Trắc nghiệm Liên kết cộng hóa trị Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Số chất có liên kết ion thõa mãn trong dãy NH3, H2O, K2S, MgCl2, Na2O, CH4?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
-
Câu 2:
Nguyên tử Al có 3 electron hóa trị. Kiểu liên kết nào xuất hiện khi nó liên kết với 3 nguyên tử flo?
A. Liên kết kim loại.
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết ion.
-
Câu 3:
Cho độ âm điện các chất như sau Be (1,5), Al (1,5), Mg (1,2), Cl (3,0), N (3,0), H (2,1), S (2,5), O (3,5). Chất nào có liên kết ion ?
A. H2S, NH3.
B. BeCl2, BeS.
C. MgCl2, AlCl3.
D. MgO, Al2O3.
-
Câu 4:
Liên kết trong chất nào trong dãy LiCl, KCl, RbCl, CsCl mang tính chất ion nhiều nhất?
A. LiCl
B. KCl
C. RbCl
D. CsCl
-
Câu 5:
Định nghĩa thõa mãn khi nói về liên kết cộng hóa trị?
A. Liên kết giữa các phi kim với nhau.
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. Liên kết được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung.
-
Câu 6:
Nhóm nào là những hợp chất cộng hóa trị thõa mãn?
A. NaCl, H2O, HCl
B. KCl, AgNO3, NaOH
C. H2O, Cl2, SO2
D. CO2, H2SO4, MgCl2
-
Câu 7:
Liên kết cộng hóa trị là liên kết giữa 2 nguyên tử trong phân tử bằng ý nào?
A. 1 cặp electron chung
B. 2 cặp electron chung
C. 3 cặp electron chung
D. 1 hay nhiều cặp electron chung
-
Câu 8:
Phân tử nào trong các phân tử trên có liên kết cộng hóa trị không phân cực trong các chất N2 ; SO2 ; H2 ; HBr.
A. N2 ; SO2
B. H2 ; HBr.
C. SO2 ; HBr.
D. H2 ; N2 .
-
Câu 9:
Kiểu liên kết được tạo bằng một hay nhiều cặp electron chung ?
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hóa trị.
C. Liên kết kim loại.
D. Liên kết hidro
-
Câu 10:
Chọn câu thõa mãn khi nó về liên kết CHT?
A. Trong liên kết cộng hóa trị, cặp electron chung lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết CHT có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 đến nhỏ hơn 1,7.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực được tạo nên từ các ngtử khác hẳn nhau về tính chất hóa học.
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
-
Câu 11:
Liên kết CHT trong phân tử HCl có đặc điểm gì?
A. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
B. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
-
Câu 12:
Hợp chất thõa mãn liên kết CHT là NH3, Na2S, CO2, CaCl2, MgO, C2H2?
A. CO2, C2H2, MgO
B. NH3.CO2, Na2S
C. NH3 , CO2, C2H2
D. CaCl2, Na2S, MgO
-
Câu 13:
Chất có liên kết ion thõa mãn là?
A. AlCl3
B. CaCl2
C. CaS
D. Al2S3
-
Câu 14:
AN2 trong đó Y chiếm 50% về khối lượng. Trong hạt nhân của A có n = p và hạt nhân B có n’ = p’. Tổng số proton trong phân tử AB2 là 32. Cấu hình electron của A và B và liên kết trong phân tử AB2 là?
A. 3s23p4, 2s22p4 và liên kết cộng hóa trị
B. 3s2, 2s22p5 và liên kết ion
C. 3s23p5, 4s2 và liên kết ion
D. 3s23p3, 2s22p3 và liên kết cộng hóa trị
-
Câu 15:
Hai nguyên tố A và B tạo thành hợp chất A2B. Biết:
Tổng số proton trong hợp chat A2B bằng 46.
Trong hạt nhân của A có n – p = 1, trong hạt nhân của X có n’ = p’.
Trong hợp chất A2B, nguyên tố X chiếm 8/47 khối lượng phân tử.
Số hạt proton trong hạt nhân nguyên tử A, B và liên kết trong hợp chất A2B lần lượt là
A. 19, 8 và liên kết ion
B. 19, 8 và liên kết cộng hóa trị
C. 15, 16 và liên kết cộng hóa trị
D. 15, 16 và liên kết ion
-
Câu 16:
Xác định CT và liên kết trong A và B biết A, B số đơn vị điện tích hạt nhân lần lượt là 19, 8?
