Trắc nghiệm Sóng âm Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Hai âm cùng độ cao, chúng có đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng tần số.
B. Cùng biên độ.
C. Cùng cường độ.
D. Cùng mức cường độ âm.
-
Câu 2:
Khi cường độ âm của một âm tăng gấp 100 lần so với cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm sẽ
A. giảm 100 dB.
B. tăng 100 dB.
C. tăng 20 dB.
D. giảm 20 dB.
-
Câu 3:
Một sóng âm có tần số 200 Hz lan truyền trong nước với vận tốc 1500 m/s. Bước sóng của sóng trong môi trường nước là
A. 30,5 m.
B. 3,0 km.
C. 75,0 m.
D. 7,5 m.
-
Câu 4:
Một sóng âm có tần số xác định truyền trong không khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s. Khi sóng âm đó truyền từ nước ra ngoài không khí thì bước sóng sẽ
A. tăng 4,4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 4,4 lần.
-
Câu 5:
Trên đường thẳng ( ) có nguồn phát âm S và mát thu R ở yên. Nguồn S phát âm có tần số 2200 Hz và đang di chuyển ra xa máy thu với tốc độ 50,4 km/h. Tốc độ âm trong không khí là 336 m/s. Gọi tần số mà máy thu được là f'. Tìm f'.
A. f' = 2222 Hz.
B. f' = 2152 Hz.
C. f' = 2012 Hz.
D. f' = 2112 Hz.
-
Câu 6:
Trên đường thẳng $\left( \Delta \right)$ có nguồn phát âm S và mát thu R ở yên. Nguồn S phát âm có tần số 1400 Hz và đang di chuyển lại gần máy thu với tốc độ 57,6 km/h. Tốc độ âm trong không khí là 336 m/s. Gọi tần số mà máy thu được là f’. f’ là bao nhiêu?
A. f' = 1470 Hz.
B. f' = 1496 Hz.
C. f' = 1340 Hz.
D. f' = 1450 Hz.
-
Câu 7:
Khi mức cường độ âm tăng thêm 20 dB thì cường độ âm ở nơi đó thay đổi như thế nào?
A. Tăng 20 lần.
B. Tăng 100 lần.
C. Tăng 10 lần.
D. Tăng 40 lần.
-
Câu 8:
Một nguồn phát âm điểm có công suất là 1,18 W phát sóng cầu đẳng hướng. Coi như năng lượng phát ra được bảo toàn. Cường độ âm tại điểm N cách nguồn 2 m có giá trị số
A. \({{I}_{A}}=0,046\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\)
B. \({{I}_{A}}=0,023\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}\)
C. \({{I}_{A}}=0,032\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\)
D. \({{I}_{A}}=0,23\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\)
-
Câu 9:
Ngưỡng nghe của một âm là \({{I}_{0}}={{10}^{-10}}\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\) Cường độ âm tại A là \({{I}_{A}}=0,1\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\) Mức cường độ âm tại A có giá trị:
A. \({{L}_{A}}=110\text{ }dB.\)
B. \({{L}_{A}}=100\text{ }dB.\)
C. \({{L}_{A}}=11\text{ }dB.\)
D. \({{L}_{A}}=10\text{ }dB.\)
-
Câu 10:
Ngưỡng nghe của một âm là \({{I}_{0}}={{10}^{-10}}\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\) Mức cường độ âm tại A là \({{L}_{A}}=90\text{ dB}\text{.}\) Cường độ âm tại A là IA có giá trị:
A. \({{I}_{A}}=0,2\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\)
B. \({{I}_{A}}=1\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\)
C. \({{I}_{A}}=0,1\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\)
D. \({{I}_{A}}=2\text{ W/}{{\text{m}}^{2}}.\)
-
Câu 11:
Về đặc trưng của âm, tìm câu sai.
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số.
