Trắc nghiệm Sự điện li, thuyết Bronsted - Lowry về acid - base Hóa Học Lớp 11
-
Câu 1:
Cho từ từ 150 ml dung dịch HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 xM và NaHCO3 yM thì thu được 1,008 lít khí (đktc) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 29,55 gam kết tủa. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,30 và 0,09
B. 0,21 và 0,18
C. 0,09 và 0,30
D. 0,15 và 0,24
-
Câu 2:
Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl, dung dịch Y chứa 0,2 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Nếu cho từ từ dung dịch X vào dung dịch Y thì thoát ra a mol khí . Nếu cho từ từ dung dịch Y vào dung dịch X thì thoát ra b mol khí. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 0,10 và 0,50
B. 0,30 và 0,20
C. 0,20 và 0,30
D. 0,10 và 0,25
-
Câu 3:
Cho dung dịch A chứa NaHCO3 xM và Na2CO3 yM. Lấy 10 ml dung dịch A tác dụng vừa đủ với 10 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác , 5 ml dung dịch A tác dụng vừa hết với 10 ml dung dịch HCl 1M. giá trị của x và y lần lượt là
A. 1,0 và 0,5
B. 0,5 và 0,5
C. 1,0 và 1,0
D. 0,5 và 1,0
-
Câu 4:
Cho dung dịch X gồm 0,06 mol Na+, 0,01 mol K+ , 0,03 mol Ca2+ , 0,07 mol Cl- và 0,06 mol HCO3-. Để loại bỏ hết ion Ca2+ cần một lượng vừa đủ dùng dịch chứa a gam Ca(OH)2. Giá trị của a là
A. 1,8
B. 1,2
C. 2,22
D. 4,44
-
Câu 5:
Một dung dịch chứa a mol Na+ , 2 mol Ca2+ , 4 mol Cl , 2 mol HCO3- . Cô cạn dung dịch này ta được lượng chất rắn có khối lượng là:
A. 390 gam
B. 436 gam
C. 328 gam
D. 374 gam
-
Câu 6:
Sục V lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Na2CO3 1M thu dược dung dịch X chứa hai muối. Cho nước vôi trong dư vào dung dịch X, thu dược 35 gam kết tửa. Giá trị của V là
A. 2,24
B. 3,136
C. 2,8
D. 3,36
-
Câu 7:
Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 200 ml dung dịch chứa NaHCO3 và Na2CO3 thu được 1,12 lít CO2 (đktc). Nồng độ của Na2CO3 là
A. 0,5M
B. 1,25M
C. 0,75M
D. 1,5M
-
Câu 8:
Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl;
(2) NaOH + CH3COOH;
(3) Mg(OH)2 + HNO3;
(4) Ba(OH)2 + HNO3;
(5) NaOH + H2SO4;
Có tối đa bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là: OH- + H+ → H2O
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
-
Câu 9:
Cho các phản ứng sau
\(\begin{array}{l} \begin{array}{*{20}{l}} {\left( 1 \right){\rm{ }}{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaC{l_2}\;\;\;\left( 2 \right){\rm{ }}CuS{O_4}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}}\\ {\left( 3 \right){\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaC{l_2}\;\;\;\left( 4 \right){\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaS{O_3}} \end{array}\\ \left( 5 \right){\rm{ }}{(N{H_4})_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}Ba{\left( {OH} \right)_2}\;\;\;\left( 6 \right){\rm{ }}Fe2{(S{O_4})_3}\; + {\rm{ }}Ba{(N{O_3})_2} \end{array}\)
Trong các phản ứng trên, những phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là \(B{a^{2 + }} + SO_4^{2 - } \to BaS{O_4}\)
