Trắc nghiệm Sóng âm Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Sóng dọc là sóng có phương dao động của các phần tử môi trường và phương truyền sóng hợp với nhau 1 góc
A. \({0^0}\)
B. \({90^0}\)
C. \({180^0}\)
D. \({45^0}\)
-
Câu 2:
Sóng cơ học là
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
B. những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian.
D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.
-
Câu 3:
Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một môi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai phần tử của môi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược pha.
B. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
C. Những phần tử của môi trường cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động lệch pha nhau 90°.
-
Câu 4:
Câu 1:Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động
A. cùng pha
B. ngược pha
C. lệch pha \(\frac{\pi }{2}\)
D. lệch pha \(\frac{\pi }{4}\)
-
Câu 5:
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
-
Câu 6:
Vận tốc truyền sóng trong một môi trường
A. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và tần số sóng.
B. phụ thuộc vào bản chất của môi trường và biên độ sóng.
C. chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
D. tăng theo cường độ sóng.
-
Câu 7:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền năng lượng.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
D. Sóng cơ là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong một môi trường.
-
Câu 8:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha nhau.
B. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là sóng dọc.
C. Sóng trong đó các phần tử của môi trường dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng gọi là sóng ngang.
D. Tại một điểm của môi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi trường.
-
Câu 9:
Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân không.
B. khí, rắn và chân không.
C. rắn, lỏng và khí.
D. rắn và trên bề mặt chất lỏng.
-
Câu 10:
Một sóng cơ truyền qua một môi trường vật chất. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Vận tốc dao động của các phần tử môi trường bằng tốc độ truyền sóng.
B. Trong không khí, các phần tử khí dao động theo phương truyền sóng.
C. Trên mặt nước, các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với mặt nước.
D. Các phần tử môi trường dao động khi có sóng truyền qua.
-
Câu 11:
Sóng (cơ học) ngang được truyền trong môi trường
A. Khí
B. Chân không
C. Lỏng
D. Rắn
-
Câu 12:
Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường:
A. Cùng vận tốc truyền.
B. Cùng tần số.
C. Cùng biên độ.
D. Cùng bước sóng.
-
Câu 13:
Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
B. Ở cùng một nhiệt độ, tốc độ truyền sóng âm trong không khí nhỏ hơn tốc độ truyền sóng âm trong nước.
C. Sóng âm trong không khí là sóng ngang.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
-
Câu 14:
Chọn phát biểu sai về quá trình truyền sóng cơ
A. Biên độ sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
B. Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kì
C. Tốc độ truyền sóng là tốc độ dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
D. Chu kì sóng là chu kì dao động của một phần tử môi trường nơi có sóng truyền qua
-
Câu 15:
Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng cơ học có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng là sóng ngang.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học lan truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
D. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.
-
Câu 16:
Công thức tính bước sóng theo vận tốc truyền sóng v và chu kì T hay tần số f là:
A. \(\lambda = \frac{v}{f}\)
B. \(\lambda = \frac{v}{T}\)
C. \(\lambda = \frac{T}{v}\)
D. \(\lambda \)= v.f
-
Câu 17:
Sóng siêu âm
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
D. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
-
Câu 18:
Chọn câu đúng. Sóng siêu âm:
A. có thể nghe được bởi tai người bình thường.
B. tai người không thể nghe được.
C. có thể nghe được nhờ máy trợ thính thông thường.
D. có thể nghe được nhờ micro.
-
Câu 19:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
B. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương, cùng tần số là hai nguồn kết hợp.
D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
-
Câu 20:
Chọn câu không đúng:
A. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước, tần số sóng thay đổi do đó bước sóng cũng thay đổi theo.
B. Dao động âm là những dao động có tần số từ 16Hz đến 20000Hz lan truyền trong môi trường vật chất và tạo ra sóng âm.
C. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, không khác gì các sóng cơ học khác về đặc tính vật lý.
D. Sóng âm là những sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16Hz đến 20000Hz và gây ra cảm giác âm trong tai con người.
-
Câu 21:
Tìm phát biểu không đúng?
