\rm{ }}Cu{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
-
Câu 6:
Axit nào sau đây là axit yếu?
A. HCl
B. HF
C. HBr
D. HI
-
Câu 7:
Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Axit nitric là axit một nấc.
B. Axit nitric là một axit trung bình.
C. Axit nitric là một axit mạnh.
D. Axit nitric là chất có tính oxi hóa mạnh.
-
Câu 8:
Axít nào sau đây là axit một nấc?
A. \({{H_2}S{O_4}{\rm{ }}}\)
B. \({{H_2}C{O_3}}\)
C. \({C{H_3}COOH}\)
D. \({{H_3}P{O_4}}\)
-
Câu 9:
Dung dịch X có các tính chất sau:
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo muối và chỉ giải phóng H2
- Tác dụng với bazơ, oxit bazơ tạo muối và nước
- Tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 thu được dung dịch không màu
X có thể là chất nào trong các chất sau đây?
A. H2SO3
B. NaOH
C. HCl
D. NaCl
-
Câu 10:
Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải của axit H2SO3 đặc, nguội?
A. hòa tan kim loại Al, Fe
B. tan trong nước, tỏa nhiệt
C. làm hóa than vải, giấy, đường
D. háo nước
-
Câu 11:
Để xác định nồng độ dung dịch NaOH, người ta dùng dung dịch đó chuẩn độ 25,00 ml dung dịch H2C2O4 0,05M (dùng phenolphtalein làm chỉ thị). Khi chuẩn độ dùng hết 46,50 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH đó là
A. 0,027M
B. 0,025M
C. 0,054M
D. 0,017M
-
Câu 12:
Hoà tan 25 gam hỗn hợp X gồm FeSO4 và Fe2(SO4)3 vào nước, thu được 150 ml dung dịch Y. Thêm H2SO4 (dư) vào 20 ml dung dịch Y rồi chuẩn độ toàn bộ dung dịch này bằng dung dịch KMnO4 0,1M thì dùng hết 30 ml dung dịch chuẩn. Phần trăm khối lượng FeSO4 trong hỗn hợp X là
A. 68,4%
B. 9,12%
C. 31,6%
D. 13,68%
-
Câu 13:
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.
(b) Cho Na vào dung dịch FeCl2 dư.
(c) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Sục khí CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2.
(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được cả kết tủa và khí là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 14:
Cho dung dịch KOH 1 M tới dư vào dung dịch X sau phản ứng thu được kết tủa. Dung dịch X có thể chứa đồng thời các chất
A. \(A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\;;{\rm{ }}ZnS{O_4}.\)
B. \(A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\;;{\rm{ }}NaCl.\)
C. \(A{l_2}{\left( {S{O_4}} \right)_3}\;;{\rm{ }}CuS{O_4}.\)
D. \(ZnS{O_4}\;;N{a_2}S{O_4}.\)
-
Câu 15:
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào dung dịch HNO3 đặc (đủ) sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối sunfat và khí NO2. Giá trị của a là:
A. 0,12
B. 0,06
C. 0,03
D. 0,45
-
Câu 16:
Hỗn hợp X gồm Na và Ba có tỉ lệ mol 1 : 1. Hòa tan một lượng X vào nước được 3,36 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cho 4,48 lít CO2 hấp thụ hết vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,97 gam
B. 39,4 gam
C. 19,7 gam
D. 3,94 gam
-
Câu 17:
