Trắc nghiệm Khái quát về virus Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Yếu tố quan trọng nhất để phân loại virus là gì?
A. Hình dạng của virus
B. Virus có bao nhiêu loại prôtêin
C. Bệnh do virus gây ra
D. Hóa học của DNA và RNA
-
Câu 2:
David Baltimore là một nhà sinh học phân tử. Anh ấy đã khám phá ra điều gì?
A. Cấu trúc của ADN
B. Kỹ thuật tinh thể học tia X
C. Enzim phiên mã ngược
D. Thuốc kháng HIV zidovudine
-
Câu 3:
Ai đã phát hiện ra virus đầu tiên?
A. Nhà kính hiển vi Antonie van Leeuwenhoek
B. Nhà vi khuẩn học Charles Chamberland
C. Nhà thực vật học Dmitri Iwanowsky
D. Nhà virus học Jonas Salk
-
Câu 4:
Một số sự thật về virus: xác định sự thật không chính xác:
A. Những virus đầu tiên xuất hiện cách đây 2 tỷ năm dưới dạng ký sinh trùng của Tảo
B. Những con virus đầu tiên đến từ ngoài vũ trụ
C. Virus tiến hóa trước vi khuẩn, vi rút tiến hóa trước tế bào
D. Chúng có thể lây nhiễm mọi dạng sống kể cả chính chúng!
-
Câu 5:
Virus là một....
A. Dạng sống phong phú nhất trên trái đất
B. Được phát hiện trước vi khuẩn
C. Nuôi trên động vật trong phòng thí nghiệm
D. Nguyên nhân của mọi bệnh tật ở người
-
Câu 6:
Một trong những quá trình sau đây có thể được thực hiện bởi một loại virus?
A. hô hấp
B. lớn lên
C. bài tiết
D. sinh sản
-
Câu 7:
Một trong những điều sau đây là kích thước có khả năng nhất của virus?
A. 1mm
B. 0,1 mm
C. 0,1 mm
D. 0,001 mm
-
Câu 8:
Cho biết: Khi vi rút cúm xâm nhập vào tế bào, vi rút cúm ngay lập tức bắt đầu thực hiện công việc nào?
A. Kết hợp DNA của virus vào nhiễm sắc thể của tế bào chủ
B. Phá hủy bộ máy phiên mã của tế bào chủ
C. Sao chép vật chất di truyền của nó và tổng hợp protein virut
D. Sử dụng một bản sao của virut sao chép ngược để tạo ra ADN virut
-
Câu 9:
Hãy xác định: Nhờ yếu tố nào mà virut có thể làm tan tế bào chủ để ồ ạt chui ra ngoài?
A. Nhờ virut có các gai nhọn đâm thủng tế bào vật chủ.
B. Nhờ virut được nhân lên ồ ạt với tốc độ nhanh chóng làm tế bào căng phồng rồi vỡ ra.
C. Nhờ virut tiết ra axit làm bào mòn thành tế bào vật chủ.
D. Nhờ virut có hệ gen mã hóa enzim lizozim làm tan thành tế bào vật chủ.
-
Câu 10:
Hãy cho biết: Trong quá trình hấp thụ lên bề mặt tế bào, virút có thể hấp thụ ở vị trí nào?
A. Các gai lipoprotein
B. Lớp vỏ capsid
C. Receptor
D. Ở mọi điểm
-
Câu 11:
Hãy cho biết: Ở giai đoạn xâm nhập của Virut vào tế bào chủ xảy ra hiện tượng?
A. Virut bám trên bề mặt của tê bào chủ
B. Axit nuclêic của Virut được đưa vào tê bào chất của tế bào chủ
C. Thụ thể của Virut liên kết với thụ thể của tế bào chủ
D. Virut di chuyển vào nhân của tế bào chủ
-
Câu 12:
Xác định: Đối với virut kí sinh trên vi khuẩn, quá trình xâm nhập của chúng vào tế bào chủ diễn ra như thế nào?
A. Vỏ capsit được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn axit nucleic nằm ngoài
B. Cả axit nucleic và vỏ capsit đều được bơm vào tế bào chủ.
C. Tùy trường hợp mà có thể bơm axit nucleic hoặc vỏ capsit vào trong tế bào chủ.
D. Axit nucleic được bơm vào tế bào chất của tế bao chủ còn vỏ capsit nằm bên ngoài.
-
Câu 13:
Xác định ý đúng: Phagơ có thể kí sinh ở giới nào sau đây?