A. (2), (3), (4), (6)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (2), (3), (6)
D. (3), (4), (5), (6)
-
Câu 10:
Cho các phản ứng sau
\(\begin{array}{*{20}{l}} {\left( 1 \right){\rm{ }}NaHC{O_3}\; + {\rm{ }}NaOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}\;\;\;\left( 2 \right){\rm{ }}NaHC{O_3}\; + {\rm{ }}KOH{\rm{ }} \to }\\ {\left( 3 \right){\rm{ }}Ba{{\left( {OH} \right)}_2}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {HC{O_3}} \right)}_2}\; \to {\rm{ }}\;\;\;\left( 4 \right){\rm{ }}NaHC{O_3}\; + {\rm{ }}Ba{{\left( {OH} \right)}_2}\; \to }\\ {\left( 5 \right){\rm{ }}KHC{O_3}\; + {\rm{ }}NaOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}\;\;\;\left( 6 \right){\rm{ }}Ba{{\left( {HC{O_3}} \right)}_2}\; + {\rm{ }}NaOH{\rm{ }} \to } \end{array}\)
Trong các phản ứng trên, số phản ứng có phương trình ion thu gọn \(HC{O_3}^ - {\rm{ }} + {\rm{ }}O{H^ - }{\rm{ }} \to {\rm{ }}C{O_3}^{^{2 - }}\; + {\rm{ }}{H_2}O\)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 11:
Hốn hợp X chứa K2O , NH4Cl , KHCO3 , BaCl2 có số mol bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào nước (dư), đun nóng , thu được dung dịch chứa chất tan là
A. KCl, BaCl2
B. KCl, KOH
C. KCl, KHCO3, BaCl2
D. KCl
-
Câu 12:
Dãy gồm các ion không thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. \(\;N{a^ + },{\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}N{O_3}^ - ,{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\)
B. \(N{a^ + },{\rm{ }}{K^ + },{\rm{ }}HS{O_4}^ - ,{\rm{ }}O{H^ - }\)
C. \(B{a^{2 + }},{\rm{ }}A{l^{3 + }},{\rm{ }}HS{O_4}^ - ,{\rm{ }}C{l^ - }\)
D. \(F{e^{3 + }},{\rm{ }}C{u^{2 + }},{\rm{ }}S{O_4}^{2 - },{\rm{ }}C{l^ - }\)
-
Câu 13:
Cho các nhóm ion sau
\(\begin{array}{*{20}{l}} {\left( 1 \right)N{a^ + }\;,C{u^{2 + }},Cl,O{H^ - }\;\;\;\left( 2 \right){K^ + }\;,F{e^{2 + }}\;,Cl,S{O_4}^{2 - }\;.}\\ {\left( 3 \right){K^ + }\;,B{a^{2 + }}\;,Cl,S{O_4}^{2 - }\;\;\;\left( 4 \right)HN{O_3}^ - \;,N{a^ + }\;,{K^ + }\;,HS{O_4}^ - } \end{array}\)
Trong các nhóm trên,những nhóm tồn tại trong cùng một dung dịch là
A. (1),(2),(3),(4)
B. (2), (3)
C. (2), (4)
D. (2)
-
Câu 14:
Cho các chất: \(Al,{\rm{ }}NaHC{O_3},{\rm{ }}A{l_2}{O_3},{\rm{ }}Al{\left( {OH} \right)_3},{\rm{ }}N{a_2}C{O_3}.\) Số chất vừa tác dụng được với dung dịch axit, vừa tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 15:
Dãy nào sau đây gồm các chất vừa tác dụng được với dung dịch axit,vừa tác dụng với dung dịch bazơ ?
A. \({Al{{\left( {OH} \right)}_3},{\rm{ }}{{\left( {N{H_4}} \right)}_2}C{O_3},{\rm{ }}N{H_4}Cl}\)
B. \({NaOH{\rm{ }},ZnC{l_2}\;,A{l_2}{O_3}}\)
C. \({KHC{O_3},{\rm{ }}Zn{{\left( {OH} \right)}_2}\;C{H_3}COON{H_4}}\)
D. \({Ba{{\left( {HC{O_3}} \right)}_2}\;,FeO{\rm{ }},{\rm{ }}NaHC{O_3}}\)
-
Câu 16:
Dung dịch A có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HSO3- . Biểu thức nào dưới đây biểu thị đúng sự liên quan giữa a, b, c, d ?
A. a + 2b = c + d
B. a + 2b = 2c + d
C. a + b = 2c + d
D. a + b = c + d
-
Câu 17:
Ion CO không tác dụng với tất cả các ion thuộc dãy nào sau đây?
