Trắc nghiệm Quy mô dân số, gia tăng dân số, và cơ cấu dân số thế giới Địa Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Cơ cấu dân số hoạt động theo khu vực kinh tế của một quốc gia phản ánh điều gì ?
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội
B. Cách thức tổ chức xã hội
C. Khả năng phát triển nguồn lao động
D. Xu hướng phát triển dân số
-
Câu 2:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở các nước đang phát triển tập trung chủ yếu ở khu vực mấy ?
A. Phần lớn ở khu vực I
B. Phần lớn ở khu vực II
C. Phần lớn ở khu vực III
D. Ít chênh lệch giữa các khu vực
-
Câu 3:
Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế ở các nước phát triển có đặc điểm gì ?
A. Tỉ trọng lao động khu vực III rất cao
B. Tỉ trọng lao động khu vực II rất cao
C. Tỉ trọng lao động khu vực I rất cao
D. Tỉ trọng lao động ở ba khu vực tương đối đồng đều
-
Câu 4:
Khu vực III dùng để chỉ ngành kinh tế nào dưới đây ?
A. Nông nghiệp
B. Lâm - ngư nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp - xây dựng
-
Câu 5:
Khu vực II dùng để chỉ ngành kinh tế nào dưới đây ?
A. Nông nghiệp
B. Nông- lâm- ngư nghiệp
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp - xây dựng
-
Câu 6:
Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế ?
A. Học sinh, sinh viên
B. Người nội trợ gia đình
C. Người không có nhu cầu lao động
D. Người có việc làm tạm thời
-
Câu 7:
Đối tượng nào sau đây không thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế ?
A. Học sinh, sinh viên
B. Người nội trợ gia đình
C. Người đang đi tìm việc làm
D. Người không có khả năng lao động.
-
Câu 8:
Đối tượng nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế ?
A. Người nông dân thiếu việc làm
B. Học sinh, sinh viên
C. Người đang đi tìm việc làm.
D. Người có việc làm tạm thời
-
Câu 9:
Đối tượng nào sau đây không thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế ?
A. Người nông dân thiếu việc làm
B. Người nội trợ gia đình
C. Người đang đi tìm việc làm
D. Người có việc làm tạm thời
-
Câu 10:
Tháp dân số kiểu thu hẹp thể hiện dân số có tỉ suất sinh như thế nào ?
A. Giảm nhanh
B. Tăng nhanh
C. Ổn định
D. Rất cao
-
Câu 11:
Tháp dân số là loại biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số về:
A. Giới tính
B. Lao động
C. Sinh học
D. Độ tuổi
-
Câu 12:
Hãy cho biết: Tháp dân số không thể hiện được điều gì ?
A. Cơ cấu giới tính
B. Gia tăng dân số
C. Tuổi thọ trung bình
D. Trình độ văn hóa
-
Câu 13:
Hãy cho biết: Tháp dân số kiểu ổn định thể hiện điều gì ?
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Cơ cấu dân số già
C. Chuyển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già
D. Chuyển tiếp từ dân số già sang dân số trẻ.
-
Câu 14:
Tháp dân số kiểu mở rộng thể hiện điều gì ?
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Cơ cấu dân số già
C. Chuyển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già
D. Chuyển tiếp từ dân số già sang dân số trẻ
-
Câu 15:
Tháp dân số kiểu thu hẹp thể hiện điều gì ?
A. Cơ cấu dân số trẻ
B. Cơ cấu dân số già
C. Chuyển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già
D. Chuyển tiếp từ dân số già sang dân số trẻ
-
Câu 16:
Hãy cho biết: Tháp dân số kiểu ổn định thể hiện điều gì ?
A. Tuổi thọ trung bình cao
B. Tỉ suất sinh cao
C. Dân số tăng nhanh
D. Tuổi thọ trung bình thấp
-
Câu 17:
Hãy cho biết: Tháp dân số kiểu ổn định có đặc điểm gì ?
A. Phần đáy mở rộng
B. Phần đỉnh mở rộng
C. Ở giữa thu hẹp
D. Các cạnh thoai thoải
-
Câu 18:
Hãy cho biết: Tháp dân số kiểu mở rộng thể hiện ý nghĩa gì ?
A. Tỉ suất sinh thấp
B. Dân số tăng nhanh
C. Nhóm người già nhiều
D. Nhóm trẻ em ít
-
Câu 19:
Tháp dân số kiểu mở rộng không có đặc điểm gì ?
