Trắc nghiệm Khái quát về virus Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Polyvinylpyrolidone (PVP) là một phức chất thuộc nhóm nào?
A. Hợp chất phenolic
B. Iot
C. Kim loại
D. Anđehit
-
Câu 2:
Nồng độ cồn trên 60% có tác dụng chống _________________
A. vi khuẩn
B. nấm
C. vi trùng
D. vi rút
-
Câu 3:
Hoạt động kháng khuẩn của các phenol không bị giảm ở điều kiện nào sau đây?
A. pH có tính axit
B. pH kiềm
C. nhiệt độ thấp
D. sự có mặt của xà phòng
-
Câu 4:
Có bao nhiêu phần trăm thể tích dung dịch phenol giết chết nhanh tế bào sinh dưỡng của vi sinh vật?
A. 1%
B. 2%
C. 5%
D. 10%
-
Câu 5:
Quá trình tiêu diệt tất cả các vi sinh vật cùng với các bào tử của chúng là ____________________
A. Khử trùng
B. Thanh trùng
C. Vệ sinh
D. Tiệt trùng
-
Câu 6:
Chất nào sau đây không phải là tác nhân hóa học để kiểm soát vi sinh vật?
A. Bức xạ
B. Thuốc kháng sinh
C. Thuốc sát trùng
D. Chất diệt khuẩn
-
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây của dung dịch vệ sinh?
A. tiêu diệt tất cả các dạng vi sinh vật
B. ngăn chặn sự phát triển hoặc hoạt động của vi sinh vật
C. làm giảm quần thể vi sinh vật đến mức an toàn
D. tiêu diệt tất cả vi khuẩn và bào tử vi khuẩn
-
Câu 8:
Một tác nhân ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn được gọi là __________________
A. Chất diệt khuẩn
B. Kìm hãm vi khuẩn
C. Chất kháng khuẩn
D. Thuốc kháng sinh
-
Câu 9:
Một tác nhân hóa học tiêu diệt vi sinh vật và thường được áp dụng cho các chất được sử dụng trên các vật vô tri là _______________
A. Thuốc sát trùng
B. Chất khử trùng
C. Chất khử trùng
D. Thuốc kháng sinh
-
Câu 10:
Karyotype của tế bào được hình thành từ các dòng tế bào liên tục là _______________
A. đơn bội
B. lưỡng bội
C. dị bội
D. đơn bội và lưỡng bội
-
Câu 11:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để sản xuất vắc xin phòng bệnh sốt vàng da?
A. phương pháp nuôi cấy mô
B. phương pháp phôi gà
C. thông qua động vật nhạy cảm
D. thông qua môi trường thích hợp
-
Câu 12:
Để nuôi cấy vi rút, những quả trứng gà có khả năng sinh sản nên được ấp trong bao nhiêu ngày?
A. 1
B. 2-4
C. 5-12
D. 2-7
-
Câu 13:
Virus đậu đũa thuộc nhóm vi rút nào sau đây?
A. Comovirus
B. Dianthovirus
C. Cucumovirus
D. Carlavirus
-
Câu 14:
Virus nào sau đây có tính đối xứng phức tạp?
A. Alphavirus
B. Mobillivirus
C. Orthopoxvirus
D. Parvovirus
-
Câu 15:
Loại virut nào sau đây có màng bao?
A. Herpesvirus
B. Reovirus
C. Virus khảm thuốc lá
D. Papillomavirus
-
Câu 16:
Enterovirus thuộc họ vi rút nào sau đây?
A. Tymovirus
B. Picornaviridae
C. Reoviridae
D. Closterovirus
-
Câu 17:
Có bao nhiêu đoạn dsRNA có trong bộ gen của reovirus?
A. 1
B. 3
C. 50
D. 10
-
Câu 18:
Loại virut nào sau đây mang ARN sợi trừ?
A. rhabdovirus
B. picornavirus
C. retrovirus
D. virus khảm thuốc lá
-
Câu 19:
Đặc điểm nào sau đây là của quá trình viropexis?
