Trắc nghiệm Sinh trưởng ở thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Các vách sơ cấp của nội bì được ngâm tẩm với
A. chất gỗ
B. sáp
C. protein
D. suberin
-
Câu 2:
Tế bào nào sau đây không phải là một loại tế bào biểu bì?
A. ba lá mầm
B. tế bào bảo vệ
C. tế bào tầng bần
D. lông hút
-
Câu 3:
Sự kéo dài lóng ở ngô là kết quả của sự tăng trưởng của
A. mô phân sinh xen kẽ
B. nguyên sinh chất
C. procambium
D. tầng bần phát sinh gỗ
-
Câu 4:
Sự kéo dài của rễ và thân tạo thành cái được gọi là
A. cây ban đầu
B. nguyên mẫu
C. cơ thể thực vật sơ cấp
D. tăng trưởng thứ cấp
-
Câu 5:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của dương xỉ?
A. Dương xỉ không hạt.
B. Dương xỉ là loại cây nhỏ.
C. Hầu hết dương xỉ mọc ở vùng nhiệt đới.
D. Dương xỉ cần nước để sinh sản.
-
Câu 6:
Ngành thực vật bao gồm rêu là:
A. Anthocerophyta
B. Pterophyta
C. Lycophyta
D. Bryophyta
-
Câu 7:
Sự phát triển của một hệ thống mạch máu trong thực vật cho phép:
A. nước di chuyển từ rễ lên lá
B. carbohydrate để di chuyển từ lá đến rễ
C. một cấu trúc cứng nhắc cho phép thực vật phát triển cao hơn
D. a, b và c
-
Câu 8:
Một cấu trúc điều chỉnh sự di chuyển của carbon dioxide vào cây và sự di chuyển của nước và oxy ra khỏi cây là:
A. lớp biểu bì
B. khí khổng
C. nấm rễ
D. tất cả những điều trên
-
Câu 9:
Trước khi thực vật thủy sinh có thể di chuyển lên đất liền, chúng phải:
A. phát triển một cách để hấp thụ khoáng chất từ đất
B. tìm cách tiết kiệm nước
C. phát triển một cách để sinh sản trên đất liền
D. tất cả những điều trên
-
Câu 10:
Dương xỉ có thân mọc ngang gọi là
A. nấm rễ
B. lá cây
C. thân rễ
D. rễ giả
-
Câu 11:
Một tính năng đặc trưng của rêu, tản và sừng là sự hiện diện của các hình chiếu thường không màu được gọi là
A. rễ giả
B. vi trùng
C. thân rễ
D. rễ
-
Câu 12:
Một nhóm thực vật có nguồn gốc từ sinh sản sinh dưỡng từ một cây mẹ duy nhất được gọi là…
A. dân số
B. dòng vô tính
C. con cái
D. con lai hữu tính
-
Câu 13:
Hình vẽ cho thấy một hạt đậu đang nảy mầm. Cấu trúc nào là hypocotyl
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất? Để nảy mầm, hầu hết các hạt giống cần…
A. nước, carbon dioxide, ánh sáng mặt trời và nhiệt độ thích hợp
B. nước, oxy, nitrat và nhiệt độ thích hợp
C. nước, oxy và nhiệt độ thích hợp
D. nước, oxy và ánh sáng
-
Câu 15:
Hạt trong loại quả này sẽ được phát tán nhờ…
A. một phương pháp nổ
B. nước
C. gió
D. động vật
-
Câu 16:
Lực chịu trách nhiệm cho nước di chuyển lên cây được tạo ra chủ yếu bởi…
A. bốc hơi từ lá
B. áp suất gốc
C. vận chuyển tích cực
D. thẩm thấu
-
Câu 17:
Chức năng của glyphosate là gì?
A. Nó là một chất diệt nấm
B. Nó là một chất diệt cỏ
C. Nó là một loại enzim được sử dụng thay thế cho glucoza như một nguồn cacbon
D. Nó được sử dụng để bổ sung các nhóm photphat
-
Câu 18:
Trình tự khởi đầu nào sau đây có tính đặc hiệu mô cao?
A. promoter 35S
B. promoter nos
C. promoter 35S & nos có độ đặc hiệu cao
D. không promoter nào có độ đặc hiệu cao
-
Câu 19:
Promoter 35S thu được từ _________
A. Virus khảm thuốc lá
B. Virus khảm súp lơ
C. Vi khuẩn Agrobacterium
D. Arabdopsis
-
Câu 20:
Nếu việc chuyển DNA từ vi khuẩn Agrobacterium sang thực vật được thực hiện thông qua ủ vật liệu được cấy mẫu và vector chứa DNA quan tâm và sau đó chọn lọc được thực hiện thông qua marker có thể chọn thì phương pháp này được gọi là _________
A. chuyển đổi
B. đồng nuôi cấy
C. đồng chuyển đổi
D. nhúng hoa
-
Câu 21:
TDNA được tạo ra bởi chất nào trong số các chất điều hòa sinh trưởng thực vật?