B. Cường độ I có đơn vị đo là “oát trên mét vuông, W/m2”.
C. Cường độ âm chuẩn ứng với âm có tần số f là I0; mức độ cường âm kí hiệu là L (với đơn vị đo là đêxiben – dB), ta có hệ thức \(L\left( dB \right)=10lg.\frac{I}{{{I}_{0}}}.\)
D. Độ to của âm phụ thuộc vào tần số và biên độ.
-
Câu 12:
Tìm câu sai nói về sư truyền âm và sóng âm.
A. Sóng âm là sóng ngang.
B. Sóng âm là sóng dọc.
C. Âm truyền được trong chất khí, chất lỏng.
D. Âm truyền được trong chất rắn.
-
Câu 13:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to” .
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “ bé” .
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “ to” .
D. Âm “ to” hay “ nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
-
Câu 14:
Phát biểu nào là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra.
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm.
D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
-
Câu 15:
Ở các rạp hát người ta thường ốp tường bằng các tấm nhung, dạ. Người ta làm như vậy để làm gì?
A. Để âm được to.
B. Nhung dạ phản xạ trung thực âm đi đến nên dùng để phản xạ đến tai người được trung thực.
C. Để âm phản xạ thu được là những âm êm tai.
D. Để giảm phản xạ âm.
-
Câu 16:
Vận tốc âm trong môi trường nào là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng.
B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất.
D. Môi trường chất rắn.
-
Câu 17:
Phát biểu nào là không đúng?
A. Sóng âm thanh là sóng cơ có tần số nằm trong khoảng từ 16 Hz đến 20 kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20 kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
-
Câu 18:
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
-
Câu 19:
Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ.
D. Độ cao, âm sắc, độ to.
-
Câu 20:
Độ cao của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc truyền âm.
B. biên độ âm.
C. tần số âm.
D. năng lượng âm.
-
Câu 21:
Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. tần số và biên độ âm.
C. bước sóng.
D. bước sóng và năng lưọng âm.
-
Câu 22:
Độ cao của âm là
A. một tính chất vật lí của âm.
B. một tính chất sinh lí của âm.
C. vừa là tính chất sinh lí. vừa là tính chất vật lí.
D. tần số âm.
-
Câu 23:
Âm sắc là:
A. màu sắc của ầm thanh.
B. một tính chất của âm giúp ta phân biệt các nguồn âm.
C. một tính chất sinh lí của âm.
D. một tính chất vật lí của âm.
-
Câu 24:
Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. cường độ âm.
B. biên độ dao động của âm.
C. mức cường độ âm.
D. mức áp suất âm thanh.
-
Câu 25:
Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do
A. tần số và biên độ âm khác nhau.
B. tần số và năng lượng âm khác nhau.
C. biên độ và cường độ âm khác nhau.
D. tần số và cường độ âm khác nhau.
-
Câu 26:
Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. tần số và mức cường độ âm.
D. vận tốc và bước sóng.
-
Câu 27:
Điều nào sau đây sai khi nói về sóng âm?
A. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
B. Âm thanh là sóng có tần số từ 16 Hz đến 2 KHz.
C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
D. Âm thanh là sóng có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz.
-
Câu 28:
Âm sắc là đặc trưng sinh lí của âm cho ta phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
B. có cùng biên độ do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
C. có cùng tần số phát ra do cùng một loại nhạc cụ.
D. có cùng tần số do hai loại nhạc cụ khác nhau phát ra.
-
Câu 29:
Hai âm có cùng độ cao là hai âm có
A. cùng tần số.
B. cùng biên độ.
C. cùng bước sóng.
D. cùng đồ thị dao động.
-
Câu 30:
Một sóng âm truyền trong không khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc truyền sóng và bước sóng; đại lượng không phụ thuộc vào các đại lượng còn lại là
A. vận tốc truyền sóng.
B. tần số sóng.
C. biên độ sóng.
D. bước sóng.
-
Câu 31:
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. tần số của nó không thay đổi.
B. bước sóng của nó không thay đổi.
C. chu kì của nó tăng.
D. bước sóng của nó giảm
-
Câu 32:
Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng: âm nghe được?
A. 16 Hz đến 20 KHz.
B. 16 Hz đến 20 MHz.
C. 16 Hz đến 200 KHz.
D. 16 Hz. đến 2 KHz.
-
Câu 33:
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.