A. quá trình thực bào
B. virut thực vật xâm nhập vào tế bào vật chủ thông qua ectodesmata
C. xảy ra bởi enzym RNA polymerase
D. quá trình thực bào và xảy ra bởi enzym protease lysosome
-
Câu 20:
Ở virut nào sau đây, ADN tạo nên những chiếc kẹp tóc?
A. parvovirus
B. herpesvirus
C. poxvirus
D. picornavirus
-
Câu 21:
Ở papovavirus, ADN xảy ra ở dạng nào sau đây?
A. dsDNA tuyến tính
B. ssDNA tuyến tính
C. dsDNA hình tròn siêu cuộn
D. ssDNA hình tròn siêu cuộn
-
Câu 22:
Parvovirus chứa bao nhiêu gen?
A. 100
B. 500
C. 40
D. 3
-
Câu 23:
Các tua trên vi rút động vật như vi rút cúm được tạo thành từ ______________
A. lipoprotein
B. glycoprotein
C. xenluloza
D. polysaccharid
-
Câu 24:
Adenovirus thể hiện tính đối xứng nào sau đây?
A. đối xứng xoắn
B. đối xứng tròn
C. đối xứng tứ diện
D. đối xứng cấu trúc phức tạp
-
Câu 25:
Vỏ bao quanh nucleocapsid của một số virut động vật được tạo nên từ cấu trúc nào sau đây?
A. lipoprotein
B. lipopolysaccharid
C. peptidoglycan
D. chitin
-
Câu 26:
Tính chất đối xứng nào sau đây được biểu hiện bởi virut hình que?
A. hình tứ diện
B. xoắn ốc
C. phức chất
D. hình tròn
-
Câu 27:
Bộ gen của virut được bao bọc trong một lớp áo protein được gọi là
A. Capsid
B. Phong bì bên ngoài
C. Capsomere
D. Hạt nhân
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây là đúng về virut khảm lá thuốc (TMV)?
A. vi rút RNA
B. vi rút DNA
C. DNA của vi khuẩn
D. ss hoặc DNA ds
-
Câu 29:
Hình dạng của TMV là _______.
A. Hình que
B. Hình bầu dục
C. Hình khối
D. Hình cầu
-
Câu 30:
Virus tấn công vi khuẩn được gọi là_______.
A. Vi thực bào
B. Lysophage
C. Thực khuẩn
D. Không có điều nào ở trên
-
Câu 31:
Thực khuẩn thể T2 được gọi là_______.
A. phage DNA ss
B. thực khuẩn thể RNA ss
C. phage DNA ds
D. phage RNA ds
-
Câu 32:
Vi khuẩn gây ra sự ly giải tế bào vi khuẩn được gọi là ________.
A. Viroid
B. Thực khuẩn thể lysogenic
C. Thực khuẩn thể độc hại
D. Phage ôn đới
-
Câu 33:
Loại virut nào sau đây có bộ gen nhỏ nhất?
A. Virus bệnh dại
B. Circovirus
C. Virus herpes
D. Virus Mimi
-
Câu 34:
Các phần tử RNA lây nhiễm không có lớp áo protein được gọi là ________.
A. Prion
B. Virion
C. Viroid
D. Virusoid
-
Câu 35:
Các hình chiếu giống như gai nhọn trên capsid của virus được gọi là
A. Viriod
B. Protein
C. Gai peptit
D. Capsomeres
-
Câu 36:
Bộ gen của virus được chèn vào DNA của vi khuẩn được gọi là ____.
A. Lysogeny
B. Prophage
C. Chu kỳ lytic
D. Thực khuẩn thể độc hại
-
Câu 37:
Chức năng chính của capsid là chức năng nào sau đây?
A. Xác định tính đặc hiệu kháng nguyên của vi rút
B. Bảo vệ vật liệu di truyền khỏi sự tấn công của nuclease
C. Cả A và B
D. Không có cái nào trong số này
-
Câu 38:
Điều nào sau đây không phải là sự khác biệt giữa virus và viroids?