A. \({N{H_4}^ + ,{\rm{ }}{K^ + },{\rm{ }}N{a^ + }}\)
B. \({{H^ + },{\rm{ }}N{H_4} + ,{\rm{ }}{K^ + },{\rm{ }}N{a^ + }}\)
C. \({C{a^{2 + }},{\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}N{a^ + }}\)
D. \({B{a^{2 + }},{\rm{ }}C{u^{2 + }},{\rm{ }}N{H_4}^ + ,{\rm{ }}{K^ + }}\)
-
Câu 18:
Dãy ion nào sau đây chứa các ion đều phản ứng được với ion OH?
A. \({{H^ + },{\rm{ }}N{H_4}^ + \;,HC{O_3}^ - \;,C{O_3}^{2 - }}\)
B. \({F{e^{2 + }},{\rm{ }}Z{n^{2 + }},{\rm{ }}HS{O_4}^ - \;.{\rm{ }}S{O_3}^{2 - }}\)
C. \({B{a^{2 + }},{\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}Al,P{O_4}^{3 - }}\)
D. \({F{e^{3 + }},{\rm{ }}C{u^{2 + }},{\rm{ }}P{b^{2 + }},{\rm{ }}HS}\)
-
Câu 19:
Cho dung dịch chứa các ion sau \(N{a^ + }\;,C{a^{2 + }}\;,M{g^{2 + }}\;,B{a^{2 + }}\;,{\rm{ }}{H^ + }\;,{\rm{ }}N{O_3}^ - .\;\)Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch người ta dùng :
A. dung dịch K2CO3vừa đủ
B. dung dịch Na2SO4 vừa đủ
C. dung dịch KOH vừa đủ
D. dung dịch Na2SO3 vừa đủ
-
Câu 20:
Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. \({AlC{l_3};{\rm{ }}N{a_2}C{O_3}}\)
B. \({HN{O_3};{\rm{ }}NaHC{O_3}}\)
C. \({NaAl{O_2};{\rm{ }}KOH\;}\)
D. \({NaCl;{\rm{ }}AgN{O_3}}\)
-
Câu 21:
Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H+ + OH- → H2O ?
A. \({HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}NaOH{\rm{ }} \to {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}NaCl}\)
B. \({NaOH{\rm{ }} + {\rm{ }}NaHC{O_3}\; \to {\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}N{a_2}C{O_3}}\)
C. \({{H_2}S{O_4}\; + {\rm{ }}BaC{l_2}\; \to {\rm{ }}2HCl{\rm{ }} + {\rm{ }}BaS{O_4}}\)
D. \({{H_2}S{O_4}\; + Ba{{\left( {OH} \right)}_2}\; \to {\rm{ }}2{\rm{ }}{H_2}O{\rm{ }} + {\rm{ }}BaS{O_4}}\)
-
Câu 22:
Có 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion. Các loại ion trong cả 4 dung dịch gồm \(\;B{a^{2 + }},{\rm{ }}M{g^{2 + }},{\rm{ }}P{b^{2 + }},{\rm{ }}N{a^ + },S{O_4}^{2 - }\;,{\rm{ }}C{l^ - },{\rm{ }}C{O_3}^{2 - }\;,N{O_3}^ - \;.\). Trong 4 dung dịch trên phải có dung dịch nào dưới đây ?
