Trắc nghiệm Quy mô dân số, gia tăng dân số, và cơ cấu dân số thế giới Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Các nước truyền thống Đông Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ theo nhận định là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.
D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.
-
Câu 2:
Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 955 triệu người nam và 1036 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó theo nhận định là
A. 92 %, cứ 92 nam có 100 nữ.
B. 92%, cứ 100 nam có 92 nữ.
C. 94%, cứ 96 nam có 100 nữ.
D. 94%, cứ 100 nam có 96 nữ.
-
Câu 3:
Theo nhận định hiện nay các khu vực nào dưới đây có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới?
A. Châu Phi.
B. Các nước Ả-rập và Nam Á.
C. Châu Phi và Nam Á.
D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập.
-
Câu 4:
Cho biết dân số của một quốc gia năm 2019 có 985 triệu người nam và 872 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia theo nhận định đó là
A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.
B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.
C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.
D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.
-
Câu 5:
Theo nhận định nhìn vào cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế ta có thể biết được
A. Pháp là nước phát triển
B. Mê-hi-cô là nước phát triển.
C. Việt Nam là nước phát triển.
D. Cả ba nước đều là nước phát triển.
-
Câu 6:
Nguyên nhân dẫn đến tỉ suất tử thô cao theo nhận định là do
1. Chiến tranh.
2. Đói nghèo, bệnh tật.
3. Thiên tai.
4. Khoa học kĩ thuật.
5. Y tế phát triển.
Các ý trên có bao nhiêu ý đúng?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 7:
Ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách phát triển dân số hợp lí theo nhận định vì
A. Gia tăng dân số quá nhanh.
B. Mất cân đối giữa tăng trưởng dân số với phát triển kinh tế - xã hội, môi trường.
C. Tình trạng dư thừa lao động.
D. Tỉ lệ phu thuộc quá lớn tăng thêm gánh nặng phúc lợi xã hội.
-
Câu 8:
"Sinh con đông nhà có phúc và quan niệm của xã hội phong kiến” theo nhận định là yếu tố nào sau đây?
A. Tự nhiên- sinh học.
B. Tâm lý - xã hội.
C. Hoàn cảnh kinh tế.
D. Chính sách dân số.
-
Câu 9:
Theo nhận định vì sao ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách phát triển dân số hợp lí?
A. Kinh tế phát triển chậm, tốc độ gia tăng dân số cao.
B. Mất cân bằng giới tính, nền kinh tế chậm phát triển.
C. Lao động đông, nền kinh tế chủ yếu là nông nghiệp.
D. Kết cấu dân số trẻ nhưng đang có xu hướng già hóa.
-
Câu 10:
Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2019 là 1,2% và không thay đổi trong suốt thời kì 2010 – 2030, biết rằng số dân toàn thế giới năm 2019 là 7678 triệu người. Số dân của năm 2020 theo nhận định sẽ là
A. 7788,15 triệu người.
B. 7778,21 triệu người.
C. 7770,14 triệu người.
D. 7767,35 triệu người.
-
Câu 11:
Nguyên nhân nào sau đây theo nhận định làm cho tỷ số nam nữ khác nhau theo không gian và thời gian?
1. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ.
2. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam.
3. Nam thường di cư nhiều hơn nữ.
4. Nữ thường xuất khẩu lao động ra ngoài nước.
Các ý trên có bao nhiêu ý đúng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2017 là 1,1% và không thay đổi trong suốt thời kì 2000 – 2020 , biết rằng số dân toàn thế giới năm 2018 là 7703 triệu người. Số dân của năm 2019 theo nhận định sẽ là
A. 7787,73 triệu người.
B. 7787,35 triệu người.
C. 7877,75 triệu người.
D. 7788,25 triệu người.
-
Câu 13:
Theo nhận định tại sao tỉ lệ nhập cư của một nước hay vùng lãnh thổ giảm?
A. Tài nguyên phong phú.
B. Khí hậu ôn hòa.
C. Thu nhập cao.
D. Chiến tranh, thiên tai nhiều.
-
Câu 14:
Dân số Hoa Kì ngày càng tăng, theo nhận định chủ yếu do
A. chính sách khuyến khích sinh đẻ.
B. tỉ suất tử giảm mạnh.
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên cao.
D. tỉ lệ người nhập cư ngày càng lớn.
-
Câu 15:
Theo nhận định vì sao tỉ suất sinh thô ở nhiều nước trên thế giới giảm?
A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước.
B. Thiên tai ngày càng hạn chế.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Chính sách, tâm lí xã hội.
-
Câu 16:
Hoa Kì là quốc gia có tỉ lệ dân nhập cư rất cao. Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ dân nhập cư của Hoa Kì cao theo nhận định là do
A. Nền kinh tế - xã hội phát triển.
B. Lãnh thổ rộng lớn.
C. Chính sách mở cửa, thu hút lao động.
D. Nền chính trị ổn định.
-
Câu 17:
Tại sao tỉ suất tử thô trên thế giới theo nhận định có xu hướng giảm?