A. Giới Thực vật.
B. Giới thực vật và giới Động vật.
C. Giới Nấm và giới Động vật.
D. Giới Khởi sinh và giới Nấm.
-
Câu 14:
Vật chất di truyền của một chủng gây bệnh ở người là một phân tử axit nuclêic. Phân tử axit nucleic này được cấu tạo từ 4 loại nucleotit A, T, G, X trong đó A = T = G = 23%. Vật chất di truyền của chủng virut này là
A. ADN mạch kép.
B. ADN mạch đơn.
C. ARN mạch kép.
D. ARN mạch đơn.
-
Câu 15:
Xác định: Virus bao gồm một lớp áo protein và?
A. DNA hoặc RNA.
B. một màng chất lỏng.
C. tế bào chất.
D. một con trùng roi.
-
Câu 16:
Hãy xác định: Cấu trúc nào của virut Phage chứa vật chất di truyền?
A. cổ
B. đầu
C. vỏ bọc
D. đuôi
-
Câu 17:
Chọn ý đúng: Virút có hình dạng tinh trùng, đầu là khối 6 cạnh, phần đuôi có dạng hình que là virut?
A. Virut dại
B. Virut cúm
C. Virut đốm thuốc lá
D. thực khuẩn thể
-
Câu 18:
SV 40 gây bệnh cho động vật nào?
A. khỉ
B. thỏ
C. người
D. gia súc
-
Câu 19:
Bệnh bạch cầu đơn nhân do virut nào sau đây gây ra?
A. VZV
B. HSV
C. EBV
D. HIV
-
Câu 20:
Thuốc nào dùng để chữa bệnh mụn rộp sinh dục?
A. acyclovir
B. penicillin
C. erythromycin
D. tetracyclin
-
Câu 21:
Virus MDV ảnh hưởng đến bệnh nào sau đây?
A. gà
B. gia súc
C. người
D. chim
-
Câu 22:
Dòng adenovirus nào có thể gây ung thư?
A. Phân nhóm I
B. Phân nhóm II
C. Phân nhóm III
D. Phân nhóm IV
-
Câu 23:
Tỷ lệ tử vong ở trẻ nhỏ bị giãn tĩnh mạch thừng tinh là ____________
A. 10-30%
B. 1-5%
C. 0,1-0,3%
D. 60-80%
-
Câu 24:
Hình dạng của nucleoid của poxvirus là gì?
A. hình tròn
B. hình viên gạch
C. không đều
D. hình quả tạ
-
Câu 25:
Poliovirus gắn vào hệ thần kinh trung ương nhờ ______________
A. pili
B. protein
C. hemagglutinin
D. liên kết hydro
-
Câu 26:
Vibrio cholerae bám vào các tế bào biểu mô của ruột non nhờ ______________
A. pili
B. protein
C. hemagglutinin
D. liên kết hydro
-
Câu 27:
Vi khuẩn Streptococcus pyogenes xâm nhập vào cơ thể để gây nhiễm trùng ở đâu?
A. cổ tử cung
B. ruột non
C. niệu đạo
D. họng
-
Câu 28:
Bệnh lao là loại nhiễm trùng nào?
A. cấp tính
B. mãn tính
C. nguyên phát
D. thứ phát
-
Câu 29:
Khi nhiễm trùng xảy ra đột ngột và với cường độ nghiêm trọng, nó được gọi là ______________
A. mãn tính
B. giai đoạn cuối
C. cấp tính
D. khu trú
-
Câu 30:
Đặc điểm nào sau đây của vi sinh vật không giúp ích cho việc gây bệnh truyền nhiễm?
A. phải xâm nhập vào vật chủ
B. phải chuyển hóa trong mô của vật chủ
C. phải chống lại sự bảo vệ của vật chủ
D. không được làm hỏng vật chủ
-
Câu 31:
Loại chủng nào được sử dụng trong vắc xin?
A. độc lực
B. vô hại
C. giảm độc lực
D. không gây bệnh
-
Câu 32:
Mức độ gây bệnh được gọi là _________________
A. nhiễm trùng
B. độc lực
C. động lực
D. giảm độc lực
-
Câu 33:
Enzim nào cần thiết để sản xuất glucan?