A. Vi rút chứa ADN trong khi viroids không chứa ADN
B. Vi rút có vỏ protein trong khi viroids không chứa vỏ protein
C. Vi rút chứa ARN trong khi viroids không chứa ARN
D. Vi rút được tìm thấy ở vi khuẩn, động vật và thực vật nhưng viroids chỉ có trong thực vật
-
Câu 39:
Điều nào không đúng với virus?
A. Chúng là những thứ nhỏ bé, không sống, có thể xâm nhập vào tế bào và sinh sản bên trong.
B. Chúng hoạt động giống như ký sinh trùng và có thể sống trong cơ thể vật chủ và gây hại.
C. Chúng giống như những sinh vật sống vì chúng có thể sinh sản và tạo ra nhiều vi rút hơn.
D. Chúng được tạo ra từ các tế bào.
-
Câu 40:
Mimivirus được quan tâm đặc biệt về mặt sinh học vì kích thước đáng kinh ngạc của nó (đối với một loại vi rút). Với bộ gen lớn gấp đôi virus lớn nhất tiếp theo và đường kính capsid là 400 nanomet, mimivirus có thể nắm giữ một manh mối quan trọng đối với các nhà sinh vật học. Ý nghĩa của vi rút là gì?
A. Nó đủ lớn để các nhà khoa học có thể quan sát sự sinh sản của vi rút và tìm hiểu cách các mầm bệnh khác, như HIV, lây lan.
B. Sự tiến hóa nhanh chóng của virus khiến nó trở thành đối tượng thử nghiệm dễ dàng cho nhiều thí nghiệm sinh học.
C. Nó là một thực khuẩn tấn công mọi tế bào vi khuẩn do có nhiều loại chất chỉ điểm ngoại bào.
D. Nó đại diện cho một "mắt xích còn thiếu" trong quá trình tiến hóa của vi khuẩn từ các sinh vật ít phức tạp hơn.
-
Câu 41:
Tế bào vi khuẩn phân chia và sinh sản như thế nào?
A. Phân đôi
B. Hợp nhất
C. Giảm phân I
D. Giảm phân II
-
Câu 42:
Thành phần chính của bộ gen vi khuẩn là gì?
A. Một phân tử DNA mạch kép, vòng tròn
B. Một phân tử ARN sợi đơn, tròn
C. Một phân tử DNA mạch kép, mạch thẳng
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 43:
Các capsid bao quanh virut được cấu tạo từ loại phân tử nào?
A. DNA
B. Chất đạm
C. RNA
D. Xenlulo
-
Câu 44:
Đặc điểm nào sau đây không thể là cấu trúc gen của virut?
A. DNA sợi kép
B. DNA sợi đơn
C. Một sợi bao gồm cả RNA và DNA
D. RNA sợi đôi
-
Câu 45:
Loại virus đầu tiên từng được phát hiện là gì?
A. Virus Epstein-Barr
B. Vi rút AIDS
C. Virus khảm thuốc lá
D. Rhinovirus
-
Câu 46:
Virut tự nó không có khả năng xâm nhập vào tế bào thực vật là do cấu trúc nào sau đây?
A. Màng sinh chất.
B. Lục lạp.
C. Ti thể.
D. Thành xenlulôzơ.
-
Câu 47:
Virút có hình dạng tinh trùng, đầu là khối 6 cạnh, phần đuôi có dạng hình que là virut:
A. Virut dại
B. Virut cúm
C. Virut đốm thuốc lá
D. Thực khuẩn thể
-
Câu 48:
Nhân tố nào đóng vai trò chủ yếu trong tính chuyên hóa của virut:
A. Tính đặc hiệu ARN
B. Tính đặc hiệu ADN
C. Sự hấp thụ
D. Sự có mặt của gai glycoprotein
-
Câu 49:
Thể bọc ở virut được cấu tạo từ protein đặc biệt, nó tồn tại ở dạng:
A. Mềm
B. Khí
C. Lỏng
D. Tinh thể
-
Câu 50:
Ai trong số những người sau đây đã phát hiện ra virut?
A. Dmitri Ivanovsky
B. Carl Linnaeus
C. Russel Wallace
D. EmstMayr