Trắc nghiệm Sinh trưởng ở thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Những loại cây trồng nào không cho thấy sự tươi tốt vào mùa đông?
A. Lúa mì
B. Lúa mạch
C. Gạo
D. Lúa mạch đen
-
Câu 2:
Hormone chịu trách nhiệm cho sự kéo dài đỉnh________
A. IAA
B. ABA
C. GA
D. Kinetin
-
Câu 3:
Ai đã phân lập được hoocmôn auxin?
A. Darwin
B. Skoog
C. F. Went
D. Miller
-
Câu 4:
Hiện tượng mà các tế bào sống đã mất khả năng phân chia, lấy lại đặc tính phân chia trong những điều kiện nhất định được gọi là __________
A. phát triển
B. biệt hoá
C. phân hoá
D. phân hoá lại
-
Câu 5:
Quá trình nào sau đây dẫn đến sự hình thành xylem và phloem thứ cấp?
A. Sự phát triển
B. Sự khác biệt hóa
C. Dị biệt hóa
D. Tái biệt hóa
-
Câu 6:
Sự kéo dài và dày lên của các tế bào xơ cứng là một ví dụ của __________
A. sự biệt hóa
B. sự phát triển
C. dị biệt hóa
D. sự phân hóa lại
-
Câu 7:
Hiện tượng nào sau đây bao gồm tất cả những thay đổi của thực vật sống từ khi hạt nảy mầm đến khi chết?
A. Sự khác biệt hóa
B. Sự phát triển
C. Dị biệt hóa
D. Tái biệt hóa
-
Câu 8:
Tế bào thực vật mất đi nguyên sinh chất và chết khi trưởng thành do sự lắng đọng của tế bào thứ cấp lignocellulosic hình thành. Đây là một ví dụ về _________
A. sự khác biệt hóa lại
B. sự phát triển
C. dị biệt hóa
D. tái biệt hóa
-
Câu 9:
Quá trình nào sau đây được thực vật trải qua để đạt được sự trưởng thành?
A. Sự khác biệt hóa
B. Sự phát triển
C. Dị biệt hóa
D. Tái biệt hóa
-
Câu 10:
Sự khác biệt hóa là gì?
A. Khi tế bào chỉ phân hóa
B. Khi tế bào phân hóa và trưởng thành để thực hiện các chức năng cụ thể
C. Khi tế bào phân chia
D. Khi tế bào trưởng thành và chết đi
-
Câu 11:
Chất nào sau đây cần thiết cho sự sinh trưởng của cây?
A. Nhiệt độ tối ưu
B. Nhiệt độ rất cao
C. Không khí rất ẩm
D. Nhiệt độ rất thấp
-
Câu 12:
Chất nào sau đây cung cấp môi trường cho các hoạt động của enzim của thực vật?
A. Ôxy
B. Đất
C. Chất dinh dưỡng
D. Nước
-
Câu 13:
Chất nào sau đây không phải là nguyên tố cần thiết cho sự sinh trưởng của cây?
A. Nước
B. Ôxi
C. Chất dinh dưỡng
D. Khí cacbonic
-
Câu 14:
Tỷ lệ tăng trưởng tuyệt đối có nghĩa là gì?
A. Đo lường tổng mức tăng trưởng
B. So sánh tổng mức tăng trưởng
C. Đo lường và so sánh tổng mức tăng trưởng trên một đơn vị thời gian
D. Đo lường và so sánh tổng mức tăng trưởng
-
Câu 15:
Có thể thực hiện bao nhiêu cách so sánh số lượng giữa sự tăng trưởng của hệ thống sống?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 16:
Đường cong nào sau đây là đặc điểm của tất cả các cơ thể sống?
A. Hyperbol
B. Đường thẳng
C. Đường cong tuyến tính
D. Đường cong Sigmoid
-
Câu 17:
Có bao nhiêu giai đoạn nói chung có một đường cong tăng trưởng hình học?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Tốc độ tăng trưởng nói chung có bao nhiêu loại?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 19:
Tốc độ tăng trưởng là gì?