A. NaCl
B. Na2CO3
C. Na2SO4
D. NaNO3
-
Câu 23:
Cho 4 dung dịch trong suốt, mỗi dung dịch chỉ chứa một loại cation và một loại anion trong các ion sau: \(B{a^{2 + }}\;,A{l^{3 + }}\;,{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}A{g^ + }\;,C{O_3}^2\;,N{O_3}^ - \;,C{l^ - }\;,S{O_4}^{2 - }\;.\;\) Các dung dịch đó là
A. \({AgCl,A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3},N{a_2}C{O_3},AgN{O_3}.}\)
B. \({Ba{{\left( {N{O_3}} \right)}_2},{\rm{ }}A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3},N{a_2}C{O_3},{\rm{ }}AgCl.}\)
C. \({BaC{l_2},{\rm{ }}A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3},N{a_2}C{O_3},AgN{O_3}.}\)
D. \({Ba{{\left( {N{O_3}} \right)}_2},{\rm{ }}A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3},NaCl,{\rm{ }}A{g_2}C{O_3}.}\)
-
Câu 24:
Cho 26,8 gam hỗn hợp X gồm CaCO3 và MgCO3 vào dung dịch HCl vừa đủ, thoát ra 6,72 lít khí (đktc) và dung dịch Y chứa m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 30,1
B. 31,7
C. 69,4
D. 64
-
Câu 25:
Để pha được 1 lít dung dịch chứa Na2SO4 0,04M, K2SO4 0,05 M và KNO3 0,08M cần lấy
A. \(12,15{\rm{ }}gam{\rm{ }}{K_2}S{O_4}{\rm{; }}10,2{\rm{ }}gam{\rm{ }}NaN{O_3}.\)
B. \({8,08{\rm{ }}gam{\rm{ }}KN{O_3};{\rm{ }}12,78{\rm{ }}gam{\rm{ }}N{a_2}S{O_4}.}\)
C. \({15,66{\rm{ }}gam{\rm{ }}{K_2}S{O_4}\;; {\rm{ }}6,8{\rm{ }}gam{\rm{ }}NaN{O_3}}\)
D. \({9,09{\rm{ }}gam{\rm{ }}KN{O_3}\;;5,68{\rm{ }}gam{\rm{ }}N{a_2}S{O_4}}\)
-
Câu 26:
Hòa tan một hỗn hợp 7,2 gam gồm hai muối sunfat của kim loại A và B vào nước được dung dịch X. Thêm vào dung dịch X môt lượng vừa đủ BaCl2 đã kết tủa ion SO42-, thu được 11,65 gam BaSO4 và dung dịch Y. Tổng khối lượng hai muối clorua trong dung dịch Y là
A. 5,95 gam
B. 6,5 gam
C. 7,0 gam
D. 8,2 gam
-
Câu 27:
Cho 1 lít dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và (NH4)2CO3 0,25M tác dụng với 43 gam hỗn hợp rắn Y gồm BaCl2 và CaCl2. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được 39,7 gam kết tủa. Tỉ lệ khối lượng của BaCl2 trong Y là
A. 24,19%
B. 51,63%
C. 75,81%
D. 48,37%
-
Câu 28:
Cho dung dịch Fe2(SO4)3 phản ứng với dung dịch Na2CO3 thì sản phẩm tạo ra là:
A. \({F{e_2}{{\left( {C{O_3}} \right)}_3};{\rm{ }}N{a_2}S{O_4}}\)
B. \({N{a_2}S{O_4};{\rm{ }}C{O_2};{\rm{ }}Fe{{\left( {OH} \right)}_3}}\)
C. \({F{e_2}{O_3};{\rm{ }}C{O_2};{\rm{ }}N{a_2}S{O_4}{\rm{; }}C{O_2}}\)
D. \({Fe{{\left( {OH} \right)}_3};{\rm{ }}C{O_2};{\rm{ }}N{a_2}S{O_4};{\rm{ }}C{O_2}}\)
-
Câu 29:
Dung dịch X có chứa 0,07 mol Na+, 0,02 mol SO42-, và x mol OH-. Dung dịch Y có chứa ClO4-, NO3- và y mol H+; tổng số mol ClO4-, NO3- là 0,04 mol. Trộn X và T được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch Z có pH (bỏ qua sự điện li của H2O) là
A. 1
B. 12
C. 13
D. 2
-
Câu 30:
Cho các dung dịch muối: \(N{a_2}C{O_3}\;\left( 1 \right),{\rm{ }}NaN{O_3}\;\left( 2 \right),{\rm{ }}NaN{O_2}\;\left( 3 \right),{\rm{ }}NaCl{\rm{ }}\left( 4 \right),{\rm{ }}N{a_2}S{O_4}\;\left( 5 \right),{\rm{ }}C{H_3}COONa{\rm{ }}\left( 6 \right),{\rm{ }}N{H_4}HS{O_4}\;\left( 7 \right),{\rm{ }}N{a_2}S{\rm{ }}\left( 8 \right).\;\) Những dung dịch muối làm quỳ hoá xanh là