A. Axit salicyclic
B. Cytokinin
C. Cytokinin và Auxin
D. Axit jasmonic
-
Câu 22:
Chức năng của gen onc trong TDNA là gì?
A. Tiềm năng ức chế khối u
B. Tiềm năng tạo khối u
C. Khối u tạo ra hoặc ngăn chặn tùy thuộc vào các điều kiện
D. Hoạt động như các gen sao chép
-
Câu 23:
Sự chuyển T DNA phụ thuộc vào một tập hợp các gen được gọi là ______ nếu chúng hiện diện trên ________
A. vir, nhiễm sắc thể
B. chv, plasmid gây khối u
C. chv, nhiễm sắc thể
D. vir, liệu chúng có hiện diện trên plasmid gây khối u hay không hoặc nhiễm sắc thể
-
Câu 24:
Agrobacterium tumefaciens hình thành ______ plasmid và Agrobacterium rhizogenes hình thành _______ plasmid.
A. cảm ứng rễ, tạo khối u
B. tạo khối u, tạo rễ
C. tạo khối u, tạo chồi
D. không tạo khối u, tạo chồi
-
Câu 25:
Trong nghiên cứu sinh học, thuật ngữ nào sau đây có thể được sử dụng để thay thế từ khử nước?
A. sấy
B. làm khô
C. làm mất nước
D. tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Quá trình phân hủy glucose và carbon dioxide và rượu được giải phóng là:
A. đường phân
B. quang hợp
C. hô hấp
D. lên men
-
Câu 27:
Lông mao được phân biệt với lông roi bằng chỉ tiêu nào?
A. sự sắp xếp của các vi ống.
B. chiều dài và số lượng.
C. chức năng.
D. màu sắc.
-
Câu 28:
Đâu là cacbohydrat không hòa tan (polysaccharide) là một vật liệu hỗ trợ chính trong thực vật? TRẢ LỜI: CELLULOSE
A. Cellulose
B. Glucose
C. Sacarose
D. Không có ý đúng
-
Câu 29:
Tên chung cho một chất diệt khuẩn có hiệu quả đối với một số loại cây nhất định là gì?
A. phân bón
B. thuốc bổ
C. thuốc diệt cỏ
D. không có ý đúng
-
Câu 30:
Trong các nghiên cứu về thực vật, nhiều loài thực vật hạt kín thiếu sinh trưởng thứ cấp và do đó không trở thành gỗ. Chúng thường được gọi bằng tên nào sau đây?
A. thân gỗ
B. thân thảo
C. hạt trần
D. hạt kín
-
Câu 31:
Xu hướng phát triển của cây hướng về ánh sáng được gọi là:
A. quang hợp
B. sự suy giảm hình ảnh
C. phototropism
D. quang phân
-
Câu 32:
Cây uốn cong về phía ánh sáng mặt trời là một ví dụ về tiếp theo?
A. giải phóng năng lượng
B. sự trao đổi chất
C. phototaxis
D. sinh sản
-
Câu 33:
Vì chúng có khả năng chống hút ẩm, thực vật sa mạc được gọi là gì?
A. khử nước
B. tế bào thủy phân
C. cây chịu hạn
D. không có điều nào ở trên
-
Câu 34:
Thuật ngữ khoa học nào sau đây được sử dụng để mô tả sự mất mát của hơi nước của thực vật?
A. tiêu hóa
B. hô hấp
C. thoát hơi nước
D. hấp phụ
-
Câu 35:
Loại nào sau đây là thân của cây có lá giống hình thức, có màu xanh và thực hiện các chức năng của lá. Ngoài ra, chúng có thể kết trái, ra hoa, và lá tạm thời?
A. Củ
B. thân rễ
C. cành dạng lá
D. không có điều nào ở trên
-
Câu 36:
Kể tên chất giống gelatin được điều chế từ nhiều loài khác nhau tảo đỏ phát triển ở vùng biển châu Á. Sản phẩm chuẩn bị xuất hiện dưới dạng bánh, hạt thô, mảnh dài hoặc ở dạng tấm mỏng. Nó được sử dụng rộng rãi một mình hoặc kết hợp với các chất dinh dưỡng khác nhau, làm môi trường nuôi cấy vi khuẩn và các loại nấm khác nhau
A. Agar
B. Gel
C. Sugar
D. Salt
-
Câu 37:
Hormone chịu trách nhiệm cho sự kéo dài đỉnh
A. IAA
B. ABA
C. GA
D. Kinetin
-
Câu 38:
Hãy giải thích: Khi trồng đậu, bông, cà phê, trước khi cây ra hoa, tạo quả, người ta thường ngắt ngọn.