A. Sóng dọc truyền được trong mọi môi trường khí, lỏng, rắn.
B. Sóng cơ học truyền được trong môi trường nhờ lực liên kết giữa các phần tử vật chất.
C. Dao động của các phần tử môi trường khi có sóng truyền qua là dao .động cưỡng bức.
D. Các phần tử vật chất của môi trường dao động càng mạnh sóng truyền đi càng nhanh.
-
Câu 22:
Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào:
A. Năng lượng sóng và bước sóng
B. Bản chất của môi trường và tần số sóng
C. Bước sóng và tần số sóng
D. Tính đàn hồi, mật độ và nhiệt độ của môi trường
-
Câu 23:
Khi hai ca sĩ cùng hát một câu ở cùng một độ cao, ta vẫn phân biệt được giọng của từng người vì:
A. Biên độ và cường độ âm khác nhau.
B. Tần số và biên độ âm khác nhau.
C. Tần số và cường độ âm khác nhau.
D. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
-
Câu 24:
Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. Vận tôc âm
B. Mức cường độ âm
C. Bước sóng và năng lượng âm
D. Vận tốc và bước sóng
-
Câu 25:
Các đặc tính nào sau đây là đặc tính sinh lí của âm:
A. Độ cao, âm sắc, năng lượng.
B. Độ cao, âm sắc, cường độ.
C. Độ cao, âm sắc, biên độ.
D. Độ cao, âm sắc, độ to.
-
Câu 26:
Giọng nói của nam và nữ khác nhau cơ bản là do:
A. Cường độ âm khác nhau.
B. Biên độ âm khác nhau.
C. Độ to âm khác nhau.
D. Tần số âm khác nhau.
-
Câu 27:
…là sự tổng hợp các âm cơ bản tần số f và các họa âm tần số f1 = 2f; f2 =3f; f3 = 4f …… Vì vậy chúng cho ta một dao động tuần hoàn có chu kì xác định. Chon đáp án đúng nhất để điền vào chõ trống ở đầu câu.
A. Nhạc âm
B. Hạ âm
C. Tạp âm
D. Siêu âm
-
Câu 28:
Chọn câu không đúng trong các câu sau:
A. Miền nghe được phụ thuộc vào cường độ âm chuẩn I0, cường độ âm I và tần số âm.
B. Tiếng đàn, tiếng hát, tiếng sóng biển rì rào, tiếng gió reo là những âm có tần số xác định.
C. Miền nghe được nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau, phụ thuộc vào tần số âm.
D. Với cùng cường độ âm I, tai người nghe thính nhất là ở tần số từ 1000Hz đến 5000Hz.
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong sóng cơ học, chỉ có pha dao động truyền đi còn bản thân vật chất của môi trường thì dao động tại chỗ.
B. Quá trình truyền sóng cơ học là qua trình truyền năng lượng còn quá trình sóng điện từ thì không.
C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền, dao động cùng pha.
D. Bước sóng do một nguồn phát ra thì phụ thuộc vào bản chất của môi trường còn chu kỳ thì không.
-
Câu 30:
Chọn kết luận SAI. Biên độ của sóng sẽ:
A. Tăng lên khi gặp vật cản trên đường truyền.
B. Giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng, khi sóng truyền trong không gian.
C. Giảm tỉ lệ với quãng đường truyền sóng, khi sóng truyền trên bề mặt thoáng của chất lỏng.
D. Không đổi khi sóng truyền theo một phương trên một đường thẳng.
-
Câu 31:
Tính chất nào sau đây của sóng âm chịu ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi?
A. Bước sóng
B. Tần số
C. Biên độ
D. Cường độ
-
Câu 32:
Phát biểu nào không đúng khi đề cập đến năng lượng sóng? Khi sóng truyền từ một nguồn điểm:
A. Trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng đường.
B. Trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình phương quãng đường.
C. Trên một phương, năng lượng sóng không đổi.
D. Trong không khí, năng lượng sóng luôn không đổi.
-
Câu 33:
Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng truyền từ một nguồn điểm sẽ không đổi khi:
A. Truyền theo một phương trên một đường thẳng.
B. Truyền trên mặt thoáng của chất lỏng.
C. Truyền đi không gặp lực cản.
D. Truyền trong không gian.
-
Câu 34:
Kết luận nào sau đây là không đúng khi nói về sự phản xạ của sóng?
A. Sóng phản xạ luôn cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.
B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.
C. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới.