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (6), (8)
D. (2), (5), (6), (7)
-
Câu 31:
Dung dịch có pH = 7 là:
A. \({N{H_4}Cl}\)
B. \({C{H_3}COONa}\)
C. \({{C_6}{H_5}ONa}\)
D. \({KCl{O_3}}\)
-
Câu 32:
Cho 300 ml dung dịch chứa H2SO4 0,1M, HNO3 0,2M và HCl 0,3M tác dụng với V ml dung dịch NaOH 0,2 M và KOH 0,29M thu được dung dịch có pH = 2. Giá trị của V là
A. 134
B. 147
C. 114
D. 169
-
Câu 33:
Trộn 200 ml dung dịch gồm HCl 0,1M vá H2SO4 0,15M với 300 ml dung dịch Ba(OH)2 nồng độ aM, thu được m gam kết tủa và 500 ml dung dịch có pH = 1. Giá trị của a và m lần lượt là
A. 0,15 và 2,330
B. 0,10 và 6,990
C. 0,10 và 4,660
D. 0.05 và 3,495
-
Câu 34:
Dung dịch A có chứa 5 ion :Mg2+ ,Ba2+ ,Ca2+ và 0,1 mol Cl- và 0,2 mol NO3 . Thêm dần V ml dung dịch K2CO3 1M vào dung dịch A đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất. V có giá trị là
A. 150 ml
B. 300 ml
C. 200 ml
D. 250 ml
-
Câu 35:
Cho 10 ml dung dịch X chứa HCl 1M và H2SO4 0,5M. thể tích dung dịch NaOH 1M cần đẻ trung hòa dung dịch X là
A. 10 ml
B. 15 ml
C. 20 ml
D. 25 ml
-
Câu 36:
Chọn câu trả lời đúng, khi nói về muối axit
A. Dung dịch muối có pH < 7.
B. Muối cố khả năng phản ứng với bazơ.
C. Muối vẫn còn hiđro trong phân tử.
D. Muối mà gốc axit vẫn còn hiđro có khả năng phân li tạo proton trong nước.
-
Câu 37:
Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết ba dung dịch riêng biệt nào sau đây?
A. \({HCl,{\rm{ }}NaN{O_3},{\rm{ }}Ba{{\left( {OH} \right)}_2}}\)
B. \({{H_2}S{O_4},{\rm{ }}HCl,KOH}\)
C. \({{H_2}S{O_4},{\rm{ }}NaOH,{\rm{ }}KOH\;}\)
D. \({Ba{{\left( {OH} \right)}_2},{\rm{ }}NaCl,{\rm{ }}{H_2}S{O_4}}\)
-
Câu 38:
Cho các dung dịch HCl, H2SO4 và CH3COOH có cùng giá trị pH. Sự sắp xếp nào sau đây đúng với giá trị nồng độ mol của các dung dịch trên
A. \({HCl{\rm{ }} < {\rm{ }}{H_2}S{O_4}\; < {\rm{ }}C{H_3}COOH}\)
B. \({{H_2}S{O_4}\; < {\rm{ }}HCl{\rm{ }} < {\rm{ }}C{H_3}COOH}\)
C. \({{H_2}S{O_4}\; < {\rm{ }}C{H_3}COOH{\rm{ }} < {\rm{ }}HCl}\)
D. \({C{H_3}COOH{\rm{ }} < {\rm{ }}HCl{\rm{ }} < {\rm{ }}{H_2}S{O_4}}\)
-
Câu 39:
Trộn hai dung dịch Ba(HCO3)2 và NaHSO4 có cùng nồng độ mol với nhau theo tỉ lệ thể tích 1 : 1 thu được kết tủa và dung dịch và dung dịch . Bỏ qua sự thủy phân của các ion và sự điện li của nước, các ion cos mặt trong dung dịch Y là
A. \({\;N{a^ + },{\rm{ }}S{O_4}^{2 - }\;}\)
B. \({B{a^{2 + }}\;,HC{O_3}^{2 - }\;, {\rm{ }}N{a^ + }}\)
C. \({N{a^ + }\;,{\rm{ }}HC{O_3}^{2 - }\;}\)
D. \({N{a^ + }\;,{\rm{ }}HC{O_3}^{2 - }{\rm{, }}S{O_4}^{2 - }}\)
-
Câu 40:
Trộn V1 lít dung dịch H2SO4 có pH = 3 với 2 lít dung dịch NaOH có pH = 12, thu được dung dịch mới cố pH = 4. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là
A. 8/1
B. 101/9
C. 10/1
D. 4/1
-
Câu 41:
Trộn V1 ml dung dịch NaOH có pH = 13 với V2 ml dung dịch Ba(OH)2 có pH = 11, thu được dung dịch mới có pH = 12. Tỉ số V1 : V2 có giá trị là
A. 1/1
B. 2/1
C. 1/10
D. 10/1
-
Câu 42:
Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính?
