Trắc nghiệm Liên kết cộng hóa trị Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Hợp chất mà ta chỉ có liên kết cộng hóa trị trong phân tử?
A. Na2O
B. HClO
C. KCl
D. NH4Cl
-
Câu 2:
Cho MgCl2, Na2O, NCl3, HCl, KCl đâu có liên kết cộng hoá trị ?
A. MgCl2 và Na2O.
B. Na2O và NCl3.
C. NCl3 và HCl.
D. HCl và KCl.
-
Câu 3:
Số electron trong các ion H+ và S2- lần lượt là gì?
A. 1 và 16
B. 2 và 18
C. 1 và 18
D. 0 và 18
-
Câu 4:
Số nơtron của ion Fe2+ và Cl- lần lượt là gì?
A. 26 và 17
B. 30 và 18
C. 32 và 17
D. 24 và 18
-
Câu 5:
Trong phân tử N liên kết với nhau bằng liên kết nào bên dưới?
A. cộng hóa trị không cực.
B. ion yếu.
C. ion mạnh.
D. cộng hóa trị phân cực.
-
Câu 6:
Chất liên kết ion khi biết Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5)?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgO, Al2O3.
D. MgCl2, AlCl3.
-
Câu 7:
Số liên kết ion HF, NaCl, CH4, Al2O3, K2S, MgCl2 mà khi biết độ âm điện K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16 và O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,20; C: 2,55; F: 4,0)?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
-
Câu 8:
Ion mà có tổng số proton bằng 48 bên dưới?
A. NH4+
B. CO32-
C. SO42-
D. ClO3-
-
Câu 9:
Phân tử có liên kết ion là là gì bên dưới?
A. NH4Cl.
B. HCl.
C. NH3.
D. H2O.
-
Câu 10:
Công thức hợp chất của R với H và công thức oxit tương ứng với hóa trị cao nhất của R với cấu hình e ngoài cùng là ns2np4?
A. RH2 và RO
B. RH2 và RO2
C. RH4 và RO2
D. RH2 và RO3
-
Câu 11:
Dãy cùng oxi hóa của S trong dãy H2S, H2SO3, H2SO4, NaHS, Na2SO3, SO3, K2S, SO2 lần lượt là gì?
A. H2S, H2SO3, H2SO4
B. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO3
C. H2SO3, H2SO4, Na2SO3, SO2
D. H2S, NaHS, K2S
-
Câu 12:
Cấu hình e của ion Ca2+ là mấy biết Ca có Z=20?
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s2 2p63s23p64s2
-
Câu 13:
X có cấu hình 1s22s22p5 thì ion tạo ra từ nguyên tử X sẽ có cấu hình gì?
A. 1s22s22p4
B. 1s22s22p6
C. 1s22s22p63s23p64s24p6
D. 1s22s22p63s2
-
Câu 14:
Công thức phân tử của hợp chất có hoá trị cao nhất của nguyên tử X (Z=7), nguyên tử Y(Z=8)?
A. X2Y
B. X2Y3
C. XY2
D. X2Y5
-
Câu 15:
X, Y có điện tích hạt nhân 9, 19. Cấu hình e ngoài cùng X, Y và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y lần lượt là gì?
A. 2s22p5, 4s1 và liên kết cộng hóa trị.
B. 2s22p3, 3s23p1 và liên kết cộng hóa trị.
C. 3s23p1, 4s1 và liên kết ion.
D. 2s22p5, 4s1 và liên kết ion.
-
Câu 16:
Cấu hỉnh e là 1s22s22p4 viết cấu hình e sau khi liên kết?
A. 1s22s22p2
B. 1s22s22p43s2.
C. 1s22s22p6 .
D. 1s22s22p63s1
-
Câu 17:
X có 3 e hoá trị và nguyên tử Y có 6 e hoá trị, công thức tạo bởi X và Y?
