Trắc nghiệm Sinh trưởng ở thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Trên vùng T-plasmid Ti-plasmid hoặc T-DNA được bao bọc bởi sự lặp lại trực tiếp của
A. 12 bp
B. 20 bp
C. 25 bp
D. 30 bp
-
Câu 2:
Lợi thế của phương pháp vi đạn so với phương pháp vi tiêm để chuyển gen ở thực vật bao gồm
A. các tế bào nguyên vẹn được sử dụng
B. phương pháp phổ biến trong ứng dụng của nó không phân biệt mọi hình dạng, kích thước, kiểu và sự hiện diện hay vắng mặt của thành tế bào
C. gen có thể được chuyển đồng thời cho nhiều tế bào
D. tất cả những điều trên
-
Câu 3:
Trong chuyển gen qua trung gian liposome ở thực vật, axit nucleic là
A. được bảo vệ khỏi sự tiêu hóa nuclease
B. ổn định trong liposome
C. cả A và B
D. không ổn định trong liposome
-
Câu 4:
Điều nào sau đây là đúng về vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens ?
A. Nó gây ra bệnh crown gall của cây
B. Nó lây nhiễm các tế bào lân cận
C. Nó lây nhiễm cho thực vật hạt kín hai lá mầm
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 5:
T-DNA không kiềm tích hợp xảy ra như
A. phân đoạn đơn
B. hai phân đoạn
C. ba phân đoạn
D. bốn phân đoạn
-
Câu 6:
Khi nói về mô gall crown
A. có thể được nuôi cấy trong ống nghiệm trong điều kiện không có vi khuẩn
B. giữ lại các đặc tính của khối u khi được canh tác
C. cả A và B
D. cho thấy các đặc tính của khối u chỉ khi có vi khuẩn
-
Câu 7:
Các vectơ biến đổi đồng tích hợp phải bao gồm một vùng tương đồng trong
A. plasmid vector
B. Ti-plasmid
C. giữa vector plasmid và Ti-plasmid
D. không ý nào đúng
-
Câu 8:
Trong một tế bào khối u thực vật
A. Ti plasmid hoàn chỉnh được kết hợp trong DNA nhân thực vật
B. các phần khác nhau của Ti-plasmid được hợp nhất
C. chỉ một đoạn nhỏ cụ thể của mô sẹo T DNA được kết hợp
D. có thể thay đổi tùy theo từng loại cây
-
Câu 9:
Sự hấp thụ DNA trực tiếp của các nguyên bào có thể được kích thích bởi
A. polyetylen glycol (PEG)
B. decanal
C. luciferin
D. tất cả những thứ ở đây
-
Câu 10:
Kỹ thuật nào được sử dụng để đưa gen vào điốt?
A. thiết bị điện
B. gia tốc hạt
C. vi tiêm
D. Ti plasmid infection
-
Câu 11:
Điều nào sau đây không đúng về plasmid trợ giúp?
A. Chúng có thể tái tạo trong vi khuẩn Agrobacterium
B. Những trợ giúp này trong việc liên hợp trung gian của các vectơ trung gian
C. Chúng không thể tái tạo trong vi khuẩn Agrobacterium
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 12:
Kích thước của plasmid độc lực của vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens là
A. 40-80 kb
B. 80-120 kb
C. 140-235 kb
D. > 235 kb
-
Câu 13:
Đặc điểm độc lực của vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens được sinh ra trên
A. DNA nhiễm sắc thể
B. khối u gây ra DNA plasmid
C. cả DNA nhiễm sắc thể và plasmid
D. DNA plasmid khó hiểu
-
Câu 14:
Chuyển gen dựa trên vi khuẩn Agrobacterium hiệu quả
A. chỉ với dicots
B. chỉ với monocots
C. với cả monocots và dicots
D. với đa số monocots và ít dicots
-
Câu 15:
Khi chỉ mạ trong môi trường dinh dưỡng thì cần bao nhiêu thời gian để nguyên sinh chất tổng hợp thành tế bào mới?