A. \({C{l^ - },{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}N{H_4}^ + .}\)
B. \({C{l^ - },{\rm{ }}N{a^ + },{\rm{ }}Ca{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}.}\)
C. \({N{H_4}^ + ,{\rm{ }}C{l^ - },{\rm{ }}{H_2}O}\)
D. \({ZnO,{\rm{ }}A{l_2}{O_3},{\rm{ }}Ca{{\left( {N{O_3}} \right)}_2}}\)
-
Câu 43:
Cho các ion sau:
\(\left( a \right){\rm{ }}P{O_4}^{3 - }\;\;\;\;{\rm{ }}\left( b \right){\rm{ }}C{O_3}^{2 - }\;\;\;\;\left( c \right){\rm{ }}HS{O_3}^ - \;\;\;\;\left( d \right){\rm{ }}HC{O_3}^ - \;\;\;\;\left( e \right){\rm{ }}HP{O_3}^{2 - }\)
Theo Bron-stêt những ion nào là lưỡng tính?
A. (a), (b)
B. (b), (c)
C. (c), (d)
D. (d), (e)
-
Câu 44:
Theo định nghĩa về axit - bazơ của Bron - stêt có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl-, CO32-, HCO3-, CH3COO-, NH4+, S2- ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 45:
Trung hòa 100 gam dung dịch A chứa hỗn hợp HCl và H2SO4 cần vừa đủ 100 ml dung dịch B chứa NaOH 0,8M và Ba(OH)2 0,6M thu được 11,65 gam kết tủa. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch A là
A. 7,30%
B. 5,84%
C. 5,00%
D. 3,65%
-
Câu 46:
Khi cho 100ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch HNO3 xM, thu được dung dịch có chứa 7,6 gam chất tan. Giá trị của x là
A. 1,2
B. 0,8
C. 0,6
D. 0,5
-
Câu 47:
Hòa tan ba muối X, Y, Z vào nước thu được dung dịch chứa: 0,40 mol K+; 0,20 mol Al3+: 0,2 mol SO42- và a mol Cl-. Ba muối X, Y, Z là
A. \({KCl,{\rm{ }}{K_2}S{O_4},{\rm{ }}AlC{l_3}.}\)
B. \({KCl,{\rm{ }}{K_2}S{O_4},{\rm{ }}A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}\)
C. \({KCl,{\rm{ }}AlC{l_3},{\rm{ }}A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}\)
D. \({{K_2}S{O_4},{\rm{ }}AlC{l_3},{\rm{ }}A{l_2}{{\left( {S{O_4}} \right)}_3}}\)
-
Câu 48:
Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaHCO3 0,2M?
A. 100 ml
B. 50 ml
C. 40 ml
D. 20 ml
-
Câu 49:
Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là bazo?
A. HCl
B. KNO3
C. NaHCO3
D. KOH
-
Câu 50:
Theo thuyết Areniut thì chất nào sau đây là axit?
A. HCl
B. NaCl
C. LiOH
D. KOH