A. glycosyl transferase
B. glucoisomerase
C. hexokinase
D. glucose-6-phosphatase
-
Câu 34:
Loại vi rút nào sau đây được gọi là vi rút 'mồ côi'?
A. retrovirus
B. echovirus
C. coxsackievirus
D. adenovirus
-
Câu 35:
Để khử trùng ống tiêm nhựa trong bệnh viện người ta dùng tác nhân nào sau đây?
A. etylen oxit
B. thuốc nhuộm
C. phóng xạ
D. kim loại nặng
-
Câu 36:
Phương thức tác dụng của anđehit fomic?
A. can thiệp vào quá trình đường phân
B. thể hiện tính chất oxy hóa
C. kết hợp với các hợp chất nitơ quan trọng
D. thay đổi tính thấm của màng tế bào chất
-
Câu 37:
Chất nào sau đây dùng để sát trùng da?
A. Clo
B. Fomandehit
C. Muối amoni bậc 4
D. Etylen oxit
-
Câu 38:
Tác nhân hóa học nào sau đây thiếu sức đâm xuyên?
A. Phenol
B. Iốt
C. Etylen oxit
D. Beta-propiolacton
-
Câu 39:
Chất nào sau đây đóng vai trò là sinh vật thử nghiệm trong quy trình của phương pháp hệ số phenol?
A. Escherichia coli
B. Streptococcus faecalis
C. Staphylococcus aureus
D. Lactobacillus
-
Câu 40:
Các chất hòa tan trong nước dạng lỏng được pha loãng thích hợp được phân phối vào các ống nghiệm vô trùng, các chất này được thêm vào một lượng sinh vật thử nghiệm đã đo được và sau đó chất này được chuyển vào các ống môi trường vô trùng
A. là diệt khuẩn
B. liệu hoạt động ức chế có phải là vi khuẩn hay không
C. giảm số lượng sinh trưởng
D. hoàn toàn không sinh trưởng
-
Câu 41:
Phương pháp nào sau đây được sử dụng để xác định sự gia giảm số lượng tăng trưởng?
A. thử nghiệm được thực hiện trên đĩa môi trường thạch
B. thử nghiệm được thực hiện trong môi trường thạch hoặc môi trường thạch
C. thử nghiệm được thực hiện bằng cách chuyển các chất hòa tan trong nước vào môi trường vô trùng
D. bằng phương pháp hệ số phenol
-
Câu 42:
Chất nào sau đây được dùng làm chất bảo quản trong dung dịch nhỏ mắt?
A. ancol
B. muối amoni bậc bốn
C. phenol
D. anđehit
-
Câu 43:
Ceepryn thuộc nhóm nào sau đây?
A. Chất tẩy rửa anion
B. Chất tẩy rửa cation
C. Chất tẩy rửa không chứa ion
D. Muối amoni
-
Câu 44:
Gonococci bị ức chế bởi tryptoflavine trong dung dịch pha loãng ____________
A. 1: 200.000
B. 1: 300.000
C. 1: 1.000.000
D. 1: 10.000.000
-
Câu 45:
Chất nào sau đây là thuốc nhuộm acridin?
A. pha lê tím
B. xanh malachit
C. tryptoflavine
D. xanh lục rực rỡ
-
Câu 46:
Tác nhân nào sau đây gây chết tế bào do sự đông tụ của prôtêin trong tế bào chất?
A. Rượu
B. Thuốc nhuộm
C. Clo
D. Kim loại nặng
-
Câu 47:
Ví dụ nào sau đây là hợp chất hữu cơ của thủy ngân?
A. Thủy ngân clorua
B. Ôxít thủy ngân
C. Thủy ngân hàn
D. Thủy ngân amoni
-
Câu 48:
Dung dịch natri hypoclorit có nồng độ 1% được sử dụng để ________
A. khử trùng dụng cụ chăn nuôi bò sữa
B. vệ sinh cá nhân và chất khử trùng gia đình
C. chất tẩy gia dụng
D. khử trùng vết thương hở
-
Câu 49:
Vôi clo hóa là tên thay thế cho __________________
A. Canxi hypoclorit
B. Natri hypoclorit
C. Cloramin-T
D. Azochloramide
-
Câu 50:
Tác nhân nào sau đây oxi hoá và khử hoạt tính của protein có nhóm sunfua?
A. Rượu
B. Phenol
C. Iot
D. Clo