Trắc nghiệm Sóng âm Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m)
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2)
D. Oát trên mét vuông (W/m2).
-
Câu 2:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
B. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
C. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
D. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
-
Câu 3:
Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ).
D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
-
Câu 4:
Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. chu kì của nó tăng.
B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm.
D. bước sóng của nó không thay đổi.
-
Câu 5:
Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?
A. Cả hai đại lượng không đổi.
B. Cả hai đại lượng đều thay đổi.
C. Tần số thay đổi, bước sóng không đổi.
D. Bước sóng thay đổi, tần số không đổi.
-
Câu 6:
Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây ?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
-
Câu 7:
Độ to của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào:
A. vận tốc âm
B. bước sóng và vận tốc âm
C. mức cường độ âm
D. bước sóng và năng lượng âm
-
Câu 8:
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lý phụ thuộc vào:
A. tần số âm
B. vận tốc âm
C. biên độ âm
D. năng lượng âm
-
Câu 9:
Các đặc trưng sinh lý của âm gồm:
A. độ cao của âm và âm sắc
B. độ cao của âm và cường độ âm
C. độ to của âm và cường độ âm
D. độ cao của âm, âm sắc, độ to của âm
-
Câu 10:
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm thanh có tần số trong miền từ 16Hz đến 20kHz.
B. Về bản chất vật lí thì âm thanh, siêu âm và hạ âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm có thể là sóng ngang.
D. Sóng âm luôn là sóng dọc.
-
Câu 11:
Chọn câu sai
A. Sóng âm chỉ truyền được trong không khí
B. Sóng âm có tần số lớn hơn 20000Hz gọi là sóng siêu âm
C. Sóng âm có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm
D. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lý
-
Câu 12:
Chọn câu đúng nhất. Tai con người chỉ nghe được các âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 Hz – 2000 Hz
B. từ 16 Hz - 20000Hz
C. từ 16 KHz – 20000 KHz
D. từ 20 KHz – 2000 KHz
-
Câu 13:
Tốc độ truyền âm trong một môi trường sẽ:
A. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
B. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
C. có giá trị như nhau với mọi môi trường.
D. giảm khi khối lượng riêng của môi trường tăng.
-
Câu 14:
Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Tần số âm và mức cường độ âm.
B. Tần số và vận tốc truyền âm.
C. Bước sóng và năng lượng âm.
D. Vận tốc truyền âm.
-
Câu 15:
Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ.
B. chỉ phụ thuộc vào tần số.
C. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.
D. phụ thuộc vào tần số và biên độ.
-
Câu 16:
Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
-
Câu 17:
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lí của âm, được hình thành dựa vào các đặc tính vật lí của âm là:
A. Tần số và bước sóng.
B. Biên độ và tần số.
C. Biên độ và bước sóng.
D. Tần số và cường độ.
-
Câu 18:
Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Đồ thị dao động của nguồn âm.
B. Độ đàn hồi của nguồn âm.
C. Biên độ dao động của nguồn âm.
D. Tần số của nguồn âm.
-
Câu 19:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng cơ có tần số nhỏ hơn 16 Hz gọi là sóng hạ âm.
B. Sóng siêu âm truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ có tần số lớn hơn 20000 Hz gọi là sóng siêu âm.
D. Sóng hạ âm không truyền được trong chân không.
-
Câu 20:
Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. Tần số và bước sóng đều thay đổi.
B. Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi.
C. Tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi.
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”.
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”.
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
-
Câu 22:
Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất?
A. Môi trường không khí loãng.
B. Môi trường không khí.
C. Môi trường nước nguyên chất.
D. Môi trường chất rắn.
-
Câu 23:
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
-
Câu 24:
Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học nào sau đây?
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz.
B. Sóng cơ học có tần số 30kHz.
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2
D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms
-
Câu 25:
Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là
A. sóng siêu âm.
B. sóng âm.
C. sóng hạ âm.
D. chưa đủ điều kiện để kết luận.
-
Câu 26:
Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì?
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo.
-
Câu 27:
Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản.
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản.
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
-
Câu 28:
Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB.
B. Từ 10 dB đến 100 dB.
C. Từ -10 dB đến 100dB.
D. Từ 0 dB đến 130 dB.
-
Câu 29:
Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm.
C. Tần số của nguồn âm.
D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
-
Câu 30:
Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào?
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm.
B. Nguồn âm và tai người nghe.
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe.