Cho các ion sau : K+( 0,15 mol) ; Fe2+(0,1 mol) ; NH4+(0,2mol) ; H+(0,2 mol) ; Cl-(0,1 mol); SO42-(0,15 mol) ; NO3-(0,05 mol) ; CO32-(0,15 mol). Có 2 dung dịch mỗi dung dịch chứa 2 cation và 2 anion trong các ion trên không trùng nhau. 2 dung dịch đó là
A. \(dd{\rm{ }}1{\rm{ }}:{\rm{ }}F{e^{2 + }}\;;{\rm{ }}{H^ + }\;;{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\;;{\rm{ }}C{l^ - }\;;{\rm{ }}dd{\rm{ }}2{\rm{ }}:{\rm{ }}{K^ + }\;;{\rm{ }}N{H_4}^ + \;;{\rm{ }}C{O_3}^{2 - }\;;{\rm{ }}N{O_3}^ - \)
B. \(\begin{array}{l} dd{\rm{ }}1{\rm{ }}:{\rm{ }}N{H_4}^ + \;;{\rm{ }}{H^ + }\;;{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\;;{\rm{ }}C{O_3}^{2 - }\;;{\rm{ }}dd{\rm{ }}2{\rm{ }}:{\rm{ }}{K^ + }\;;{\rm{ }}F{e^{2 + }}\;;{\rm{ }}N{O_3}^ - \;;{\rm{ }}C{l^ - }\\ \end{array}\)
C. \(dd{\rm{ }}1{\rm{ }}:{\rm{ }}F{e^{2 + }}\;;{\rm{ }}{H^ + }\;;{\rm{ }}N{O_3}^ - \;;{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\;;{\rm{ }}dd{\rm{ }}2{\rm{ }}:{\rm{ }}{K^ + }\;;{\rm{ }}N{H_4}^ + \;;{\rm{ }}C{O_3}^{2 - }\;;{\rm{ }}C{l^ - }\)
D. \(dd{\rm{ }}1{\rm{ }}:{\rm{ }}F{e^{2 + }}\;;{\rm{ }}{K^ + }\;;{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\;;{\rm{ }}N{O_3}^ - \;;{\rm{ }}dd{\rm{ }}2{\rm{ }}:{\rm{ }}{H^ + }\;;{\rm{ }}N{H_4}^ + \;;{\rm{ }}C{O_3}^{2 - }\;;{\rm{ }}C{l^ - }\)
-
Câu 18:
Trộn 150 ml dung dịch MgCl2 0,5M với 50 ml dung dịch NaCl 1M thì nồng độ ion Cl- trong dung dịch mới là
A. 1,5M
B. 2M
C. 1M
D. 1,75M
-
Câu 19:
Cho dãy các ion sau:
\(\begin{array}{*{20}{l}} {}\\ {\left( a \right){\rm{ }}{H^ + },{\rm{ }}F{e^{3 + }},{\rm{ }}N{O_3}^ - ,{\rm{ }}S{O_4}^{2 - \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;}\left( b \right){\rm{ }}A{g^ + },{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}N{O_3}^ - ,{\rm{ }}C{l^ - }}\\ {\left( c \right){\rm{ }}A{l^{3 + }},{\rm{ }}N{H_4}^ + ,{\rm{ }}B{r^{ - + }},{\rm{ }}O{H^{ - \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;}}\left( d \right){\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}{K^ + },{\rm{ }}S{O_4}^{2 - },{\rm{ }}P{O_4}^{3 - }}\\ {\left( e \right){\rm{ }}{K^ + },{\rm{ }}HP{O_4}^{2 - },{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}O{H^{ - \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;}}\left( g \right){\rm{ }}F{e^{2 + }},{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}HS{O_4}^ - ,{\rm{ }}N{O_3}^ - }\\ {\left( h \right){\rm{ }}A{g^ + },{\rm{ }}N{H_4}^ + ,{\rm{ }}S{O_4}^{2 - },{\rm{ }}{I^{ - \;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;}}\left( i \right){\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }} \end{array}\)
Số dãy gồm các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 20:
Có 2 dung dịch chứa 2 cation và 2 anion không trùng nhau trong các ion sau: K+ (0,15 mol), Mg2+ (0,1 mol), NH4+ (0,25 mol), H+ (0,25 mol), Cl- (0,1 mol), SO42- (0,075 mol), NO3- (0,25 mol), CO32- (0,15 mol). Một trong 2 dung dịch trên chứa các ion nào dưới đây?