A. Cây không cao lên, chất dinh dưỡng dồn xuống cho chồi hoa, chồi lá phát triển, cho năng suất cao
B. Để chất dinh dưỡng tập trung cho thân chính, giúp thân phát triển chiều cao.
C. Tập trung chất dinh dưỡng cho sự ra hoa, tạo quả của cây
D. Cả A, B và C
-
Câu 39:
Sự khác biệt hóa là gì?
A. Khi tế bào chỉ phân hóa
B. Khi tế bào phân hóa và trưởng thành để thực hiện các chức năng cụ thể
C. Khi tế bào phân chia
D. Khi tế bào trưởng thành và chết đi
-
Câu 40:
Phitôcrôm Pđx ngoài tác dụng làm cho hạt nảy mầm còn có tác dụng
A. khí khổng mở, ức chế hoa nở
B. hoa nở, khí khổng mở
C. hoa nở, khí khổng đóng
D. kìm hãm hoa nở và khí khổng mở
-
Câu 41:
Cấu tạo của một khí khổng có đặc điểm
I. Mỗi khí khổng có hai tế bào hình hạt đậu xếp úp vào nhau.
II. Mỗi tế bào của khí khổng có chứa rất nhiều lục lạp.
III. Tế bào khí khổng có vách dày mỏng không đều, thành trong sát lỗ khí dày hơn nhiều so với thành ngoài.
IV. Các tế bào hạt đậu của khí khổng xếp gần tế bào nhu mô của lá.
Hai đặc điểm cấu tạo quan trọng phù hợp với chức năng đóng mở của khí khổng là
A. I, IV
B. III, IV
C. I, III
D. I, II
-
Câu 42:
Tên của các tế bào bao quanh khí khổng là gì?
A. tế bào lính gác
B. tế bào che khuất
C. tế bào trung bì
D. tế bào kèm
-
Câu 43:
Khí khổng phát triển từ loại tế bào nào sau đây?
A. Tế bào biểu bì của lá.
B. Tế bào nhu mô lá.
C. Tế bào mạch rây.
D. Tế bào mạch gỗ .
-
Câu 44:
Lớp mô nào nằm ngay bên dưới lớp biểu bì của rễ cây?
A. nhu mô
B. vỏ
C. nội bì
D. mạch gỗ
-
Câu 45:
1. Thân ngầm hay còn gọi là Thân rễ.
2. Pinna là lá nhỏ của lá cây bách hợp.
Chọn câu trả lời đúng từ các mã được cung cấp bên dưới:
A. 1
B. 2
C. 1, 2
D. không có ý đúng
-
Câu 46:
Một nhà Sinh học đã phát hiện ra rằng ở những thực vật đột biến không có khả năng hình thành chất tạo vòng đai Caspari thì những thực vật đó:
A. không có khả năng cố định Nitơ
B. không có khả năng vận chuyển nước hoặc các chất khoáng lên lá
C. có khả năng tạo áp suất cao ở rễ so với các cây khác
D. không có khả năng kiểm tra lượng nước và các chất khoáng hấp thụ
-
Câu 47:
Nếu cây không có đai caspari thì cây đó
A. không có khả năng tạo áp suất cao ở rễ.
B. không có khả năng kiểm tra lượng nước và các chất khoáng hấp thụ.
C. không có khả năng cố định Nitơ.
D. không có khả năng vận chuyển nước và các chất khoáng lên cây.
-
Câu 48:
Năng suất sinh học là tổng lượng chất khô tích lũy được
A. mỗi giờ trên 1 ha trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
B. mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
-
Câu 49:
Nguyên nhân nào sau đây có thể dẫn đến hạn hán sinh lý?
1. Trời nắng nóng kéo dài.
2. Cây bị ngập úng nước trong thời gian dài.
3. Rễ cây bị tổn thương hoặc bị nhiễm khuẩn.
4. Cây bị thiếu phân.A. 3,4
B. 1,4
C. 2
D. 2,3
-
Câu 50:
Trong các giai đoạn sinh trưởng phát triển sau ở thực vật đâu là giai đoạn chuyển từ sinh trưởng phát triển dinh dưỡng sang sinh trưỡng phát triển sinh sản?
A. Kết quả
B. Nảy nầm
C. Ra hoa
D. Ra rễ