-
Câu 34:
Chọn phát biểu đúng. Âm thanh
A. chỉ truyền trong chất khí.
B. truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
-
Câu 35:
Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không và bằng 3.108 m/s.
B. tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.
C. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D. giảm mật độ vật chất của môi trường tăng.
-
Câu 36:
Sự phân biệt âm thanh với hạ âm và siêu âm dựa trên
A. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B. bước sóng và biên độ dao động của chúng.
C. khả năng cảm thụ sóng cơ của tai người.
D. một lí do khác.
-
Câu 37:
Âm thanh do người hay một nhạc cụ phát ra có đồ thị được biểu diễn theo thời gian có dạng:
A. Đường hình sin.
B. Biến thiên tuần hoàn.
C. Đường hyperbol.
D. Đường thẳng.
-
Câu 38:
Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:
A. Độ cao.
B. Độ to.
C. Âm sắc.
D. Biên độ âm.
-
Câu 39:
Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.
B. Độ cao và độ to khác nhau.
C. Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.
D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
-
Câu 40:
Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng đó ở hai điểm gần nhất cách nhau 1 m trên cùng một phương truyền sóng là $\frac{\pi }{2}$ thì tần số sóng bằng
A. 1000 Hz.
B. 2500 Hz
C. 5000 Hz.
D. 1250 Hz.
-
Câu 41:
Cho các chất sau: không khí ở 00C, không khí ở 250C, nước và sắt. Sóng âm truyền nhanh nhất trong
A. không khí ở 00C.
B. không khí ở 250C.
C. nước.
D. sắt.
-
Câu 42:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz.
B. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz.
C. Đơn vị có mức cường độ âm là W/m2.
D. Sóng âm không truyền được trong chân không.
-
Câu 43:
Điều nào sau đây sai khi nói về đặc trưng sinh lí của âm?
A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Âm sắc phụ thuộc vào đồ thị dao động âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.
D. Độ cao của âm thanh phụ thuộc vào biên độ âm.
-
Câu 44:
Siêu âm là âm thanh:
A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thông thường.
B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20000 Hz.
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
-
Câu 45:
Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta phải:
A. kéo căng dây đàn hơn
B. làm trùng dây đàn hơn.
C. gẩy đàn mạnh hơn.
D. gẩy đàn nhẹ hơn.
-
Câu 46:
Nguồn âm điểm O phát sóng âm đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và phản xạ âm. Điểm M cách nguồn một đoạn R có mức cường độ âm là 20 dB, tăng công suất nguồn âm lên n lần thì cường độ âm tại N cách nguồn R/2 là 30 dB. Giá trị của n là
A. 2,5.
B. 3.
C. 4.
D. 4,5.
-
Câu 47:
Cho 4 điểm O, M, N và P nằm trong một môi trường truyền âm. Trong đó, M và N nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ O, tam giác MNP là tam giác đều. Tại O, đặt một nguồn âm điểm có công suất không đổi, phát âm đẳng hướng ra môi trường. Coi môi trường không hấp thụ âm. Biết mức cường độ âm tại M và N lần lượt là 50 dB và 40 dB. Mức cường độ âm tại P là
A. 43,6 dB.
B. 38,8 dB.
C. 35,8 dB.
D. 41,1 dB.
-
Câu 48:
Chọn câu sai.
A. Ngưỡng nghe phụ thuộc vào tần số âm.
B. Độ to của âm tỉ lệ với cường độ âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào cường độ âm và tần số âm
D. Âm có cường độ càng lớn thì nghe càng to.
-
Câu 49:
Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. siêu âm.
B. nhạc âm.
C. hạ âm.
D. âm thanh.
-
Câu 50:
Một nguồn âm có công suất 4π mW. Biết cường độ âm chuẩn là \({{I}_{0}}={{10}^{-12}}\,\,\text{W/}{{\text{m}}^{\text{2}}}.\) Tại nơi có mức cường độ âm là 70 dB cách nguồn một khoảng là
A. 2 m.
B. 5 m.
C. 8,5 m.
D. 10 m.