A. A2B và liên kết ion
B. AB và liên kết cộng hóa trị
C. AB2 và liên kết cộng hóa trị
D. A2B và liên kết ion
-
Câu 17:
Số cặp electron (lớp ngoài cùng) chưa tham gia liên kết trong CS2 là bao nhiêu?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Cho các phân tử sau đây: MgCl2 , CaCl2 , AlCl3 , HCl. Số phân tử có liên kết cộng hóa trị là:
A. 1
B. 2
C. 4
D. 4
-
Câu 19:
Cho các phân tử: H2S (1) , H2O (2) , CaS (3) , NaCl (4), NH3 (5) , NF3 (6). Độ phân cực của các liên kết tãng dần theo thứ tự nào sau đây
A. (1),(6),(5),(2),(3),(4).
B. (1),(5),(6),(2),(3),(4).
C. (1),(3),(6),(2),(5),(4).
D. (1),(4),(6),(2),(3),(5).
-
Câu 20:
Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tố là ns2np5. Liên kết của nguyên tố này với hiđro thuộc loại liên kết nào?
A. Liên kết cộng hóa trị phân cực.
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết ion.
D. Liên kết cho–nhận.
-
Câu 21:
Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hóa trị phân cực là
A. O2 , H2O, NH3.
B. H2O, HF, H2S.
C. HCl, O3 , H2S.
D. HF, Cl2 , H2O.
-
Câu 22:
Hiệu độ âm điện trong khoảng nào thì liên kết hoá học giữa 2 nguyên tố có thể là liên kết cộng hoá trị phân cực:
A. 0 < … < 0,4.
B. 0,4 < … < 1,7.
C. 1,7 < … < 4,0
D. 0 < … < 1,7.
-
Câu 23:
Cho độ âm điện của một số nguyên tố: H = 2,20; O = 3,44; Cl = 3,16; K = 0,82; N = 3,04. Dựa vào hiệu độ âm điện, phân tử được hình thành từ liên kết cộng hoá trị là:
A. HCl.
B. KCl.
C. K2O.
D. K3N.
-
Câu 24:
Cho các chất sau: MgO, Al2O3 , N2 , CO2 , SO3 , H2SO4 . Số chất có liên kết cộng hoá trị là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 6. Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 8. Công thức hoá học của hợp chất giữa X và Y có thể là:
A. XY2 .
B. X2Y.
C. XY3 .
D. X3Y
-
Câu 26:
Cấu trúc phân tử nào sau đây không có dạng thẳng:
A. HCl
B. H2
C. H2O
D. CO2
-
Câu 27:
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 19. Nguyên tố Y có số hiệu nguyên tử là 9. Liên kết hoá học có thể trong trong phân tử của X và Y là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Không phải 3 loại trên.
-
Câu 28:
Cho độ âm điện của natri là 0,93 và độ âm điện của Cl là 3,16. Liên kết hoá học trong phân tử NaCl là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Không phải 3 loại trên.
-
Câu 29:
Cho độ âm điện của nhôm là 1,61 và độ âm điện của S là 2,58. Liên kết hoá học trong phân tử Al2S3 là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Không phải 3 loại trên.
-
Câu 30:
Cho độ âm điện của oxi là 3,44 và hidro là 2,20. Vậy liên kết hoá học trong phân tử H2O là:
A. Liên kết ion.
B. Liên kết cộng hoá trị không phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
D. Không phải 3 loại trên
-
Câu 31:
Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng là 1s1 , nguyên tố Y có cấu hình e lớp ngoài cùng là 2s22p3 . Công thức của hợp chất giữa X và Y là:
A. X3Y.
B. XY3 .
C. X5Y.
D. XY5 .
-
Câu 32:
Tính chất không chính xác về hợp chất cộng hoá trị là:
A. Hợp chất cộng hoá trị có thể tồn tại ở trạng thái rắn, lỏng hoặc khí.
B. Hợp chất cộng hoá trị có nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy kém hơn hợp chất ion.
C. Hợp chất cộng hoá trị có có phân cực thường tan được trong nước.
D. Hợp chất cộng hoá trị không phân cực dẫn điện ở mọi trạng thái.
-
Câu 33:
Hợp chất có liên kết đôi (2 cặp e dùng chung) trong phân tử là:
A. H2
B. O2
C. N2
D. HCl.
-
Câu 34:
Hợp chất có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. H2 .