A. Đáy tháp rộng
B. Đỉnh tháp nhọn
C. Cạnh thoai thoải
D. Ở giữa phình to
-
Câu 20:
Hãy cho biết: Cơ cấu dân số già gây khó khăn gì ?
A. Thiếu việc làm
B. Thiếu lao động
C. Thiếu chỗ ở
D. Thiếu tài nguyên
-
Câu 21:
Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi gì đối với phát triển kinh tế - xã hội ?
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Chất lượng cuộc sống cao
C. Y tế, giáo dục phát triển
D. Tạo ra nhiều việc làm.
-
Câu 22:
Dân số già có tỉ lệ nhóm tuổi trên lao động so với tổng số dân chiếm trên bao nhiêu phần trăm ?
A. 10%
B. 15%
C. 35%
D. 50%
-
Câu 23:
Dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi trên lao động so với tổng số dân chiếm dưới bao nhiêu phần trăm ?
A. 10%
B. 25%
C. 35%
D. 50%
-
Câu 24:
Dân số già có tỉ lệ nhóm tuổi dưới lao động so với tổng số dân chiếm dưới bao nhiêu phần trăm ?
A. 10%
B. 25%
C. 35%
D. 50%
-
Câu 25:
Dân số trẻ có tỉ lệ nhóm tuổi dưới lao động so với tổng số dân chiếm trên bao nhiêu phần trăm ?
A. 10%
B. 25%
C. 35%
D. 50%
-
Câu 26:
Theo Luật lao động ở Việt Nam hiện nay, tuổi lao động nam được qui định từ:
A. 15 đến hết 54 tuổi
B. 15 đến hết 59 tuổi
C. 18 đến hết 54 tuổi
D. 18 đến hết 59 tuổi
-
Câu 27:
Theo Luật lao động ở Việt Nam hiện nay, tuổi lao động nữ được qui định từ:
A. 15 đến hết 54 tuổi
B. 15 đến hết 59 tuổi
C. 18 đến hết 54 tuổi
D. 18 đến hết 59 tuổi
-
Câu 28:
Trên thế giới, nhóm tuổi dưới lao động gồm những người dưới bao nhiêu tuổi ?
A. 14 tuổi
B. 15 tuổi
C. 16 tuổi
D. 18 tuổi.
-
Câu 29:
Cơ cấu dân số theo tuổi không thể hiện được
A. Tình hình sinh, tử
B. Nguồn lao động
C. Tuổi thọ
D. Trình độ dân trí
-
Câu 30:
Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng đến yếu tố nào dưới đây ?
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội
C. Phát triển kinh tế - xã hội
D. Thu nhập bình quân đầu người
-
Câu 31:
Trên thế giới, cơ cấu dân số theo giới có đặc điểm như thế nào ?
A. Giống nhau ở tất cả các nước
B. Số dân nam và nữ bằng nhau
C. Không phụ thuộc vào phong tục tập quán
D. Biến động theo thời gian
-
Câu 32:
Cơ cấu dân số theo giới ở các nước đang phát triển có đặc điểm
A. Không có sự biến động theo thời gian
B. Giống nhau ở tất cả các nước
C. Số dân nữ nhiều hơn nam
D. Số dân nam nhiều hơn nữ
-
Câu 33:
Cơ cấu dân số theo giới ở các nước phát triển có đặc điểm
A. Không có sự biến động theo thời gian
B. Giống nhau ở tất cả các nước
C. Số dân nữ nhiều hơn nam
D. Số dân nam nhiều hơn nữ
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Tỉ số giới tính được tính bằng cách lấy
A. Dân số nam chia dân số nữ
B. Dân số nữ chia dân số nam
C. Dân số nam chia tổng số dân
D. Dân số nữ chia tổng số dân
-
Câu 35:
Năm 2005 thế giới có 11 quốc gia với dân số mỗi nước vượt quá 100 triệu người, chiếm bao nhiêu % dân số thế giới ?
A. Chiếm 51%
B. Chiếm 57%
C. Chiếm 61%
D. Chiếm 55%
-
Câu 36:
Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm là gì ?
A. Tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật
B. Điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện
C. Sự phát triển kinh tế
D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo
-
Câu 37:
Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm so với
A. Số người thuộc nhóm dân số già ở cùng thời điểm
B. Số trẻ em và người già trong xã hội ở cùng thời điểm
C. Những người có nguy cơ tử vong cao trong xã hội ở cùng thời điểm
D. Dân số trung bình ở cùng thời điểm
-
Câu 38:
Nhận định nào sau đây chưa chính xác về tỉ suất sinh thô của thế giới thời kì 1950-2005 ?
A. Tỉ suất sinh thô không đều giữa các nhóm nước phát triển và đang phát triển
B. Tỉ suất sinh thô giữa các nhóm nước có xu hướng giảm dần
C. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển đạt mức cao nhất vào thời kì 1975-1980
D. Tỉ suất sinh thô của các nước đang phát triển cao hơn các nước phát triển
-
Câu 39:
Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ?
A. Phong tục tập quán và tâm lí xã hội
B. Trình độ phát triển kinh tế-xã hội
C. Chính sách phát triển dân số
D. Thiên tai (động đất, núi lửa, lũ lụt...)
-
Câu 40:
Thước đo được sử dụng rộng rãi để đánh giá mức sinh là gì ?
A. Tổng tỉ suất sinh
B. Tỉ suất sinh thô
C. Tỉ suất sinh chung
D. Tỉ suất sinh đặc trưng
-
Câu 41:
Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm
B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm
C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 đến 40 ở cùng thời điểm
D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm
-
Câu 42:
Sự biến động dân số trên thế giới (tăng lên hay giảm đi) là do 2 nhân tố chủ yếu nào quyết định ?
A. Sinh đẻ và tử vong
B. Sinh đẻ và di cư
C. Di cư và tử vong
D. Di cư và chiến tranh dịch bệnh
-
Câu 43:
Bùng nổ dân số trong lịch sử phát triển của nhân loại diễn ra ở đâu ?
A. Tất cả các nước trên thế giới
B. Các nước đang phát triển
C. Các nước kinh tế phát triển
D. Tất cả các nước trừ châu Âu
-
Câu 44:
Nhân tố nào sau đây quyết định tỉ lệ tử của một nước ?
A. Chiến tranh
B. Trình độ phát triển kinh tế
C. Thiên tai
D. Bệnh tật
-
Câu 45:
Tỉ lệ tử thô của nước ta năm 2014 là 4,8‰, như vậy thuộc loại:
A. Cao
B. Thấp hơn
C. Trung bình
D. Thấp
-
Câu 46:
Tuổi thọ trung bình của dân số một nước là gì ?
A. Số năm tối đa mà người dân một nước có thể sống được
B. Số năm tối thuổi mà người dân một nước có thể sống được
C. Số năm bình quân của một người dân sinh ra có thể sống được trong nước đó
D. Số năm mà một người dân có thể sống được và được xem là sống lâu ở một nước
-
Câu 47:
Tỉ lệ tăng dân số thế giới xếp thứ tự từ cao đến thấp là gì ?
A. Châu Phi, Châu Á, Châu Mỹ La-tinh, Châu Âu
B. Châu Mỹ La-tinh, Châu Á, Châu Phi, Châu Âu
C. Châu Á, Châu Phi, Châu Mỹ La-tinh, Châu Âu
D. Châu Phi, Châu Mỹ La-tinh, Châu Á, Châu Âu
-
Câu 48:
Dân số của các quốc gia trên thế giới được thể hiện ở đặc điểm nào sau đây ?
A. Có 10 quốc gia có trên 100 triệu dân chiếm hơn ½ dân số thế giới
B. Có trên 10 quốc gia quy mô dân số rất nhỏ chỉ độ chỉ độ 0,1 triệu trở xuống
C. Sự chênh lệch giữa quốc gia đông dân nhất và quốc gia ít dân nhất rất lớn, lên đến hơn 100.000 ngàn lần
D. Có trên 10 quốc gia quy mô dân số rất lớn 100 triệu người trở lên
-
Câu 49:
Yếu tố nào sau đây hiện nay giữ vai trò quan trọng nhất trong việc quyết định tỉ suất sinh của một dân số ?
A. Phong tục tập quán
B. Trình độ phát triển kinh tế- xã hội
C. Chính sách dân số
D. Tự nhiên- Sinh học
-
Câu 50:
Tỉ suất sinh thô của thế giới hiện nay có xu hướng như thế nào ?
A. Tăng lên
B. Chưa thay đổi
C. Giảm xuống
D. Tùy theo từng nước và khu vực