A. Tăng trưởng tăng mỗi đơn vị khoảng cách
B. Tăng trưởng giảm mỗi đơn vị khoảng cách
C. Tăng tốc độ tăng trưởng trên một đơn vị thời gian
D. Giá trị trung bình tăng trưởng giữa thời gian và khoảng cách
-
Câu 20:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của tế bào vùng chín?
A. Thành mỏng
B. Thành dày
C. Tế bào mở rộng
D. Các liên kết màng co
-
Câu 21:
Miền nào theo sau miền kéo dài của rễ?
A. trưởng thành
B. mô phân sinh
C. phát triển
D. Chỏm rễ
-
Câu 22:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của tế bào ở pha kéo dài?
A. Tăng khả năng hút chân không
B. Mở rộng tế bào
C. Các liên kết của các mô đệm
D. Sự lắng đọng thành tế bào
-
Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thành tế bào ở mô phân sinh đỉnh của rễ?
A. Bản chất thứ cấp
B. Mỏng
C. Xenluloza
D. Các liên kết đa dạng phong phú
-
Câu 24:
Phần rễ và đỉnh chồi của cây biểu thị giai đoạn nào của quá trình sinh trưởng?
A. Trưởng thành
B. Kéo dài
C. Mô phân sinh
D. Độ cao
-
Câu 25:
Thời kỳ sinh trưởng được chia thành bao nhiêu pha?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 26:
Một mô phân sinh ngọn của rễ ngô có thể tạo ra bao nhiêu tế bào mới mỗi giờ?
A. 1700
B. 18.000
C. 17.500
D. 17.000
-
Câu 27:
Tăng trưởng là hệ quả của điều nào sau đây?
A. Tăng số lượng nguyên sinh chất
B. Tăng số lượng ADN
C. Tăng số lượng tế bào chất
D. Tăng số lượng ARN
-
Câu 28:
Mô phân sinh nào sau đây không làm nhiệm vụ sinh trưởng thứ cấp của cây?
A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh có mạch
C. Mô phân sinh ngọn
D. Mô phân sinh hình nón
-
Câu 29:
Mô phân sinh nào sau đây chịu trách nhiệm cho quá trình sinh trưởng sơ cấp của cây?
A. Mô phân sinh ngọn
B. Mô phân sinh bên
C. Mô phân sinh mạch
D. Cambium
-
Câu 30:
Hình thức sinh trưởng nào sau đây của thực vật?
A. Hình thức sinh trưởng kín
B. Hình thức sinh trưởng mở
C. Hình thức sinh trưởng mở và đóng
D. Hình thức sinh trưởng kết hợp
-
Câu 31:
Sự phát triển không giới hạn của cây, là do sự có mặt của chất nào sau đây?
A. Mô phân sinh
B. Mô
C. Tế bào đỉnh
D. Cơ quan đặc biệt
-
Câu 32:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm cơ bản nhất của sinh vật?
A. Tăng trưởng
B. Khác biệt hóa
C. Chiều cao
D. Tim
-
Câu 33:
Bước đầu tiên trong quá trình phát triển của thực vật là gì?
A. Lên men hạt giống
B. Hút ẩm hạt
C. Hạt nảy mầm
D. Hạt ngủ đông
-
Câu 34:
Sự phát triển là tổng thể của bao nhiêu quá trình?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 35:
Tất cả các tế bào của thực vật đều là "con cháu" của loại tế bào nào sau đây?
A. Mô đỉnh
B. Mô giữa
C. Mô phân sinh
D. Hợp tử
-
Câu 36:
Chất nào thường nằm ở phần nảy chồi, không bị enzyme phân hủy, có tác dụng bảo vệ chồi non:
A. Protein
B. Lipid
C. Kitin
D. Cả 3 sai
-
Câu 37:
Cơ sở tế bào học của quá trình sinh trưởng ở thực vật là
A. Quá trình tăng lên về số lượng tế bào
B. Quá trình tăng lên về khối lượng tế bào
C. Sự nguyên phân của các tế bào mô phân sinh
D. Sự giảm phân của các tế bào mô phân sinh
-
Câu 38:
Ở thực vật, các tế bào ở bộ phận nào có khả năng phân chia?