A. Tiến bộ về ý tế và khoa học, kĩ thuật.
B. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
C. Sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội.
D. Hoà bình trên thế giới được đảm bảo.
-
Câu 18:
Ý nào dưới đây theo nhận định không phải là nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh thấp?
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
B. Phong tục tập quán lạc hậu.
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao.
D. Mức sống cao.
-
Câu 19:
Việt Nam theo nhận định có tỷ suất sinh là 19 %o và tỉ suất tử là 6 %o, vậy tỷ suất gia tăng tự nhiên là
A. 1 %.
B. 1,2%.
C. 1,3%.
D. 1,4%.
-
Câu 20:
Nguyên nhân nào dưới đây theo nhận định đã khiến cho tỉ suất sinh cao?
A. Phong tục tập quán lạc hậu.
B. Chính sách dân số đạt hiệu quả.
C. Đời sống ngày càng được nâng cao.
D. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên.
-
Câu 21:
Ý nào dưới đây theo nhận định không phải là nhân tố nào làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?
A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước.
B. Thiên tai ngày càng nhiều.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
-
Câu 22:
Nhân tố nào dưới đây theo nhận định làm cho tỉ suất tử thô trên thế giới tăng?
A. Chính sách phát triển dân số hợp lí từng thời kì.
B. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật.
C. Chiến tranh, thiên tai tự nhiên ở nhiều nước.
D. Các điều kiện tự nhiên thuận lợi.
-
Câu 23:
Yếu tố nào sau đây theo nhận định hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một nước?
A. Phong tục tập quán.
B. Trình độ phát triển kinh tế xã hội.
C. Chính sách dân số.
D. Tự nhiên - Sinh học.
-
Câu 24:
Theo em nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ nam cao hơn nữ ở các nước Trung Quốc, Việt Nam là do
A. Chiến tranh.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư.
D. Tâm lý xã hội.
-
Câu 25:
Theo em nước ta có cơ cấu dân số theo tuổi tác như sau: 0-14 tuổi: 33,6%, 15-59 tuổi: 58,3%, 60 tuổi: 8,1 %. Như vậy nước ta có
A. Dân số già .
B. Dân số trẻ nhưng đang già đi.
C. Dân số trẻ.
D. Dân số trung gian giữa trẻ và già.
-
Câu 26:
Theo em các nước truyền thống Đông Á thường có tỉ lệ nam cao hơn nữ là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Chiến tranh nhiều nam ra trận.
B. Tuổi thọ trung bình của nữ cao hơn nam.
C. Chuyển cư sang các nước công nghiệp.
D. Tâm lý xã hội và phong tục tập quán.
-
Câu 27:
Cho biết rằng: dân số của một quốc gia năm 2019 có 955 triệu người nam và 1036 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là
A. 92 %, cứ 92 nam có 100 nữ.
B. 92%, cứ 100 nam có 92 nữ.
C. 94%, cứ 96 nam có 100 nữ.
D. 94%, cứ 100 nam có 96 nữ.
-
Câu 28:
Theo em hiện nay các khu vực nào dưới đây có tỷ lệ người mù chữ cao nhất thế giới?
A. Châu Phi.
B. Các nước Ả-rập và Nam Á.
C. Châu Phi và Nam Á.
D. Châu Phi, Nam Á và các nước Ả-rập.
-
Câu 29:
Cho biết rằng: dân số của một quốc gia năm 2019 có 985 triệu người nam và 872 triệu người nữ. Tỉ số giới tính của quốc gia đó là
A. 113%, cứ 100 nam có 113 nữ.
B. 112%, cứ 112 nam có 100 nữ.
C. 113 %, cứ 113 nam có 100 nữ.
D. 112%, cứ 100 nam có 112 nữ.
-
Câu 30:
Dựa vào bảng số liệu trên, anh chị hãy cho biết biểu đồ thích hợp nhất thể hiện cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột ghép.
-
Câu 31:
Dựa vào bảng số liệu trên, anh chị hãy cho biết nhận xét nào dưới đây chính xác nhất với cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của hai nước trên năm 2014?
A. Khu vực I của Việt Nam thấp hơn Pháp.
B. Khu vực III của Pháp cao gấp 3 lần Việt Nam.
C. Khu vực I của Việt Nam cao gấp 12,3 lần Pháp.
D. Khu vực II của Việt Nam bằng Pháp.
-
Câu 32:
Anh chị hãy dựa vào bảng số liệu trên, cho biết kết cấu dân số nước ta là
A. Dân số già.
B. Dân số già và tiếp tục suy giảm.
C. Dân số trẻ.
D. Dân số trẻ nhưng đang già hóa.
-
Câu 33:
Dựa vào bảng số liệu trên, Em hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 – 2014?