A. 2-5 ngày
B. 5-10 ngày
C. 10-15 ngày
D. 15-17 ngày
-
Câu 16:
(Các) lợi ích của vi nhân giống hoặc nhân giống vô tính là gì?
A. Nhân nhanh các dòng vô tính ưu việt
B. Nhân giống cây sạch bệnh
C. Nhân các con lai vô tính có nguồn gốc hữu tính
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 17:
Khả năng của các tế bào thành phần của mô sẹo để hình thành toàn bộ cây được gọi là
A. sự biệt hóa
B. sự phát triển
C. hoặc (a) hoặc (b)
D. không ý nào trong số này
-
Câu 18:
Nuôi cấy con giống với nhân giống bằng cách giâm cành vì
A. nó tách nhiều điểm nhỏ và đặt chúng vào một phương tiện
B. nó sử dụng scions để tạo ra các micro mới
C. cả hai đều sử dụng điều kiện trồng trong ống nghiệm
D. tất cả những điều trên
-
Câu 19:
Phương pháp dung hợp tế bào bao gồm việc chuẩn bị một số lượng lớn
A. tế bào thực vật bị tước bỏ thành tế bào
B. tế bào thực vật đơn lẻ bị tước bỏ thành tế bào của chúng
C. tế bào thực vật có thành tế bào
D. tế bào từ các loài khác nhau
-
Câu 20:
Hiện tượng chuyển các tế bào trưởng thành sang trạng thái mô phân sinh dẫn đến hình thành mô sẹo được gọi là
A. sự phát triển
B. sự biệt hóa
C. hoặc (a) hoặc (b)
D. không ý nào đúng
-
Câu 21:
Phương pháp nhân giống nào sử dụng một loại hóa chất để lột bỏ thành tế bào của tế bào thực vật của hai loài không tương đồng về giới tính?
A. Lựa chọn hàng loạt
B. Hợp nhất protoplast
C. Chuyển đổi
D. Thoát hơi nước
-
Câu 22:
Trong môi trường nuôi cấy mô sẹo
A. tăng mức độ cytokinin đến mô sẹo gây ra sự hình thành chồi và mức độ tăng của auxin thúc đẩy sự hình thành rễ
B. tăng mức độ auxin đến mô sẹo gây ra sự hình thành chồi và mức độ tăng của cytokinin thúc đẩy sự hình thành rễ
C. auxin và cytokinin không bắt buộc
D. chỉ có auxin là cần thiết cho sự hình thành rễ và chồi
-
Câu 23:
Chất nào sau đây được sử dụng trong nuôi cấy tái sinh nguyên bào, đơn bào hoặc huyền phù tế bào rất loãng?
A. Nurse medium
B. Nurse hoặc feeder culture
C. Cả A và B
D. Không có ý đúng
-
Câu 24:
Phát sinh cơ quan là
A. hình thành mô sẹo
B. hình thành rễ và chồi trên mô sẹo
C. cả A và B
D. nguồn gốc của các cơ quan
-
Câu 25:
Phương pháp nhân giống cây trồng nào có sử dụng phương pháp cắt một đoạn thân cây?
A. Ghép
B. Giâm cành
C. Chiết cành
D. Vi nhân giống
-
Câu 26:
'Nuôi cấy cơ quan' có nghĩa là gì?
A. Duy trì sự sống của toàn bộ cơ quan, sau khi loại bỏ sinh vật bằng cách ngâm một phần trong chất lỏng dinh dưỡng
B. Giới thiệu cơ quan mới trong cơ thể động vật nhằm tạo đột biến gen ở các thế hệ con của động vật đó
C. Nuôi cấy các cơ quan trong phòng thí nghiệm thông qua tổng hợp các mô
D. Các khía cạnh của văn hóa trong cộng đồng chủ yếu được cống hiến bởi nhu cầu của một cơ quan cụ thể của cơ thể con người
-
Câu 27:
Điều nào sau đây được coi là nhược điểm của nuôi cấy mô thực vật thông thường để nhân giống vô tính?
