Trắc nghiệm Liên kết cộng hóa trị Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Phân tử có liên kết cộng hóa trị phân cực mạnh?
A. H2
B. CH4
C. O2
D. HCl
-
Câu 2:
Liên kết trong phân tử HC
A. Các nguyên tử Hiđro và Clo liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị đơn
B. Các electron liên kết bị hút lệch về một phía
C. Cặp electron chung của hiđro và clo nằm giữa 2 nguyên tử
D. Phân tử HCl là phân tử phân cực
-
Câu 3:
Liên kết giữa nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết gì?
A. cộng hóa trị phân cực
B. cộng hóa trị không phân cực
C. ion
D. hiđro
-
Câu 4:
Số liên kết CHT trong NH4 là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 5:
Số electron xung quanh nguyên tử Bo ( Z = 5) trong phân tử BF3?
A. 3
B. 5
C. 6
D. 8
-
Câu 6:
Các liên kết cộng hóa trị trong MgCl2 , Na2O, NCl3 , HCl, KCl?
A. MgCl2 và Na2O
B. Na2O và NCl3
C. NCl3 và HCl
D. HCl và KCl
-
Câu 7:
Liên kết phân cực mạnh nhất trong H−O, N−H, N−F, N−O là?
A. H−O
B. N−H
C. N−F
D. N−O
-
Câu 8:
Đâu không phải là liên kết cộng hóa trị?
A. Na2O
B. As2O3
C. Cl2O5
D. Br2O7
-
Câu 9:
Hãy cho biết những phân tử nào sau đây có sự phân cực trong liên kết?
A. O2 , N2 , H2
B. HBr, NH3 , HCl
C. F2 , HF, Cl2
D. I2 , Br2 , HI
-
Câu 10:
Phân tử XY3 có tổng số các hạt proton, electron, nowtron bằng 196. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y trong phân tử là 76. Công thức hóa học của XY3 là
A. SO3
B. AlCl3
C. BF3
D. NH3
-
Câu 11:
Một hợp chất có công thức XY2 trong đó Y chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của X có n = p và hạt nhân Y có n’ = p’. Tổng số proton trong phân tử XY2 là 32. Cấu hình electron của X và Y và liên kết trong phân tử XY2 là
A. 3s23p4, 2s22p4 và liên kết cộng hóa trị
B. 3s2, 2s22p5 và liên kết ion
C. 3s23p5, 4s2 và liên kết ion
D. 3s23p3, 2s22p3 và liên kết cộng hóa trị
-
Câu 12:
Có bao nhiêu liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4?
A. 1 và 5
B. 2 và 5
C. 1 và 4
D. 2 và 4
-
Câu 13:
Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực ?
A. HCl, KCl, HNO3, NO.
B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2.
D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2.