Trắc nghiệm Quy tắc đếm Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Một nhóm học sinh có 3 em nữ và 7 em trai. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 em này thành một hàng ngang sao cho giữa hai em nữ bất kì đều không có một em nam nào?
A. 241920.
B. 30240.
C. 5040.
D. 840
-
Câu 2:
Trong mặt phẳng cho 2010 điểm phân biệt sao cho ba điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu vecto mà có điểm đầu và điểm cuối thuộc 2010 điểm đã cho?
A. 4040100.
B. 4038090.
C. 2021055.
D. 2019045.
-
Câu 3:
Trong mặt phẳng có 2010 điểm phân biệt sao cho có ba điểm bất kì không thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu véc tơ mà có điểm đầu và điểm cuối phân biệt thuộc 2010 điểm đã cho.
A. 4040100 véc tơ
B. 4038090 véc tơ
C. 2021055 véc tơ
D. 2019045 véc tơ
-
Câu 4:
Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau?
A. 900
B. 9000
C. 900000
D. 27216
-
Câu 5:
Biển đăng kí xe ô tô có 6 chữ số và hai chữ cái trog 26 chữ cái (không dùng các chữ I và O ). Chữ số đầu tiên khác 0. Hỏi số ô tô được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu?
A. 5184.105
B. 576.106
C. 33384960
D. 4968.105
-
Câu 6:
Với các chữ số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần.
A. 35280 số
B. 40320 số
C. 5880 số
D. 840 số
-
Câu 7:
Sắp xếp 5 học sinh lớp A và 5 học sinh lớp B vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế sao cho 2 học sinh ngồi đối diện nhau thì khác lớp. Khi đó số cách xếp là:
A. 460000
B. 460500
C. 460800
D. 460900
-
Câu 8:
Một nhóm 9 người gồm 3 đàn ông, 4 phụ nữ và 2 đứa trẻ đi xem phim. Hỏi có bao nhiêu cách xếp họ ngồi trên một hàng ghế sao cho mỗi đứa trẻ ngồi giữa hai người phụ nữ và không có hai người đàn ông nào ngồi cạnh nhau.
A. 288
B. 864
C. 25
D. 576
-
Câu 9:
Trên giá sách có 6 quyển Văn khác nhau, 5 quyển sách Toán khác nhau và 9 quyển sách Tiếng Anh khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn hai quyển sách khác môn?
A. 54
B. 405
C. 30
D. 129
-
Câu 10:
Xếp 6 người (trong đó có một cặp vợ chồng) ngồi quanh bàn tròn có 6 cái ghế không ghi số sao cho cặp vợ chồng ngồi cạnh nhau. Số cách xếp là:
A. 240
B. 48
C. 120
D. 24
-
Câu 11:
Cho 8 bạn học sinh A,B,C,D,E,F,G,H. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 8 bạn đó ngồi xung quanh một bàn tròn có 8 ghế.
A. 40320 cách
B. 5040 cách
C. 720 cách
D. 40319 cách
-
Câu 12:
Có bao nhiêu cách sắp xếp 8 viên bi đỏ khác nhau và 8 viên bi đen khác nhau thành một dãy sao cho hai viên bi cùng màu không được ở cạnh nhau?
A. 3251404800
B. 1625702400
C. 72
D. 36
-
Câu 13:
Bạn muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau. Như vậy bạn có bao nhiêu cách chọn
A. 64
B. 16
C. 32
D. 20
-
Câu 14:
Một đội văn nghệ chuẩn bị được 2 vở kịch, 3 điệu múa và 6 bài hát. Tại hội diễn, mỗi đội chỉ được trình bày 1 vở kịch, 1 điệu múa và 1 bài hát. Hỏi đội văn nghệ trên có bao nhiêu cách chọn chương trình diễn, biết chất lượng các vở kịch, các điệu múa, các bài hát là như nhau?
A. 11
B. 36
C. 25
D. 18
-
Câu 15:
Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6,7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn?
A. 360
B. 343
C. 523
D. 347
-
Câu 16:
Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790. Hỏi ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại:
A. 1000.
B. 100000.
C. 10000.
D. 1000000
-
Câu 17:
Có bao nhiêu số có 3 chữ số được lập thành từ các chữ số 3,2,1?
