Trắc nghiệm Sinh trưởng ở thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Bản sao cDNA được chuẩn bị để phân biệt mRNA của Brassica oleracea có thể được sử dụng như một mẫu thăm dò trên kết quả phân tích DNA của các quần thể đang phân ly để nhận biết
A. Aegilops
B. Triticum
C. Cả A và B
D. Alen S
-
Câu 2:
Khi transposon nhảy vào một gen có chức năng khác, nó có tác dụng
A. chặn phiên mã
B. khởi động phiên mã
C. kìm hãm phiên mã
D. khởi tạo một số mã di truyền
-
Câu 3:
Các loài cà chua trồng ( Lycopersicon esculentum ) có mức độ chống chịu cao đối với
A. Meloidogyne spp.nematodes
B. L. peruviaanum
C. cả A và B
D. melongena
-
Câu 4:
Ở cây chuyển gen Arabidipsis thaliana gen nào sau đây được chuyển để tổng hợp PHB (polyhdroxybutyrat)?
A. Acetyl Co A reductase
B. Polyhydroxybutyrate synthease
C. Cả A và B
D. Pyrophosphorylase
-
Câu 5:
Các loài cà chua trồng (Lycopersicon esculentum) rất nhạy cảm với
A. Meloidogyne spp. giun tròn
B. L. peruviaanum
C. cả A và B
D. melongena
-
Câu 6:
Loại đột biến nào sau đây đã / làm tăng lượng lysine và / hoặc methionine trong hạt ngô?
A. Opaque-2
B. Sugary-1
C. Flory-2
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Kỹ thuật nuôi cấy mô thực vật được sử dụng để chọn các somaclones được
A. kháng thuốc diệt cỏ
B. không kháng thuốc diệt cỏ
C. kháng thuốc trừ sâu
D. không kháng thuốc trừ sâu
-
Câu 8:
Môi trường MS, được tìm thấy cần thiết cho sự hình thành ban đầu của phôi chưa trưởng thành và để tăng cường sự phát triển mô sẹo, khi được bổ sung
A. GA 3
B. adenine
C. adenine và kinetin
D. không có ý đúng
-
Câu 9:
Kỹ thuật vi tiêm để giới thiệu NA là một
A. phương pháp vật lý
B. phương pháp sinh học
C. sự kết hợp của phương pháp vật lý và sinh học
D. phương pháp hóa học
-
Câu 10:
α và β xyclo dextrin được tạo ra bởi
A. cà chua chuyển gen
B. ngô chuyển gen
C. khoai tây chuyển gen
D. lúa mì chuyển gen
-
Câu 11:
Phương pháp biến thể Somaclonal đề cập đến
A. những thay đổi thực sự
B. cách ly di truyền
C. số lượng nhỏ các loài có tiềm năng thương mại hạn chế
D. số lượng lớn tế bào thực vật
-
Câu 12:
Cytoplast (lai tế bào xôma) là quá trình trong đó
A. hai protoplast cùng với hạt nhân của chúng hợp nhất
B. một nguyên sinh chất bình thường cùng với một cầu chảy nguyên sinh chất nguyên sinh
C. cả A và B
D. hai nguyên tử hạt nhân hợp nhất
-
Câu 13:
Kỹ thuật tổng hợp protoplast thường bao gồm
A. cô lập
B. cô lập và hợp nhất
C. phân lập, hợp nhất và nuôi cấy
D. lai giữa hai loài
-
Câu 14:
Albumin huyết thanh người trong trường hợp cây chuyển gen được tiết ra trong
A. chuyển gen mô lá
B. chuyển gen mô rễ
C. không được tiết ra từ thực vật
D. chuyển gen mô gốc
-
Câu 15:
Giống lúa mì Rendezvous, với khả năng kháng đốm mắt ( Pseudo-cercosporella herpotrichoides ) có nguồn gốc từ Aegilops ventricosa , có bộ gen lục lạp có nguồn gốc từ
A. Aegilops
B. Triticum
C. Cả A và B
D. Alen S
-
Câu 16:
Nuôi cấy mô phân sinh của chuối cho phép
A. nhân nhanh
B. loại bỏ bệnh virus
C. cả A và B
D. tăng trưởng chậm
-
Câu 17:
Để tăng lượng mannitol ở cây thuốc lá chuyển gen người ta chuyển gen nào sau đây?
A. Mannitol dehydrogenase
B. Mannitol synthease
C. Cả A và B
D. Mannitol pyrophosphorylase
-
Câu 18:
Phôi lai có thể được cứu khỏi bị hư hỏng / sụp đổ bằng cách nuôi cấy nó
A. ở nhiệt độ thấp
B. ở độ pH thấp
C. ở thế nước thấp
D. trong môi trường nhân tạo
-
Câu 19:
Sự can thiệp vào hệ thống giao tiếp của tuyến trùng cung cấp một số khả năng kiểm soát sinh học. (Những) điều nào sau đây đóng (những) vai trò rất quan trọng?