A. Nhóm tuổi từ 0-14 tuổi có xu hướng giảm.
B. Nhóm tuổi trên 60 tuổi có xu hướng tăng.
C. Nhóm tuổi từ 15-59 tuổi có xu hướng giảm.
D. Dân số trẻ nhưng đang có xu hướng già hóa.
-
Câu 34:
Theo em kết cấu dân số theo khu vực kinh tế là một thước đo của
A. Đặc điểm sinh tử của dân số.
B. Tổ chức đời sống xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Trình độ quản lí nhà nước.
-
Câu 35:
Theo em đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ?
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc cao.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
D. Việc làm, giáo dục, y tế là vấn đề nan giải.
-
Câu 36:
Theo em đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số trẻ:
A. Tỉ lệ dân số phụ thuộc ít.
B. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi rất cao.
C. Nguồn lao động dự trữ dồi dào.
D. Việc làm, giáo dục, y tế là những vấn đề nan giải và cấp bách.
-
Câu 37:
Theo em đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?
A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
B. Tỉ suất sinh giảm, tuổi thọ trung bình cao.
C. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
D. Tỉ lệ phụ thuộc cao, gia tăng tự nhiên tăng.
-
Câu 38:
Theo em kết cấu dân số theo khu vực kinh tế thường phản ánh đặc điểm nào dưới đây?
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Đặc điểm sinh tử của dân số.
C. Tổ chức đời sống xã hội.
D. Khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một nước.
-
Câu 39:
Theo em đặc trưng nào sau đây không đúng với các nước có cơ cấu dân số già?
A. Tỉ lệ dân số dưới 15 tuổi thấp và tiếp tục giảm.
B. Có nhiều kinh nghiệm.
C. Thiếu lao động, nguy cơ suy giảm dân số.
D. Sức ép dân số lên các vấn đề việc làm, y tế, giáo dục lớn.
-
Câu 40:
Theo em vì sao ở các nước đang phát triển phải thực hiện chính sách dân số?
A. Dân số tăng quá nhanh, dư thừa lao động.
B. Mất cân đối giữa gia tăng dân số với phát triển kinh tế.
C. Tình trạng dư thừa lao động, thất nghiệp trầm trọng.
D. Tỉ lệ phụ thuộc quá lớn, người lao động lại rất ít.
-
Câu 41:
Theo em chính sách dân số mà một số nước đang thực hiện nhằm mục đích nào dưới đây?
A. Điều chỉnh cho tỉ lệ sinh tăng lên ở mức phù hợp với dân số.
B. Điều chỉnh cho tỉ lệ tử giảm xuống ở mức thấp nhất.
C. Điều chỉnh sự phát triển dân số cho phù hợp với sự tăng trưởng kinh tế.
D. Điều chỉnh sự gia tăng tự nhiên và gia tăng cơ học.
-
Câu 42:
Theo em “Phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia” là ý nghĩa của
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
-
Câu 43:
Theo em cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh trình độ dân trí và học vấn của dân cư, một tiêu chí để đánh giá
A. trình độ dân trí của một quốc gia.
B. tình hình dân số của một quốc gia.
C. chất lượng cuộc sống của một quốc gia.
D. trình độ phát triển của một quốc gia.
-
Câu 44:
Theo em kiểu tháp tuổi ổn định thường có ở các nước:
A. Các nước phát triển.
B. Các nước đang phát triển.
C. Các nước công nghiệp mới.
D. Các nước kém phát triển.
-
Câu 45:
Theo em dân số già có những hạn chế nào dưới đây?
A. Thiếu lao động.
B. Lao động dân số nhanh.
C. Thừa lao động.
D. Nguồn lao động dồi dào.
-
Câu 46:
Theo em cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng
A. Tăng tỉ trọng lao động khu vực I, giảm tỉ trọng lao động khu vực II và III.
B. Tăng tỉ trọng lao động khu vực II, giảm tỉ trọng lao động khu vực III.
C. Tăng tỉ trọng lao động khu vực II và III.
D. Giảm tỉ lao động trọng khu vực I, và II.
-
Câu 47:
Theo em kết cấu dân số theo nghề nghiệp của toàn thế giới hiện nay đang thay đổi theo xu hướng
A. Giảm tỷ lệ của ngành xây dựng và dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ của ngành nông nghiệp.
C. Giảm tỷ lệ của ngành xây dựng và tăng dịch vụ.
D. Tẳng tỷ lệ của ngành nông nghiệp và giảm dịch vụ.
-
Câu 48:
Theo em kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện tình hình gia tăng dân số như thế nào?
A. Gia tăng dân số giảm dần.
B. Gia tăng dân số nhanh.
C. Gia tăng dân số ổn định.
D. Gia tăng dân số chậm.
-
Câu 49:
Theo em cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế có sự thay đổi theo hướng
A. Tăng tỉ trọng lao động khu vực II và III.
B. Giảm tỉ lao động trọng khu vực I và II.
C. Tăng tỉ trọng lao động khu vực I.
D. Tăng tỉ trọng lao động khu vực II.
-
Câu 50:
Theo em nguồn lao động được phân làm mấy nhóm?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5