A. XY2.
B. X2Y3.
C. X2Y2.
D. X3Y2.
-
Câu 18:
Số oxi hóa của Mn, Fe trong Fe3+, S trong SO3, P trong PO43- là mấy trong dãy dưới?
A. 0, +3, +6, +5
B. +3, +5, 0, +6
C. 0, +3, +5, +6
D. +5, +6, +3, 0
-
Câu 19:
Phát biểu sai về các nguyên tố A (ns1), B (ns2), X (ns2np5) thuộc chu kì nhỏ?
A. Liên kết giữa A và X: liên kết ion
B. A, B đều có xu hướng nhận e
C. X có xu hướng nhận thêm 1e.
D. A và B là kim loại, X là phi kim
-
Câu 20:
Nguyên tử X có 11 electron p, còn nguyên tử Y có 5 electron s, giữa X và Y sẽ có loại liên kết nào?
A. Lk ion
B. Lk cộng hóa trị
C. Lk cho- nhận
D. Không xác định được
-
Câu 21:
Phân tử phân cực mạnh nhất sẽ là chất nào trong 4 chất dưới?
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
-
Câu 22:
Cho 2Na + Cl2 → 2NaCl, có sự hình thành những anion nào bên dưới đây?
A. cation natri và clorua.
B. anion natri và clorua.
C. anion natri và cation clorua.
D. anion clorua và cation natri.
-
Câu 23:
N trong NH4+, NO2- và HNO3 có số oxi hóa lần lượt là dãy nào dưới đây?
A. + 5, -3, + 3
B. +3, -3, +5
C. -3, + 3, +5
D. + 3, +5, -3
-
Câu 24:
Có mấy electron của Na+, Mg2+, Al3+ ?
A. 11
B. 12
C. 10
D. 13
-
Câu 25:
Hợp chất ion biết F (3,98), O (3,44), C (2,55), H(2,20), Na(0,93)?
A. NaF
B. CH4
C. H2O
D. CO2
-
Câu 26:
Phân tử không phân cực trong dãy là 1 trong 4 dãy nào dưới đây?
A. HBr, CO2, CH4
B. Cl2, CO2, C2H2
C. HCl, C2H2, Br2
D. NH3, Br2, C2H4
-
Câu 27:
Dãy cộng hoá trị phân cực là gì bên dưới?
A. O2, H2O, NH3
B. H2O, HF, H2S
C. HCl, O3, H2S
D. HF, Cl2, H2O
-
Câu 28:
Điền vào ...của câu sau “Trong tất cả các hợp chất,...”
A. Số oxi hoá của hiđro luôn bằng +1.
B. Số oxi hoá của natri luôn bằng +1.
C. Số oxi hoá của oxi luôn bằng –2.
D. Cả A, B, C.
-
Câu 29:
Số oxi hoá N bên dưới NH4Cl, HNO3, NO, NO2, N2, N2O?
A. - 4, +6, +2, +4, 0, +1
B. 0, +1,–4, +5, –2, 0
C. -3, +5, +2,+4, 0,+1
D. 0, +1.+3, –5, +2, –4
-
Câu 30:
Trong phân tử H2O là loại liên kết nào bên dưới?
A. cộng hoá trị không phân cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị phân cực.
D. ion
-
Câu 31:
Liên kết ion biết độ âm điện lần lượt là H (2,2), O (3,44), N (3,04), Cl (3,16) , Mg(1,31)
A. HCl.
B. NH3.
C. H2O.
D. MgCl2
-
Câu 32:
Nội dung sai khi ta xét về phân tử CO2?
A. Phân tử có cấu tạo góc.
B. Liên kết giữa nguyên tử oxi và cacbon là phân cực.
C. Phân tử CO2 không phân cực.
D. Trong phân tử có hai liên kết đôi.
-
Câu 33:
Số oxi hoá S trong các chất, hợp chất S, H2S, H2SO4, SO2 là gì trong 4 dãy sau?