A. Nhân các con lai vô tính có nguồn gốc hữu tính
B. Ít nhân giống cây sạch bệnh
C. Lưu trữ và vận chuyển propogates
D. Cả (b) và (c)
-
Câu 28:
Nguyên bào có thể được sản xuất từ nuôi cấy huyền phù, mô sẹo hoặc các mô nguyên vẹn bằng cách xử lý bằng enzym với
A. enzym mô tế bào
B. enzym pectolytic
C. cả enzym xenlulo và pectolytic
D. enzym phân giải protein
-
Câu 29:
Củ khoai tây khi mọc lộ trên mặt đất hoặc bảo quản ở nơi có nhiều ánh sáng sẽ có màu xanh, vì sao?
A. Vỏ củ khoai tây có chất diệp lục, khi có ánh sáng, chất diệp lục tạo thành nhiều nên vỏ củ có màu xanh.
B. Khi mọc trên mặt đất, củ bị nhiễm màu xanh của lá.
C. Vỏ củ khoai tây có khả năng hấp thụ ánh sáng màu xanh.
D. Vỏ củ khoai tây có khả năng phản chiếu ánh sáng xanh.
-
Câu 30:
Nhận xét nào Đúng trong các nhận xét sau:
A. Chức năng chính của thân cây là dự trữ chất dinh dưỡng và nước.
B. Thân cây biến dạng giúp thân cây có thể vận chuyển các chất trong thân tốt hơn
C. Thân rễ, thân củ giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng.
D. Thân mọng nước giúp cây hút nước và muối khoáng nhanh hơn.
-
Câu 31:
Nhận xét nào Đúng trong các nhận xét sau:
A. Chức năng chính của thân cây là dự trữ chất dinh dưỡng và nước.
B. Thân cây biến dạng giúp thân cây có thể vận chuyển các chất trong thân tốt hơn
C. Thân rễ, thân củ giúp cây dự trữ chất dinh dưỡng.
D. Thân mọng nước giúp cây hút nước và muối khoáng nhanh hơn.
-
Câu 32:
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Độ ẩm tăng thuận lợi cho cây nảy mầm
B. Nồng độ CO2 quá cao sẽ ức chế cây nảy mầm
C. Mất nước kéo dài sẽ làm tăng cường độ hô hấp của mô đang sinh trưởng
D. Mất nước sẽ làm giảm cường độ hô hấp đối với cơ quan ở trạng thái ngủ
-
Câu 33:
Thực vật không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp oxi cho quá trình hô hấp ở động vật.
B. Góp phần bảo về nguồn nước ngầm.
C. Cung cấp nguồn thức ăn cho động vật.
D. Góp phần tạo ra hiệu ứng nhà kính.
-
Câu 34:
Khi tích lũy nhiều NH3 trong cây, tại sao thực vật không bị ngộ độc?
A. Cây không bị ảnh hưởng bởi NH3
B. NH3 sẽ kết hợp với amit để tạo thành các amin
C. NH3 sẽ kết hợp với axit amin để tạo thành amit
D. Một số axit amin sẽ sử dụng NH3 để trở thành axit amin khác.
-
Câu 35:
Khi tích lũy nhiều NH3 trong cây, tại sao thực vật không bị ngộ độc?
A. Cây không bị ảnh hưởng bởi NH3
B. NH3 sẽ kết hợp với amit để tạo thành các amin
C. NH3 sẽ kết hợp với axit amin để tạo thành amit
D. Một số axit amin sẽ sử dụng NH3 để trở thành axit amin khác.
-
Câu 36:
Tất cả các câu sau đây về quá trình phát sinh phôi thực vật đều đúng NGOẠI TRỪ:
A. Chất treo có nguồn gốc từ tế bào cơ bản
B. Tiền thân của cả ba hệ thống mô thực vật được hình thành trong quá trình hình thành phôi.
C. Sự hình thành mô phân sinh ngọn chồi xảy ra sau khi hình thành hạt.
D. Giai đoạn muộn của quá trình phát sinh phôi liên quan đến quá trình hút ẩm của các mô phôi.
-
Câu 37:
Loại nào sau đây là nguồn cung cấp vitamin A dồi dào nhất?