A. Tế bào ở mô bì
B. Tế bào ở mô phân sinh
C. Tế bào ở mô tiết
D. Tế bào ở mô dẫn
-
Câu 39:
Quan sát hình vẽ Sinh trưởng sơ cấp và chọn chú thích đúng cho hình:
A. 1. Vỏ; 2. Biểu bì; 3. Mạch dẫn; 4. Mạch rây; 5. Lõi
B. 1. Ngoại bì; 2. Vỏ; 3. Mạch dẫn sơ cấp; 4. Mạch rây sơ cấp; 5. Lõi
C. 1. Vỏ; 2. Biểu bì; 3. Mạch rây sơ cấp; 4. Mạch rây thứ cấp; 5. Lõi
D. 1. Ngoại bì; 2. Vỏ; 3. Mạch rây sơ cấp; 4. Mạch gỗ sơ cấp; 5. Lõi
-
Câu 40:
Sinh trưởng sơ cấp của cây không dẫn đến kết quả
A. tạo ra cành bên và rễ nhánh.
B. làm cho rễ dài ra.
C. làm tăng đường kính của thân và rễ.
D. làm cho cây cao lên.
-
Câu 41:
Mô phân sinh chỉ có ở cây Một lá mầm là:
A. Mô phân sinh đỉnh
B. Mô phân sinh lóng
C. Mô phân sinh bên
D. B và C đúng
-
Câu 42:
Mô phân sinh chỉ có ở cây Hai lá mầm là:
A. Mô phân sinh bên
B. Mô phân sinh đỉnh
C. Mô phân sinh lóng
D. A và C
-
Câu 43:
"Nằm ở vị trí đỉnh của thân và rễ, có chức năng hình thành nên quá trình sinh trưởng sơ cấp của cây, làm gia tăng chiều dài của thân và rễ". Đây là đặc điểm của:
A. mô phân sinh bên
B. mô phân sinh lóng
C. mô phân sinh đỉnh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 44:
Có mấy loại mô phân sinh?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
-
Câu 45:
Mô phân sinh là
A. nhóm các tế bào đã phân hoá, không có khả năng nguyên phân.
B. nhóm các tế bào chưa phân hóa, duy trì được khả năng nguyên phân.
C. nhóm tế bào nằm ở phiến lá
D. B và C đều đúng
-
Câu 46:
Quan sát hình vẽ dưới đây và nêu đúng tên tương ứng của các mô:
A. (1) Mô mạch rây; (2) Mô mạch gỗ; (3) Mô biểu bì
B. (1) Mô mạch gỗ; (2) Mô biểu bì; (3) Mô mạch rây
C. (1) Mô mạch gỗ; (2) Mô mạch rây; (3) Mô biểu bì
D. (1) Mô biểu bì; (2) Mô mạch rây; (3) Mô mạch gỗ
-
Câu 47:
Các phát biểu dưới đây nói về sinh trưởng và phát triển của thực vật:
(1) Cây Một lá mầm và cây Hai lá mầm đều có sinh trưởng sơ cấp.
(2) Ngọn cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp, thân cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
(3) Sinh trưởng sơ cấp gặp ở cây Một lá mầm và phần thân non của cây Hai lá mầm.
(4) Thân cây Một lá mầm có sinh trưởng thứ cấp còn cây Hai lá mầm có sinh trưởng sơ cấp.
Các phát biểu không đúng là:A. (1) và (4).
B. (2) và (3).
C. (2) và (4).
D. (1) và (3).
-
Câu 48:
Quan sát hình, em hãy cho biết vị trí số 3 thuộc bộ phận nào của thân cây trưởng thành?
A. Vỏ cây
B. Dác
C. Ròng
D. Thịt vỏ
-
Câu 49:
Quan sát hình, em hãy cho biết vị trí số 1 thuộc bộ phận nào của thân cây trưởng thành?
A. Vỏ cây
B. Dác
C. Ròng
D. Thịt vỏ
-
Câu 50:
Quan sát hình, em hãy cho biết vị trí số 2 thuộc bộ phận nào của thân cây trưởng thành?
A. Vỏ cây
B. Dác
C. Ròng
D. Thịt vỏ