A. \({K^ + },{\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}S{O_4}^{2 - },{\rm{ }}C{l^ - }\)
B. \({K^ + },{\rm{ }}N{H_4}^ + ,{\rm{ }}C{O_3}^{2 - },{\rm{ }}C{l^ - }\)
C. \(N{H_4}^ + ,{\rm{ }}{H^ + },{\rm{ }}N{O_3}^ - ,{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\;\)
D. \(M{g^{2 + }},{\rm{ }}{H^ + },{\rm{ }}S{O_4}^{2 - },{\rm{ }}C{l^ - }\)
-
Câu 21:
Trộn lẫn hỗn hợp các ion sau:
\({\left( I \right){\rm{ }}{K^ + },{\rm{ }}C{O_3}^{2 - },{\rm{ }}{S^{2 - }}}\)với \({{H^ + },{\rm{ }}C{l^ - },{\rm{ }}N{O_3}^ - \;}\)
\({\left( {II} \right){\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}B{a^{2 + }},{\rm{ }}O{H^ - }}\) với \({{H^ + },{\rm{ }}C{l^ - },{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }}\)
\({\left( {III} \right){\rm{ }}N{H_4}^ + ,{\rm{ }}{H^ + },{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }}\) với \({N{a^ + },{\rm{ }}B{a^{2 + }},{\rm{ }}O{H^ - }\;\;}\)
\({\left( {IV} \right){\rm{ }}{H^ + },{\rm{ }}F{e^{2 + }},{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\;}\)với \({B{a^{2 + }},{\rm{ }}{K^ + },{\rm{ }}O{H^ - }}\)
\({\left( V \right){\rm{ }}{K^ + },{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}HS{O_3}^ - }\)với \({B{a^{2 + }},{\rm{ }}C{a^{2 + }},{\rm{ }}O{H^ - }}\)
\({\left( {VI} \right){\rm{ }}C{u^{2 + }},{\rm{ }}Z{n^{2 + }},{\rm{ }}C{l^ - }}\)với \({{K^ + },{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}O{H^ - }}\)
Trường hợp có thể xảy ra 3 phản ứng là :
A. I, II, VI
B. III, IV, V, VI
C. IV, V, VI
D. III, IV, VI
-
Câu 22:
Dung dịch X chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ và các anion gồm Cl- và NO3-. Thêm từ từ 250 ml dung dịch Na2CO3 1M vào dung dịch X thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Tổng số mol các anion có trong dung dịch X là:
A. 1
B. 0,25
C. 0,75
D. 0,5
-
Câu 23:
Dung dịch X gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,05M. Dung dịch Y gồm Al2(SO4)3 0,4M và H2SO4 xM. Trộn 0,1 lít dung dịch Y với 1 lít dung dịch X thu được 16,33 gam kết tủa. Giá trị của x là:
A. 0,2M
B. 0,2M; 0,6M
C. 0,2M, 0,4M
D. 0,2M, 0,5M
-
Câu 24:
Dung dịch X gồm 0,25 mol Ba2+; 1,3 mol Na+; a mol OH- và b mol Cl-. Cho 400 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,25M; HCl 0,25M và ZnSO4 1M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng kết thúc, thu được kết tủa G. Nung toàn bộ G đến khối lượng không đổi thu được 69,59 gam chất rắn H. Giá trị của b là:
A. 0,58 hoặc 1,62
B. 1,52 hoặc 0,48
C. 0,18 hoặc 0,58
D. 0,18 hoặc 1,22
-
Câu 25:
Nhỏ từ từ 0,125 lít dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch gồm 0,024 mol FeCl3; 0,016 mol Al2(SO4)3 và 0,04 mol H2SO4 thu được m gam kết tủa. Tính giá trị m?
A. 5,064
B. 20,504
C. 25,412
D. 4,908
-
Câu 26:
Dung dịch X được tạo ra từ 2 muối chứa đồng thời các ion: Al3+, Fe2+, Cl-, SO42-. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch chứa 200 ml dung dịch X thu được 13,98 gam kết tủa. Mặt khác, cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào 200 ml dung dịch X thu được 21,18 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của Cl- là?
A. 0,16M
B. 0,4M
C. 0,12M
D. 0,8M
-
Câu 27:
Cần thêm ít nhất bao nhiêu lít NH3 (đktc) vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,2M để làm kết tủa hoàn toàn ion nhôm dưới dạng Al(OH)3.