D. Tai người nghe và giây thần kinh thị giác.
-
Câu 31:
Chọn câu đúng
Tiếng đàn oocgan nghe giống hệt tiếng đàn pianô vì chúng có cùng
A. Độ cao
B. Tần số
C. Độ to
D. Độ cao và âm sắc
-
Câu 32:
Chọn câu đúng. Hai âm RÊ và SOL của cùng một dây đàn ghi ta có thể có cùng
A. tần số
B. độ cao
C. độ to
D. âm sắc
-
Câu 33:
Chỉ ra câu sai. Một âm LA của đàn dương cầm (pianô) và một âm LA của đàn vĩ cầm (violon) có thể có cùng
A. Độ cao
B. Cường độ
C. Độ to
D. âm sắc
-
Câu 34:
Âm sắc của một âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số
B. Cường độ
C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
-
Câu 35:
Độ to của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm ?
A. Tần số
B. Cường độ
C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
-
Câu 36:
Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí tương ứng với đặc trưng vật lí nào dưới đây của âm?
A. Tần số
B. Cường độ
C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
-
Câu 37:
Hãy chọn câu đúng
A. Âm MÌ trầm hơn và có tần số gấp đôi tần số của âm MÍ
B. Âm MÌ trầm hơn và có tần số gấp bằng một nửa tần số âm MÍ
C. Âm MÌ cao hơn và có tần số gấp đôi tần số của âm MÍ
D. Âm MÌ cao hơn và có tần số bằng một nửa tần số của âm MÍ
-
Câu 38:
Hãy chọn câu đúng. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về
A. độ cao
B. độ to
C. âm sắc
D. cả độ cao, độ to lẫn âm nhạc
-
Câu 39:
Đơn vị thông dụng của mức cường độ âm là gì ?
A. Ben
B. Đêxiben
C. W/m2
D. N/m2
-
Câu 40:
Chọn câu đúng. Cường độ âm được xác định bằng
A. áp suất tại một điểm trong môi trường mà sóng âm truyền qua
B. biên độ dao động của các phần tử có môi trường (tại điểm mà sóng âm truyền qua)
C. năng lượng mà sóng âm chuyển trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích (đặt vuông góc với phương truyền)
D. cơ năng toàn phần của một đơn vị thể tích của môi trường tại điểm mà sóng âm truyền qua
-
Câu 41:
Chỉ ra câu sai. Âm LA của một cái đàn ghita và của một cái kèn có thể có cùng
A. tần số
B. cường độ
C. mức cường độ
D. đồ thị dao động
-
Câu 42:
Chọn câu đúng. Người có thể nghe được âm có tần số
A. từ 16Hz đến 20000Hz
B. từ thấp đến cao
C. dưới 16Hz
D. trên 20000Hz
-
Câu 43:
Chọn câu đúng. Độ cao của âm
A. là một đặc trưng vật lí của âm
B. là một đặc trưng sinh lí của âm
C. vừa là đặc trưng vật lí, vừa là đặc trưng sinh lí của âm
D. là tần số của âm
-
Câu 44:
Chọn câu đúng. Cường độ âm được đo bằng
A. W/m2
B. W
C. N/m2
D. N/m
-
Câu 45:
Chọn câu đúng .Siêu âm là âm
A. có tần số lớn
B. có cừơng độ rất lớn
C. có tần số trên 20000Hz
D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm
-
Câu 46:
Âm thanh do hai nguồn âm khác nhau phát ra có cùng tần số và cường độ âm, nhưng ta vẫn phân biệt được chúng với nhau đó là do:
A. Âm sắc của chúng khác nhau
B. Số các họa âm của chúng khác nhau
C. Cường độ các họa âm của chúng khác nhau
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 47:
Các đặc trưng sinh lí của âm gồm
A. Độ cao, âm sắc, năng lựơng
B. Độ cao, âm sắc, độ to
C. Độ cao, âm sắc, biên độ
D. Độ cao, âm sắc, cường độ
-
Câu 48:
Chọn câu đúng. Độ to của âm gắn liền với
A. cường độ âm
B. biên độ dao động của âm
C. mức cường độ âm
D. tần số âm
-
Câu 49:
Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của nguồn âm
A. Độ đàn hồi của nguồn âm
B. Biên độ dao động của nguồn âm
C. Tần số của nguồn âm
D. Đồ thị dao động của nguồn âm
-
Câu 50:
Âm thanh
A. chỉ truyền được trong chất khí
B. chỉ truyền được trong chất khí và chất lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí
D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và chân không