A. Chất đạm
B. Lipid
C. Gốc cacbohydrat
D. Khoáng chất
-
Câu 20:
Mía thương phẩm là cây dị hợp tử có mầm từ
A. 1-3 loài Saccharum
B. 3-5 loài Saccharum
C. 5-7 loài Saccharum
D. 7-9 loài Saccharum
-
Câu 21:
Yếu tố nào sau đây chi phối sự tự tương đồng của tế bào hư hỏng ở Brassica ?
A. Aegilops
B. Triticum
C. Cả A và B
D. Alen S
-
Câu 22:
Tác nhân nào sau đây chuyển bộ gen mã hoá vùng gọi là T-ADN của Ti-plasmit vào tế bào ở vị trí vết thương?
MỘT. A. tumefaciens
B. L. peruvianum
C. L. birs đờm
D. A. tiệt trùngA. A. tumefaciens
B. L. peruvianum
C. L. birs
D. không có ý nào đúng
-
Câu 23:
DNA đa hình được khuếch đại ngẫu nhiên (RAPD) là một phương pháp
A. kích thích sản xuất RNA cảm giác để bù đắp
B. kích hoạt sự biểu hiện của tất cả các gen trong một con đường sinh hóa
C. loại bỏ sự biểu hiện của tất cả các gen trong một con đường sinh hóa
D. tiết lộ sự biến đổi nội bộ cụ thể và sự đa dạng giữa các loài
-
Câu 24:
Kỹ thuật nào sau đây có thể được sử dụng để phát triển cây trồng kháng tuyến trùng?
A. Phôi
B. Đột biến
C. DNA không tái tổ hợp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Thiết lập huyền phù tế bào tạo phôi với tiềm năng tái sinh cao là điều kiện tiên quyết để thành công
A. nuôi cấy mô
B. phát hiện trình tự axit nucleic
C. hạn chế độ dài đoạn đa hình
D. vi tiêm
-
Câu 26:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để bảo quản lạnh các tế bào mầm với 90% mô sống và 10% tái sinh cây được sử dụng trong trao đổi quốc tế về tế bào mầm?
A. Nuôi cấy đầu mô phân sinh
B. Nuôi cấy phôi
C. Cả A và B
D. Nuôi cấy phôi có bổ sung GA 3
-
Câu 27:
Kiểu hình khối u, có thể được duy trì vô thời hạn trong quá trình nuôi cấy mô, là kết quả của sự biểu hiện của các gen trên
A. T-DNA
B. c-DNA
C. r-DNA
D. m-RNA
-
Câu 28:
Avermectins (AVM) là các lacton đa vòng có tác dụng diệt côn trùng và tẩy giun sán mạnh. Chúng thường có nguồn gốc từ sợi nấm của
A. Streptomyces avermitilis
B. B. thrunigiensis
C. P. flourescens
D. L. peruvianum
-
Câu 29:
Albumin huyết thanh người đã được tổng hợp bởi
A. cây khoai tây và cây thuốc lá chuyển gen
B. cây ngô chuyển gen
C. cây lúa mì chuyển gen
D. tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Người ta đã quan sát thấy sự tham gia của phytoalexin của mía vào khả năng chống nóng đỏ. Hợp chất phytoalexin được báo cáo là
A. 3-deoxyanthocyanidin
B. luteolinidin
C. apigeninidin
D. 5-0 apigeninidin
-
Câu 31:
Điều nào sau đây đã được khẳng định về kiểu gen của cây lúa?
A. Vi rút Bacilliform
B. Vi-rút cự bào
C. Vi rút Varicella zoster
D. Erythrovirus
-
Câu 32:
Các vectơ chuyển đổi thực vật dựa trên vi khuẩn Agrobacterium thường có thể được chia thành
A. hai vectơ
B. bốn vectơ
C. sáu vectơ
D. tám vectơ
-
Câu 33:
Các gen virus cần thiết cho quá trình truyền và xử lý T-DNA nằm ở vị trí
A. trên T-DNA
B. bên ngoài vùng T-DNA
C. trên hệ gen thực vật
D. không ý nào đúng
-
Câu 34:
Chất nào sau đây được sử dụng làm điểm đánh dấu chọn lọc cho các tế bào được biến nạp bằng vi khuẩn Agrobacterium ?
A. Neomycin phosphotransferase
B. Streptomycin phosphotransferase
C. Hygromycin phosphotransferase
D. ý nào cũng đúng
-
Câu 35:
Để phản ứng với phân tử tín hiệu kích hoạt, một endonuclease được tạo ra để tạo ra các lỗ hổng trong T-DNA. Nó được mã hóa bởi
A. vir A
B. vir B
C. vir C
D. vir D
-
Câu 36:
Do kích thước lớn của Ti-plasmid, các vectơ trung gian (IV) được phát triển trong đó T DNA đã được phân dòng thành
A. vectơ plasmid dựa trên pBR 322
B. pRK 2013
C. pRN 3
D. tất cả những thứ ở đây
-
Câu 37:
Quá trình chuyển và xử lý T-DNA thành hệ gen thực vật cần sản phẩm của gen nào sau đây?