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 28:
Trung hòa 10 ml dung dịch HCl 1M cần 20 ml dung dịch KOH nồng độ a mol/l. Giá trị của a là
A. 0,5
B. 2
C. 0,2
D. 1
-
Câu 29:
Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. \(CaC{l_2}\; + {\rm{ }}C{O_2}\; + {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} \to {\rm{ }}CaC{O_3}\; + {\rm{ }}2HCl\)
B. \(BaC{l_2}\; + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; \to {\rm{ }}BaS{O_4}\; + {\rm{ }}2HCl\)
C. \(FeS{\rm{ }} + {\rm{ }}2HCl\;{\rm{ }} \to {\rm{ }}FeC{l_2}\; + {\rm{ }}{H_2}S\)
D. \(C{H_3}COONa{\rm{ }} + {\rm{ }}HCl{\rm{ }} \to {\rm{ }}C{H_3}COOH{\rm{ }} + {\rm{ }}NaCl\)
-
Câu 30:
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí?
A. C và CuO
B. CO2 và NaOH
C. CO và Fe2O3
D. C và H2O
-
Câu 31:
Thể tích (ml) của dung dịch NaOH 0,3M cần để trung hòa 3 lít dung dịch HCl 0,01M là
A. 0,1
B. 1
C. 10
D. 100
-
Câu 32:
Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl loãng?
A. KNO3
B. AgNO3
C. NaOH
D. Na2CO3
-
Câu 33:
Cho sơ đồ sau: X + Y → CaCO3 + BaCO3 + H2O. X,Y có thể là
A. \(Ba{\left( {Al{O_2}} \right)_2}\,;{\rm{ }}Ca{\left( {OH} \right)_2}\)
B. \(Ba{\left( {OH} \right)_2}\;;{\rm{ }}Ca{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\)
C. \(Ba{\left( {OH} \right)_2}\;;{\rm{ }}C{O_2}\)
D. \(BaC{l_2}\;;{\rm{ }}Ca{\left( {HC{O_3}} \right)_2}\)
-
Câu 34:
Dung dịch NaHSO4 tác dụng được với tất cá các chất có trong nhóm nào sau đây?
A. \(NaN{O_3},{\rm{ }}AlC{l_3},{\rm{ }}BaC{l_2},{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}KOH.\)
B. \(BaC{l_2},{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}FeC{l_3},{\rm{ }}Fe{\left( {N{O_3}} \right)_3}\;,{\rm{ }}KCl.\)
C. \(NaHC{O_3},{\rm{ }}BaC{l_2},{\rm{ }}N{a_2}{S_{,\;}}N{a_2}C{O_3},{\rm{ }}KOH.\)
D. \(N{a_2}S,{\rm{ }}Cu{\left( {OH} \right)_2},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3},{\rm{ }}FeC{l_2},{\rm{ }}NaN{O_3}.\)
-
Câu 35:
Phương trình phân tử: \(BaHP{O_4}\; + {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; \to BaS{O_4}\; \downarrow + {\rm{ }}{H_3}P{O_4}\;\) tương ứng với phương trình ion thu gọn nào sau đây?
A. \(B{a^{2 + }} + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4}\)
B. \(B{a^{2 + }} + HPO_4^{2 - } + SO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\)
C. \(HPO_4^{2 - } + 2{H^ + } \to {H_3}P{O_4}\)
D. \(B{a^{2 + }} + PO_4^{3 - } + SO_4^{2 - } + 3{H^ + } \to BaS{O_4} + {H_3}P{O_4}\)
-
Câu 36:
Cho dãy các chất: H2SO4,KOH, Ca(NO3)2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
-
Câu 37:
Trộn các cặp dung dịch các chất sau với nhau:
1) NaHSO4 + NaHSO3 2) Na3PO4 + K2SO4
3) AgNO3 + Fe(NO3)2 4) C6H5ONa + H2O
5) CuS + HNO3 6) BaHPO4 + H3PO4
7) NH4Cl + NaNO2 (đun nóng) 8) Ca(HCO3)2 + NaOH
9) NaOH + Al(OH)3 10) MgSO4 + HCl.
Số phản ứng xảy ra là
A. 8
B. 5
C. 7
D. 6
-
Câu 38:
Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2?
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 39:
Ion CO2−3 cùng tồn tại với các ion sau trong một dung dịch:
A. \(NH_4^ + ,N{a^ + },{K^ + }\)
B. \(C{u^{2 + }},{\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}A{l^{3 + }}.\)
C. \(F{e^{3 + }},H{\rm{S}}O_4^ - \)
D. \(F{e^{2 + }},{\rm{ }}Z{n^{2 + }},{\rm{ }}A{l^{3 + \;}}\)
-
Câu 40:
Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong một dung dịch?