A. 6
B. 27
C. 9
D. 3
-
Câu 18:
Muốn đi từ A đến B thì bắt buộc phải đi qua C. Có 3 con đường đi từ A tới C và 2 con đường từ C đến B. Số con đường đi từ A đến B là:
A. 6
B. 5
C. 1
D. 7
-
Câu 19:
Một lớp có 3 tổ được chia như sau: Đội 1 có 12 người, đội 2 có 11 người, đội 3 có 13 người. Giáo viên cần chọn ra 1 bạn làm lớp trưởng, biết rằng giáo viên chỉ chọn một ở tổ 1 hoặc 3 làm lớp trưởng, còn các bạn ở tổ 2 thì chọn lấy 1 bạn làm lớp phó học tập. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra lớp trưởng?
A. 11
B. 23
C. 24
D. 25
-
Câu 20:
Một đội văn nghệ đã chuẩn bị 3 bài múa, 4 bài hát và 2 vở kịch. Thầy giáo yêu cầu đội chọn biểu diễn một vở kịch hoặc một bài hát. Số cách chọn bài biểu diễn của đội là:
A. 4
B. 9
C. 6
D. 7
-
Câu 21:
Trong một trò chơi của chương trình truyền hình thực tế RNM, có hai đội chơi chia như sau: + Đội 1 gồm các thành viên: KJK, YSC, HH, SJH, KGR. + Đội 2 gồm các thành niên: YJS, JSJ, JSM, LKS. Kết thúc trò chơi, cả hai đội đều chưa hoàn thành nhiệm vụ, cần chọn ra ngẫu nhiên (1 ) thành viên thuộc (1 ) trong (2 ) đội để nhận hình phạt. Biết rằng khả năng bị chọn trúng của mỗi người là như nhau. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn người bị phạt?
A. 1
B. 8
C. 7
D. 9
-
Câu 22:
Trong một lớp có 17 bạn nam và 11 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bạn làm lớp trưởng?
A. 17
B. 11
C. 1
D. 28
-
Câu 23:
Cho hai tập hợp A = ( a,b,c,d ) ;B = ( c,d,e ) . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. N(A)=4.
B. N(B)=3.
C. N(A∪B)=7.
D. N(A∩B)=2.
-
Câu 24:
Cho hai tập hợp A,B rời nhau có số phần tử lần lượt là nA,nB. Số phần tử của tập hợp A U B là:
A. \( {n_A} + {n_B}\)
B. \( {n_A} . {n_B}\)
C. \( {n_A} \cup {n_B}\)
D. \( \left| {{n_A} - {n_B}} \right|\)
-
Câu 25:
Công việc A có k phương án A1,...,Ak để thực hiện. Biết có n1 cách thực hiện A1,…, nk cách thực hiện Ak. Số cách thực hiện công việc A là:
A. \( {n_1}.{n_2}.....{n_k}\) cách
B. \( {n_1}-{n_2}-.....-{n_k}\) cách
C. \( {n_1}+{n_2}+.....+{n_k}\) cách
D. \( n_1^2 + n_2^2 + ... + n_k^2\) cách
-
Câu 26:
Từ các số của tập A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau trong đó có hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
A. 360
B. 362
C. 345
D. 368
-
Câu 27:
Một hộp có 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5, 4 quả cầu vàng đánh số từ 1 đến 4. Có bao nhiêu cách lấy 3 quả cầu khác màu?
A. 160
B. 150
C. 144
D. 120
-
Câu 28:
Từ các số của tập A = {1;2;3;4;5;6;7} lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bảy chữ số, trong đó chữ số 2 xuất hiện đúng ba lần.
A. 31203
B. 30240
C. 31220
D. 32220
-
Câu 29:
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số trong đó các chữ số cách đều số đứng giữa thì giống nhau ?
A. 7200
B. 8100
C. 8200
D. 9000
-
Câu 30:
Cho tập A = {1;2;3;4;5;6;7;8}. Có bao nhiêu tập con của A chứa số 2 mà không chứa số 3
A. 64
B. 83
C. 13
D. 41
-
Câu 31:
Có 8 bạn nam và 2 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các bạn trên thành một hàng ngang sao cho hai bạn nữ đứng cách nhau đúng hai bạn nam?
A. 725760
B. 564480
C. 757260
D. 546640
-
Câu 32:
Một rổ có 10 loại quả khác nhau trong đó có 1 mít và 1 bưởi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp thành một hàng sao cho mít và bưởi cách nhau đúng 2 quả khác?
