Trắc nghiệm Peptit và Protein Hóa Học Lớp 12
-
Câu 1:
Khi đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng của các men, protein bị thủy phân thành (1)..., cuối cùng thành (2)...
A. (1) Phân tử protein nhỏ hơn; (2) aminoaxit
B. (1) chuỗi polipeptit ; (2) hỗn hợp các α-aminonaxit
C. (1) chuỗi polipeptit ; (2) aminoaxit
D. (1) aminoaxit ; (2) chuỗi polipeptit.
-
Câu 2:
Cho các loại hợp chất sau: (1) đipeptit; (2) polipeptit; (3) protein; (4) lipit; (5) đisaccarit. Có bao nhiêu hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 3:
Sự kết tủa protein bằng nhiệt độ được gọi là
A. sự trùng ngưng protein
B. sự ngưng tụ protein
C. sự phân hủy protein
D. sự đông tụ protein
-
Câu 4:
Trong các chất sau, chất nào tan được trong nước?
A. keratin
B. miozin
C. fibroin
D. anbumin
-
Câu 5:
Protein nào sau đây có trong lòng trắng trứng?
A. Fibroin
B. Anbumin
C. miozin
D. hemoglobin
-
Câu 6:
Tiến hành thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 0,5 ml dung dịch protein 10% (lòng trắng trứng gà hoặc trứng vịt), cho tiếp 1 - 2 ml nước cất, lắc đều ống nghiệm.
Bước 2: Cho tiếp 1 - 2 ml dung dịch NaOH 30% (đặc) và 1 - 2 giọt dung dịch CuSO4 2% vào rồi lắc ống nghiệm.
Bước 3: Để yên ống nghiệm 2 - 3 phút.
Cho các phát biểu sau:
(1) Sau bước 1 ta thu được dung dịch protein.
(2) Thí nghiệm này có thể tiến hành ở điều kiện thường và không cần đun nóng.
(3) Sau bước 2, dung dịch ban đầu xuất hiện màu xanh tím.
(4) Sau bước 3, màu xanh tím đậm dần rồi biến mất.
(5) Phản ứng màu biure xảy ra thuận lợi trong môi trường kiềm.
(6) Có thể thay lòng trắng trứng gà hoặc vịt bằng dầu ăn.
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
-
Câu 7:
Dung dịch albumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây
A. HCl
B. NaCl
C. NaNO3
D. KNO3
-
Câu 8:
Lòng trắng trứng là chất dịch không màu hoặc màu trắng ngà bên trong một quả trứng (trứng gà, trứng vịt). Lòng trắng trứng là nguồn thực phẩm giàu protein, bị đông tụ khi đun nóng hoặc tác dụng với axit, bazơ và một số muối. Lòng trắng trứng chứa loại protein nào sau đây?
A. abumin
B. fibroin
C. hemoglobin
D. plasma
-
Câu 9:
Trong cơ thể, protein chuyển hóa thành
A. axit béo
B. β-amino axit
C. α-amino axit
D. glucozo
-
Câu 10:
Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Một số protein tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
B. Trong protein không chứa nguyên tố nitơ.
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit gọi là liên kết peptit.
D. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
-
Câu 11:
Một trong những điểm khác nhau cơ bản của protid (protein) so với lipit và glucozơ là
A. protid (protein) luôn có nhóm hiđroxyl.
B. protid (protein) luôn là chất hữu cơ no.
C. protid (protein) luôn chứa N.
D. protid (protein) có khối lượng phân tử lớn hơn.
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Vắt chanh vào một cốc sữa, ta thấy hiện tượng đông tụ protein xuất hiện.
B. Phân tử các protein do các mạch polipeptit tạo nên.
C. Khi cho Cu(OH)2/OH- vào dung dịch lòng trắng trứng, ta thấy có phức chất màu tím.
D. Protein rất ít tan trong nước lạnh nhưng lại dễ tan trong nước nóng.
-
Câu 13:
Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch: etylenglicol, anbumin, glucozơ ?
A. Cu(OH)2/OH-
B. Dung dịch I2
C. HNO3
D. AgNO3/NH3
-
Câu 14:
Cho các phát biểu sau về protit:
(1) Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
(2) Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật.