A. NaClO và AlCl3.
B. NaOH và KCl.
C. KNO3 và HCl
D. Ba(OH)2 và AlCl3
-
Câu 41:
Dung dịch B chứa ba ion K+; Na+; PO43-. 1 lít dung dịch B tác dụng với CaCl2 dư thu được 31 gam kết tủa. Mặt khác nếu cô cạn 1 lít dung dịch B thu được 37,6 gam chất rắn khan. Nồng độ của 3 ion K+; Na+; PO43- lần lượt là:
A. 0,3M; 0,3M; 0,6M
B. 0,1M; 0,1M; 0,2M
C. 0,3M; 0,3M; 0,2M
D. 0,3M; 0,2M; 0,2M
-
Câu 42:
Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2 và y mol Cu2S tác dụng vừa đủ với HNO3 loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của các kim loại. Và giải phóng khí NO duy nhất. Mối liện hệ giữa x và y là:
A. x = y
B. x = 2y
C. 2x = y
D. x = 3y
-
Câu 43:
Cho 22,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối clorua khan?
A. 2,66 gam
B. 22,6 gam
C. 26,6 ga,
D. 24,6 gam
-
Câu 44:
Dung dịch X chứa các ion: Fe3+ ; SO42- ; NH4+; Cl−. Chia dung dịch thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH , đun nóng thu được 0,672 lít khí ở đktc và 1,07 gam kết tủa.
- Phần 2: Tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam
B. 7,04 gam
C. 7,46 gam
D. 7,35 gam
-
Câu 45:
Dung dịch X chứa 0,025 mol CO32-; 0,1 mol Na+ ; 0,25 mol NH4+ và 0,3 mol Cl−. Cho 270 ml dung dịch Ba(OH)2 0,2 M vào và đun nhẹ (giả sử H2O bay hơi không đáng kể).Tổng khối lượng dung dịch X và dung dịch Ba(OH)2 sau quá trình phản ứng giảm đi là:
A. 4,215 gam
B. 5,296 gam
C. 6,761 gam
D. 7,015 gam
-
Câu 46:
Trộn dung dịch chứa Ba2+; OH− 0,06 mol và Na+ 0,02 mol với dung dịch HCO3− 0,04 mol; CO32− 0,03 mol và Na+. Khối lượng kết tủa thu được sau khi trộn là:
A. 3,94 gam
B. 5,91 gam
C. 7,88 gam
D. 1,71 gam
-
Câu 47:
Chia hỗn hợp X gồm 2 kim loại có hóa trị không đổi thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Hòa tan hoàn toàn bằng dung dịch HCl dư thu được 1,792 lít H2 (đktc).
Phần 2: Nung trong không khí dư, thu được 2,84 gam hỗn hợp rắn chỉ gồm các oxit.
Khối lượng hỗn hợp X là:
A. 1,56 gam
B. 2,40 gam
C. 1,80 gam
D. 3,12 gam
-
Câu 48:
Hoà tan hoàn toàn 16 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe bằng dung dịch HCl 3M. Kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch Y và 8,96 lít khí H2 (đktc). Để kết tủa phản ứng hoàn toàn với dung dịch Y cần vừa đủ 300 ml NaOH 2M. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 0,20 lít
B. 0,24 lít
C. 0,30 lít
D. 0,40 lít
-
Câu 49:
Dụng dịch X có chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+; 0,125 mol Cl- và 0,25 mol NO3-. Thêm dần V lít dung dịch Na2CO3 1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. Giá trị của V là:
A. 0,1250
B. 0,1500
C. 0,1875
D. 0,3750
-
Câu 50:
Cho hỗn hợp X gồm x mol FeS2 và 0,025 mol Cu2S tác dụng vừa đủ với HNO3 loãng, đun nóng thu được dung dịch chỉ chứa muối sunfat của các kim loại và giải phóng khí NO duy nhất. Giá trị của x là
A. 0,045
B. 0,075
C. 0,050
D. 0,025