A. 0, –2, +4, –4.
B. 0, +2, +6, +4.
C. 0, –2, –6, +4.
D. 0, –2, +6, +4.
-
Câu 34:
Liên kết là loại liên kết ion biết độ âm điện của Cl(3,16), Al(1,61), Ca(1), S (2,58)?
A. AlCl3
B. CaCl2
C. CaS
D. Al2S3
-
Câu 35:
Liên kết hóa học của HCl thuộc loại liên kết nào trong 4 liên kết dưới đây?
A. cộng hoá trị không cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
-
Câu 36:
Liên kết hóa học Br2 thuộc loại liên kết nào dưới?
A. cộng hoá trị không cực.
B. hiđro.
C. cộng hoá trị có cực.
D. ion
-
Câu 37:
H2, CO2, HCl, Cl2. Có mấy phân tử có cực bên dưới đây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Liên kết cộng hóa trị không cực trong 4 chất bên dưới?
A. H2S.
B. O2.
C. Al2S3.
D. SO2.
-
Câu 39:
CHT lớn nhất của nguyên tố có cấu hình e ngoài cùng 3s23p4 là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 40:
Tình CHT của Nito trong N2, NH3, N2H4, NH4Cl, NaNO3 ?
A. 0, –3, –2, –3, +5.
B. 0, 3, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 0, 4, 5.
D. 3, 3, 3, 4, 4.
-
Câu 41:
CHT của O và N2 trong H2O và N2 lần lượt thõa mãn là?
A. 2 và 3.
B. 4 và 2.
C. 3 và 2.
D. 1 và 3.
-
Câu 42:
CHT của C và N trong CH4 và NH3 lần lượt là gì?
A. 2 và 4.
B. 4 và 3.
C. 3 và 3.
D. 1 và 4.
-
Câu 43:
Cộng hóa trị của N trong phân tử HNO3 và NH4+ (theo thứ tự) là dãy nào trong 4 dãy dưới đây?
A. 5 và 4.
B. 4 và 4.
C. 3 và 4.
D. 4 và 3
-
Câu 44:
CHT của Cl và O trong Cl2O7 theo thứ tự lần lượt là mấy?
A. 7 và 2.
B. 2 và 7.
C. 4 và 1.
D. 1 và 2.
-
Câu 45:
Chất thõa mãn điều kiện liên kết cộng hoá trị phân cực là những chất nào?
A. HCl, KCl, HNO3, NO.
B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2.
D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2.
-
Câu 46:
2 nguyên tố X (Z = 19); Y (Z =17) hợp chất tạo bởi X và Y có công thức và kiểu liên kết nào thõa mãn?
A. XY, liên kết ion
B. X2Y, liên kết ion
C. XY, liên kết cộng hóa trị có cực
D. XY2, liên kết cộng hóa trị có cực
-
Câu 47:
Hợp chất thõa mãn điều kiện để có liên kết ion ?
A. NH4Cl.
B. HCl.
C. NH3.
D. H2O.
-
Câu 48:
Những oxit có liên kết ion thoã mãn nằm trong dãy Na2O, MgO, Al2O3 , SiO2 , P2O5 , SO3 , Cl2O7 ?
A. Na2O , SiO2 , P2O5
B. MgO, Al2O3 , P2O5
C. Na2O, MgO, Al2O3
D. SO3, Cl2O3 , Na2O
-
Câu 49:
Chỉ ra khẳng định sai khi nói về 3 ion Na+, Mg2+, F- ?
A. 3 ion trên có cấu hình electron giống nhau.
B. 3 ion trên có số nơtron khác nhau.
C. 3 ion trên có số electron bằng nhau.
D. 3 ion trên có số proton bằng nhau.
-
Câu 50:
Cấu hình electron của cặp nguyên tử có thể tạo liên kết ion là gì?
A. 1s22s22p3 và 1s22s22p5
B. 1s22s1 và 1s22s22p5
C. 1s22s1 và 1s22s22p63s23p2
D. 1s22s22p1 và 1s22s22p63s23p6