(3) Protein bền đối với nhiệt, đối với axit và kiềm.
(4) Chỉ các protein có cấu trúc dạng hình cầu mới có khả năng tan trong nước tạo dung dịch keo.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (4)
B. (2), (3), (4)
C. (1), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
-
Câu 15:
Mô tả hiện tượng nào dưới đây không chính xác?
A. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lại, tách ra khỏi dung dịch
B. Trộn lẫn lòng trắng trứng, dung dịch NaOH và một ít CuSO4 thấy xuất hiện màu đỏ gạch đặc trưng.
C. Nhỏ vài giọt axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy kết tủa màu vàng
D. Đốt cháy một mẫu lòng trắng trứng thấy xuất hiện mùi khét như mùi tóc cháy.
-
Câu 16:
Khi đun nóng protein trong dung dịch axit hoặc kiềm hoặc dưới tác dụng của các men, protein bị thủy phân thành (1)..., cuối cùng thành (2)...
A. (1) Phân tử protein nhỏ hơn; (2) aminoaxit
B. (1) chuỗi polipeptit ; (2) hỗn hợp các α-aminonaxit
C. (1) chuỗi polipeptit ; (2) aminoaxit
D. (1) aminoaxit ; (2) chuỗi polipeptit.
-
Câu 17:
Cho các loại hợp chất sau: (1) đipeptit; (2) polipeptit; (3) protein; (4) lipit; (5) đisaccarit. Có bao nhiêu hợp chất tác dụng với Cu(OH)2 trong dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường?
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
-
Câu 18:
Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dd lòng trắng trứng đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện:...(1)..., cho đồng (II) hiđroxit vào dd lòng trắng trứng thấy màu..(2)...xuất hiện
A. (1) kết tủa màu vàng, (2) xanh
B. 1) kết tủa màu xanh, (2) vàng
C. (1) kết tủa màu trắng, (2) tím
D. (1) kết tủa màu vàng, (2) tím
-
Câu 19:
Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
-
Câu 20:
Khi nấu canh cua, xuất hiện các mảng riêu cua nổi lên được giải thích là do
A. các chất bẩn trong cua chưa được làm sạch hết.
B. do NaCl làm đông tụ protein trong cua.
C. do sự đông tụ của protein bằng nhiệt.
D. cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 21:
Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở Gly-Ala-Ala-Gly-Val có thể thu được tối đa bao nhiêu loại đipeptit?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 22:
Phân tử peptit nào sau đây có 4 nguyên tử oxi?
A. Gly-Ala-Ala
B. Gly-Ala
C. Gly-Gly-Ala-Val
D. Gly-Ala-Glu
-
Câu 23:
Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
B. Dung dịch Na2SO4
C. Dung dịch HCl
D. Dung dịch NaOH
-
Câu 24:
Trong phân tử Ala-Gly, aminno axit đầu N chứa nhóm
A. NH2
B. COOH
C. NO2
D. CHO
-
Câu 25:
Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím
B. đỏ
C. vàng
D. xanh
-
Câu 26:
Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch NaNO3.
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
-
Câu 27:
Hỗn hợp X chứa 0,2mol Glyxin và 0,1 mol Alanin. Khối lượng đipeptit tối đa tạo thành là
A. 27,72
B. 22,7
C. 22,1
D. 21,2
-
Câu 28:
Tripeptit X chỉ tạo bởi glyxin có CTPT là
A. \({C_6}{H_{15}}{N_3}{O_{4.}}\)
B. \({C_6}{H_{11}}{N_3}{O_4}.\)
C. \({C_6}{H_{13}}{N_3}{O_6}.\)
D. \({C_6}{H_{11}}{N_3}{O_6}.\)
-
Câu 29:
Một peptit A chỉ được tạo ra từ các alanin. Khối lượng phân tử lớn nhất có thể có của A là
A. 4450
B. 3568
C. 4361
D. không xác định được
-
Câu 30:
Hexapeptit có tên gọi Ala-Gly-Ala-Gly-Gly-Val có khối lượng phân tử là
A. 430
B. 520
C. 502
D. 448
-
Câu 31:
Hãy cho biết loại peptit nào sau đây không có phản ứng biure?