A. 2257920
B. 645120
C. 564480
D. 282240
-
Câu 33:
Có 5 học sinh nam trong đó có bạn Hải và 3 học sinh nữ trong đó có bạn Liên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp tám học sinh nói trên ngồi vào một bàn tròn sao cho hai bạn Hải và Liên không ngồi cạnh nhau ? (Hai cách xếp chỉ khác nhau một phép quay được coi là như nhau)
A. 7!
B. 7!/2!
C. 6!.5
D. 5!.3!
-
Câu 34:
Một chồng sách gồm 4 quyển sách Toán, 3 quyển sách Vật lý, 5 quyển sách Hóa học. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách trên thành một hàng ngang sao cho 4 quyển sách Toán đứng cạnh nhau, 3 quyển Vật lý đứng cạnh nhau?
A. 1 cách.
B. 5040 cách.
C. 725760 cách.
D. 144 cách
-
Câu 35:
Từ 10 chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, sao cho trong các chữ số đó có mặt chữ số 0 và 1.
A. 2100
B. 4320
C. 36000
D. 42000
-
Câu 36:
Cho tập hợp A = { 1;2;3;4;5;6;7;8}. Có bao nhiêu tập hợp con X của tập A thỏa mãn điều kiện chứa 1 và không chứa 2?
A. 32
B. 64
C. 96
D. 48
-
Câu 37:
Có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá 1000 mà chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5?
A. 531 số
B. 533 số
C. 332 số
D. 467 số
-
Câu 38:
Cho các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Từ các chữ số trên có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số đôi một khác nhau thỏa mãn số đó chia hết cho 2 và chữ số 4, 5 phải luôn đứng cạnh nhau?
A. 300 số
B. 114 số
C. 225 số
D. 120 số
-
Câu 39:
Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị?
A. 40
B. 45
C. 50
D. 55
-
Câu 40:
Có bao nhiêu số tự nhiên trong đó các chữ số khác nhau ; nhỏ hơn 10000 được tạo thành từ năm chữ số: 0;2;5;7;8?
A. 96
B. 48
C. 165
D. Tất cả sai
-
Câu 41:
Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau và hai chữ số 1 và 2 không đứng cạnh nhau.
A. 410
B. 480
C. 500
D. 512
-
Câu 42:
Cho X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ X lập được bao nhiêu số sao cho Có 3 chữ số khác nhau và trong đó phải có chữ số 1
A. 168
B. 112
C. 56
D. 216
-
Câu 43:
Cho X = {1;2;3;4;5;6;7;8;9}. Từ X lập được bao nhiêu số sao cho có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 496
A. 221
B. 217
C. 170
D. 219
-
Câu 44:
Một người có 7 chiếc áo sơ mi, trong đó có 3 chiếc áo sơ mi trắng; có 5 cái cà vạt trong đó có 2 cà vạt màu vàng. Hỏi người đó có bao nhiêu cách chọn một chiếc áo và một cà vạt thỏa mãn điều kiện: nếu chọn áo trắng thì không chọn cà vạt mầu vàng
A. 35
B. 29
C. 15
D. 21
-
Câu 45:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau chứa chữ số 2 và chia hết cho 5?
A. 20
B. 21
C. 22
D. 23
-
Câu 46:
Cho các chữ số 0; 1; 2; 4; 5; 6; 8. Hỏi từ các chữ số trên lập được tất cả bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau chia hết cho 5 mà trong mỗi số chữ số 1 luôn xuất hiện?
A. 444
B. 480
C. 420
D. 468
-
Câu 47:
Hỏi có bao nhiêu đa thức bậc ba P(x) = ax3+bx2+cx+d mà các hệ số a, b, c, d thuộc tập {-3,-2,0,2,3}. Biết rằng các hệ số đều khác nhau.
A. 525
B. 96
C. 192
D. 384
-
Câu 48:
Giả sử bạn muốn mua một áo sơ mi size S hoặc size M. Áo size S có 5 màu khác nhau, áo size M có 4 màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn?
A. 9
B. 5
C. 4
D. 20
-
Câu 49:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 156
B. 144
C. 96
D. 134
-
Câu 50:
Từ các chữ số 0; 1; 2; 3 ;4; 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ?
A. 154
B. 145
C. 144
D. 155