B. O2.
C. N2 .
D. HCl.
-
Câu 35:
Hợp chất có liên kết cộng hoá trị không phân cực là:
A. HCl.
B. N2 .
C. H2S.
D. H2O.
-
Câu 36:
Nhận định chính xác trong các nhận định sau là?
A. Trong liên kết cộng hoá trị, cặp e lệch về phía nguyên tử có độ âm điện nhỏ hơn.
B. Liên kết cộng hoá trị có cực được tạo thành giữa 2 nguyên tử có hiệu độ âm điện từ 0,4 tới 1,7.
C. Liên kết cộng hoá trị không cực được thành nên từ các nguyên tử khác nhau.
D. Hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử lớn thì phân tử phân cực yếu.
-
Câu 37:
Cho các chất KCl, CH4 , Al2O3 , K2S, MgCl2 . Số chất có liên kết cộng hóa trị không cực là (độ âm điện của K: 0,82; Al: 1,61; S: 2,58; Cl: 3,16; O: 3,44; Mg: 1,31; H: 2,2; C: 2,55)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 38:
Trong F2 , Cl2 , O2 đều là loại liên kết?
A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị có cực.
C. Liên kết cộng hóa trị không cực.
D. Liên kết đôi.
-
Câu 39:
Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử mà liên kết được gọi là
A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết không phân cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi.
D. liên kết σ, liên kết π
-
Câu 40:
Chọn phát biểu sai trong các câu sau.
A. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa những nguyên tố có tính chất gần giống nhau.
B. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa những nguyên tử phi kim.
C. Liên kết ion được tạo thành giữa hai nguyên tố có tính chất hoá học trái ngược nhau.
D. Liên kết cộng hoá trị được tạo thành giữa nguyên tố kim loại điển hình và phi kim điển hình
-
Câu 41:
Điền từ còn thiếu vào dấu...
Liên kết cộng hóa trị là liên kết ....
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
-
Câu 42:
Chất có liên kết cộng hóa trị không cực?
A. H2S
B. Al2S3
C. O2
D. SO2
-
Câu 43:
Trong N2, số cặp electron dùng chung là (cho 7N)?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 44:
Liên kết trong Br2 thuộc loại liên kết gì?
A. hiđro
B. ion
C. CHT có cực
D. CHT không cực
-
Câu 45:
LK cộng hóa trị trong phân tử HCl có đặc điểm gì?
A. Có một cặp electron chung, là liên kết ba, có phân cực.
B. Có hai cặp electron chung, là liên kết đôi, không phân cực.
C. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, không phân cực.
D. Có một cặp electron chung, là liên kết đơn, phân cực.
-
Câu 46:
Số liên kết cộng hóa trị và liên kết ion trong các hợp chất HF, CaO, CH4 , N2 ?
A. 2 và 2.
B. 3 và 1.
C. 2 và 1.
D. 1 và 3.
-
Câu 47:
Cho các phát biểu sau:
(a) Liên kết trong phân tử HCl, H2O là liên kết cộng hóa trị có cực.
(b) Trong phân tử CH4, nguyên tố C có cộng hóa trị là 4.
(c) Dãy sắp xếp thứ tự tăng dần độ phân cực liên kết trong phân tử: H2O, H2S, Na2O, K2O (biết ZO = 8; ZS = 16).
(d) Trong phân tử C2H2 có một liên kết ba.
Phát biểu không đúng là
A. (d).
B. (c).
C. (b).
D. (a).
-
Câu 48:
Thế nào là liên kết cộng hóa trị?
A. giữa các phi kim với nhau
B. được tạo nên giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
C. được hình thành do lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu
D. trong đó cặp electron dùng chung bị lệch về một nguyên tử.
-
Câu 49:
Tìm CTPT của X với hidro biết X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p3?
A. H2S
B. HCl
C. NH3
D. PH3
-
Câu 50:
Cộng hóa trị là gì?
A. Liên kết giữa các phi kim với nhau
B. Liên kết trong đó cặp electron chung bị lệch về một nguyên tử
C. Liên kết được hình thành do sựu dùng chung electron của 2 nguyên tử
D. Liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng những electron chung