A. vir A, B
B. vir G, C
C. vir D, E
D. tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Sự lặp lại trực tiếp bên hông T-DNA của vi khuẩn Agrobacterium tume-faciens được gọi là
A. vị trí cos
B. trình tự bên sườn
C. trình tự biên
D. trình tự chuyển giao
-
Câu 39:
Các chủng vi khuẩn Agrobacterium độc hại chứa Ti-plasmid lớn, chịu trách nhiệm cho việc chuyển DNA và các triệu chứng bệnh sau đó. Nó đã được chứng minh rằng Ti-plasmid chứa
A. một bộ trình tự cần thiết để chuyển gen
B. hai bộ trình tự cần thiết để chuyển gen
C. ba bộ trình tự cần thiết để chuyển gen
D. bốn bộ trình tự cần thiết để chuyển gen
-
Câu 40:
Tổng hợp Opine là tài sản
A. được trao cho tế bào thực vật khi nó được biến nạp bởi vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
B. xác định bởi vi khuẩn Agrobacterium tumefaciens
C. cả A và B
D. tế bào thực vật bình thường
-
Câu 41:
Điều nào sau đây không đúng đối với kỹ thuật vi tiêm truyền ADN vào nguyên sinh chất?
A. Nó được thực hiện với sự trợ giúp của bộ vi xử lý
B. Các tế bào nhận được cố định trên giá đỡ nhân tạo hoặc liên kết nhân tạo với
C. Nó sử dụng kim có đường kính lớn hơn đường kính tế bào
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 42:
Đoạn bên trái của octopine T-DNA (TL) cần thiết cho
A. enzym sinh tổng hợp agropine
B. hình thành khối u
C. chuyển liên hợp
D. tất cả những thứ ở đây
-
Câu 43:
Điều nào sau đây không đúng về sự lặp lại trực tiếp của ADN T?
A. Chúng được bảo tồn giữa Ti-plasmid nopaline và octopine
B. Những lần lặp lại này được chuyển nguyên vẹn vào hệ gen thực vật
C. Đây là những điều quan trọng trong cơ chế tích hợp
D. tất cả những điều trên
-
Câu 44:
Điều nào sau đây là đúng về ADN T?
A. Sự tích hợp DNA T có thể xảy ra ở nhiều vị trí khác nhau, rõ ràng là ngẫu nhiên, trong DNA nhân thực vật
B. Sự tích hợp DNA T chỉ xảy ra ở một vị trí cụ thể trong DNA nhân thực vật
C. Sự tích hợp DNA T xảy ra tại hai vị trí cụ thể trong DNA nhân thực vật
D. Sự tích hợp DNA T xảy ra tại một vị trí có thể là ngẫu nhiên trong DNA nhân thực vật
-
Câu 45:
Các vectơ trung gian chứa T-DNA bị thiếu liên hợp. Do đó, sự tiếp hợp được thực hiện qua trung gian của plasmid nào sau đây?
A. pRK 2013
B. pRN 3
C. hoặc (a) hoặc (b)
D. không ý nào đúng
-
Câu 46:
Phân tử tín hiệu thực vật nào sau đây quy định sự biểu hiện của virút B, C, D và E trong trường hợp cây thuốc lá?
A. Acetosyringone
B. syringone α-hydroxy
C. cả A và B
D. không ý nào đúng
-
Câu 47:
Liposome qua trung gian chuyển gen ở thực vật liên quan đến
A. DNA plasmid được bao bọc trong một túi lipid
B. sự hợp nhất của liposome với protoplast
C. sử dụng polyethylene glycol (PEG)
D. tất cả những điều trên
-
Câu 48:
Những gen nào sau đây được biểu hiện một cách cấu tạo và kiểm soát sự kích hoạt của cây gây ra sự kích hoạt của các gen trinh nữ khác?
A. vir A và vir G
B. vir C và vir D
C. vir B và vir E
D. vir A và vir B
-
Câu 49:
Phương pháp vi mô của quá trình chuyển gen ở thực vật liên quan đến việc cung cấp DNA
A. với sự trợ giúp của micromanipulator
B. với sự trợ giúp của plasmid bổ trợ
C. với sự trợ giúp của kim
D. bất kỳ ý nào ở trên cũng đúng
-
Câu 50:
Agrobacterium tumefaciens là một
A. vi khuẩn gram (+)
B. vi khuẩn gram (-)
C. một loại nấm
D. một loại men