A. Khoai lang
B. Pumkin
C. Brinjal
D. Củ cải
-
Câu 38:
Nối bộ phận ở cột A với các đặc điểm đặc trưng ở cột B cho phù hợp.
A. 1-b, 2-a
B. 1-b, 2-c
C. 1-c, 2-a
D. 1-a, 2-b
-
Câu 39:
Các phát biểu dưới đây nói về sinh trưởng và phát triển của thực vật:
(1) Cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm đều có sinh trưởng sơ cấp.
(2) Ngọn cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp, thân cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
(3) Sinh trưởng sơ cấp gặp ở cây Một lá mầm và phần thân non của cây Hai lá mầm.
(4) Thân cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp còn cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
Các phát biểu không đúng làA. (1) và (4)
B. (2) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (3)
-
Câu 40:
Bó mạch của thân non có đặc điểm nào dưới đây?
A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
B. Mạch rây: Gồm những tế bào sống, vách mỏng
C. Mạch gỗ: Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
D. Cả B và C
-
Câu 41:
Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp là đặc điểm của bộ phận nào của thân non?
A. Biểu bì
B. Thịt vỏ
C. Mạch rây
D. Mạch gỗ
-
Câu 42:
Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp là cấu tạo của
A. Biểu bì
B. Thịt vỏ
C. Mạch rây
D. Mạch gỗ
-
Câu 43:
Cấu tạo của lớp mạch rây gồm
A. Gồm nhiều tế bào lớn hơn, một số tế bào chứa lục lạp
B. Gồm những tế bào sống, vách mỏng
C. Gồm những tế bào sống, vách mỏng
D. Gồm những tế bào có vách dày hóa gỗ và không có chất tế bào
-
Câu 44:
Hormone chịu trách nhiệm cho sự ra hoa là ________
A. vernalin
B. cytokinin
C. ABA
D. florigen
-
Câu 45:
Đâu là nơi nhận thức về thời lượng ánh sáng / bóng tối?
A. Lá
B. Thân
C. Rễ
D. Chồi ngọn
-
Câu 46:
Phát biểu A: Phản ứng của thực vật với nhiệt độ thấp do một loại hoocmôn giả định điều chỉnh.
Phát biểu B: Phản ứng của thực vật đối với các thời kỳ ánh sáng khác nhau cũng do một loại hoocmôn giả định quy định.A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu A đúng nhưng câu B sai
D. Câu B đúng nhưng câu A sai
-
Câu 47:
Phát biểu A: Dày sừng ngăn cản sự phát triển sinh sản sớm.
Phát biểu B: Vernalisation thúc đẩy sự ra hoa bằng cách xử lý lạnh.A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu A đúng nhưng câu B sai
D. Câu B đúng nhưng câu A sai
-
Câu 48:
Phát biểu A: Cây ngắn ngày cần tiếp xúc với ánh sáng nhiều hơn thời gian tới hạn.
Phát biểu B: Cây dài ngày cần ít tiếp xúc với ánh sáng hơn thời gian tới hạn.A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu A đúng nhưng câu B sai
D. Câu B đúng nhưng câu A sai
-
Câu 49:
Loại cây nào sau đây là cây nhiều năm?
A. Củ cải đường
B. Bắp cải
C. Cà rốt
D. Táo
-
Câu 50:
Tuyên bố A: Thời gian chiếu sáng tới hạn là khác nhau đối với các loại cây khác nhau.
Phát biểu B: Những cây phụ thuộc vào thời gian chiếu sáng tới hạn được gọi là cây trung tính.A. Cả hai câu đều đúng
B. Cả hai câu đều sai
C. Câu A đúng nhưng câu B sai
D. Câu B đúng nhưng câu A sai