A. tripeptit.
B. tetrapeptit.
C. polipeptit
D. đipeptit
-
Câu 32:
Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) được tạo ra từ cả 3 amino axit: glyxin, alanin và phenylalanin?
A. 3
B. 9
C. 4
D. 6
-
Câu 33:
Peptit X có công thức cấu tạo như sau \({H_2}N - {\left[ {C{H_2}} \right]_4} - CH\left( {N{H_2}} \right)CO - NHC{H_2} - CO - NH - CH\left( {C{H_3}} \right) - COOH\) α-amino axit đầu N và đầu C tương ứng là
A. Lysin và glyxin
B. Glyxin và alanin
C. Alanin và glyxin
D. Lysin và Alanin
-
Câu 34:
Tên gọi nào sau đây là của peptit : H2N-CH2-CONHCH(CH3)CONHCH(CH3)COOH ?
A. Ala-Gly-Gly
B. Gly-Ala-Ala.
C. Gly-Val-Val
D. Ala-Val-Val
-
Câu 35:
Một peptit A có n mắt xích α-amino axit thì số liên kết peptit trong A bằng
A. n
B. n+1
C. n!
D. n-1
-
Câu 36:
Các pepptit có từ 2 đến 10 gốc α-amino axit được gọi là
A. oligopeptit.
B. polipeptit
C. đecapeptit
D. protein
-
Câu 37:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol valin. Trong sản phẩm của phản ứng thủy phân không hoàn toàn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C của X là valin. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
-
Câu 38:
Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở Gly-Ala-Ala-Gly-Val có thể thu được tối đa bao nhiêu loại đipeptit?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 39:
Thủy phân hoàn toàn H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
-
Câu 40:
Thủy phân hoàn toàn một lượng peptit X thu được hỗn hợp sản phầm gồm 4,5 gam glyxin; 3,56 gam alanin và 2,34 gam valin . Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala-Val-Gly và đipeptit Gly –Ala , không thu được đipeptit Ala-Gly. Công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Val-Gly- Ala- Ala –Gly.
B. Gly- Ala- Gly-Val- Ala
C. Gly- Ala-Val- Gly- Gly-Ala
D. Gly- Ala-Val- Gly-Ala - Gly
-
Câu 41:
Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Gly-Ala-Val) nhưng không thu được peptit Gly-Gly. Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 42:
Ba dung dịch: Metylamin (CH3NH2), glyxin (Gly) và alanylglyxin (Ala - Gly) đều phản ứng được với
A. dung dịch NaNO3
B. dung dịch NaCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch HCl
-
Câu 43:
Cho các phát biểu nào sau đây là sai
1, Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân .
2, Trong phân tử tripeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
3, Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α- và β-amino axit.
4, Tripeptit Gly-Gly- Ala có phản ứng màu biure.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 44:
Lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu xanh lam.
B. màu đỏ
C. màu vàng.
D. màu tím
-
Câu 45:
Chất nào sau đây có phản ứng màu biure với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo phức có màu tím?
A. Lòng trắng trứng
B. . Glixerol
C. Glucozơ
D. Tinh bột
-
Câu 46:
Protein có phản ứng màu biure với
A. Ca(OH)2
B. KOH
C. NaOH
D. Cu(OH)2
-
Câu 47:
Dùng Cu(OH)2/OH- sẽ phân biệt được:
A. Gly – Ala với Gly – Ala.
B. Ala – Ala – Ala với Gly – Gly
C. Gly – Ala – Gly với Ala – Ala-Ala
D. Gly – Gly với Gly – Ala
-
Câu 48:
Những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng các liên kết petit được gọi là
A. peptit
B. protein
C. polime
D. aminno axit
-
Câu 49:
Chọn câu sai
A. Polipeptit gồm các peptit có từ 11 đến 50 gốc α – amino axit
B. Peptit là những hợp chất chứa từ 2 đến 50 gốc α – amino axit liên kết với nhau bằng những liên kết peptit
C. Liên kết của nhóm C=O với nhóm N-H giữa hai đơn vị β- amino axit được gọi là liên kết peptit
D. Oligopeptit gồm các peptit có từ 2 đến 10 gốc α – amino axit.
-
Câu 50:
Phát biểu nào sau đây là sai
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Oligopeptit được tạo thành từ các gốc α-amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.