D. Sự phản xạ ở đầu cố định làm đổi dấu phương truyền sóng.
-
Câu 35:
Tại vật cản tự do, sóng tới và sóng phản xạ:
A. Cùng pha
B. Vuông pha
C. Ngược pha
D. Tất cả sai
-
Câu 36:
Tại vật cản cố định, sóng tới và sóng phản xạ:
A. Cùng pha
B. Vuông pha
C. Ngược pha
D. Tất cả sai
-
Câu 37:
Khi sóng gặp vật cản cố định thì:
A. Biên độ và chu kì thay đổi
B. Biên độ thay đổi
C. Pha thay đổi
D. Chu kì và pha thay đổi
-
Câu 38:
Trong các nhạc cụ, bầu đàn có tác dụng nào sau đây? Chọn câu đúng.
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm.
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định.
C. Vừa khuếch đại âm ,vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn.
-
Câu 39:
Chọn phát biểu không đúng về miền nghe được ở tai người? Miền nghe được
A. phụ thuộc vào tần số của sóng âm.
B. là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
C. có mức cường độ âm từ 0 đến 130 dB.
D. luôn có cường độ âm bằng cường độ âm chuẩn.
-
Câu 40:
Sóng âm không truyền được trong môi trường
A. chất khí
B. chân không
C. chất lỏng
D. chất rắn
-
Câu 41:
Điều nào sau đây là đúng khi nói về hai âm có cùng độ cao hai âm đó?
A. có cùng biên độ
B. có cùng tần số
C. có cùng cường độ âm
D. có cùng mức cường độ âm
-
Câu 42:
Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào:
A. Vận tôc âm
B. cường độ âm
C. Tần số âm
D. Vận tốc và bước sóng
-
Câu 43:
Mức cường độ âm được tính bằng công thức:
A. L(dB) = lg\(\frac{I}{{{I_0}}}\)
B. \(L(B) = lg \)\(\frac{{{I_0}}}{I}\)
C. L(B) = 10lg\(\frac{I}{{{I_0}}}\)
D. L(dB) = 10lg\(\frac{I}{{{I_0}}}\)
-
Câu 44:
Chọn câu không đúng trong các câu sau:
A. Độ to là đặc tính sinh lí của âm, đặc trưng bởi tần số và cường độ âm.
B. Độ cao là đặc tính sinh lí của âm, đặc trưng bởi tần số âm.
C. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm, đặc trưng bởi tần số và biên độ âm.
D. Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm còn gây được cảm giác âm cho tai người, phụ thuộc vào tần số âm.
-
Câu 45:
Sóng âm trong không khí là loại sóng gì?
A. Sóng ngang, đường thẳng.
B. Sóng dọc, hình tròn.
C. Sóng ngang, mặt phẳng.
D. Sóng dọc, hình cầu.
-
Câu 46:
Chọn phát biểu đúng
A. Độ cao là một đặc trưng vật lí của âm. Nó phụ thuộc vào tần số của âm.
B. Hai âm có cùng độ cao do hai nhạc cụ phát ra luôn có tần số âm cơ bản khác nhau nên chúng có âm sắc khác nhau.
C. Cùng một nốt nhạc do hai cây đàn phát ra luôn có đồ thị dao động âm khác nhau.
D. Cùng một nốt nhạc do hai cây đàn phát ra luôn có độ tao như nhau.
-
Câu 47:
Biên độ sóng tăng 2 lần thì năng lượng sóng
A. Tăng 4 lần
B. Tăng 2 lần
C. Giảm 2 lần
D. Giảm 4 lần
-
Câu 48:
Chọn câu sai. Khi khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng bằng:
A. Một bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha.
B. Một số nguyên lần bước sóng thì hai điểm đó dao động cùng pha
C. Một nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha.
D. Một số nguyên nửa bước sóng thì hai điểm đó dao động ngược pha
-
Câu 49:
Nguồn sóng đặt tại O dao động theo phương trình uO = a.cos ωt, điểm M nằm cách O một đoạn bằng x, sóng truyền trong không gian là sóng cầu. Dao động tại M ngược pha với O nếu:
A. x = kλ, k∈Z
B. x = (2k+1).λ/2 , k∈Z
C. x = kλ/2, k∈Z
D. x = 2 kλ, k∈Z
-
Câu 50:
Nguồn sóng đặt tại O dao động theo phương trình uO = a.cos ωt, điểm M nằm cách O một đoạn bằng x, sóng truyền trong không gian là sóng cầu. Dao động tại M cùng pha với O nếu:
A. x = kλ, k ∈ Z
B. x =(2k+1)/(λ/2) k ∈ Z
C. x = kλ/2, k ∈ Z
D. x = 2 kλ, k ∈ Z