Trắc nghiệm Hệ sinh thái Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Khi một mảng môi trường sống trở nên nhỏ hơn, nó
A. không thể hỗ trợ quần thể của các loài đòi hỏi diện tích lớn.
B. chỉ hỗ trợ các quần thể nhỏ của nhiều loài.
C. bị ảnh hưởng ở mức độ ngày càng tăng bởi các hiệu ứng cạnh.
D. tất cả những điều trên
-
Câu 2:
Những đặc điểm nào của Trái đất ảnh hưởng đến động lực hệ sinh thái của nó?
A. Các mảng thạch quyển chuyển động liên tục
B. Khí quyển điều hòa nhiệt độ bề mặt
C. Một lượng lớn nước ở dạng lỏng
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 3:
Sản lượng sơ cấp ròng là
A. tổng lượng quang hợp trong một quần thể.
B. tổng lượng sinh khối sản xuất chính có sẵn để tiêu thụ bởi dị dưỡng.
C. tổng lượng sinh khối được tạo ra bởi tất cả các sinh vật tự dưỡng và dị dưỡng trong quần xã.
D. tổng lượng sinh khối được tiêu thụ bởi các sinh vật dị dưỡng.
-
Câu 4:
Có bao nhiêu ví dụ sau đây không gây hại cho các loài tham gia?
I. Hải quỳ và cua làm tổ chung.
II. Phong lan sống bám trên cây gỗ.
III. Trùng roi sống trong ruột mối.
IV. Giun sống trong ruột lợn.
V. Vi khuẩn lam sống trên bèo hoa dâu.
VI. Nấm, vi khuẩn và tảo đơn bào tạo thành địa y.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
-
Câu 5:
Điều kiện nào sau đây là một vấn đề đặc biệt đối với các sinh vật sống ở cửa sông?
A. sẵn có của ánh sáng
B. rửa trôi chất dinh dưỡng
C. xói mòn nền
D. độ mặn thay đổi
-
Câu 6:
Đường nhiệt có liên quan đến đặc điểm nào sau đây của hệ sinh thái?
A. các vùng sinh thái tồn tại giữa đồng cỏ và rừng
B. mối tương quan nghịch của nhiệt độ và độ cao
C. sự phân vùng của sinh vật trong các sinh cảnh vùng triều
D. sự phân tầng theo phương thẳng đứng của các hồ nước ngọt
-
Câu 7:
Quần xã đại dương sâu (vực thẳm) được thắp sáng lờ mờ và có rất một số sinh vật quang hợp. Điều nào sau đây đúng với những điều này khu vực?
A. Năng suất sơ cấp cao
B. Mức oxy hòa tan thấp
C. Chứa hầu hết các sinh vật trong đại dương
D. Mật độ tảo cao
-
Câu 8:
Đặc điểm của quần xã sinh vật vùng lãnh nguyên Bắc cực bao gồm tiếp theo?
I. Địa y mọc trên đá trơ trọi
II. Lượng mưa cao
III. băng vĩnh cửu
A. i
B. ii
C. i, ii
D. i, iii
-
Câu 9:
Vùng đất liền nào có năng suất thuần cao nhất?
A. Sa mạc
B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Taiga
D. Đài nguyên
-
Câu 10:
Đã biết tổng năng lượng chuyển hóa thành sản phẩm của quang hợp như tổng năng suất sơ cấp. Phần lớn năng lượng này được nhà máy sử dụng để tự duy trì. Năng lượng còn lại được gọi là năng suất sơ cấp ròng, và nó cung cấp tất cả năng lượng cho tất cả các chuỗi thức ăn trên thế giới. Yếu tố nào đóng góp ÍT NHẤT vào năng suất?
A. Ánh sáng
B. Tốc độ hô hấp
C. Nhiệt độ
D. Lượng mưa
-
Câu 11:
Sinh vật nào có khả năng chiếm bậc D nhất?
A. Vi khuẩn
B. Rắn
C. Dơi
D. Bò
-
Câu 12:
Cấp nào có số lượng sinh vật ít nhất?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 13:
Tầng nào có sinh khối lớn nhất?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 14:
Bộ phận nào trong hình sau này sẽ trở thành quả?
A. A
B. B
C. C
D. D
-
Câu 15:
Hệ sinh thái nào gồm những cây rụng lá vào mùa đông?
A. Đài nguyên
B. Quần xã sinh vật biển
C. Sa mạc
D. Rừng rụng lá ôn đới (
-
Câu 16:
Hệ sinh thái này cung cấp hầu hết thức ăn và oxy cho Trái đất
A. Đài nguyên
B. Quần xã sinh vật biển
C. Sa mạc
D. Rừng rụng lá ôn đới
-
Câu 17:
Hệ sinh thái này chỉ chiếm 4% bề mặt đất nhưng đã tạo ra 20% thực phẩm cho thế giới.
A. Đài nguyên
B. Quần xã sinh vật biển
C. Sa mạc
D. Rừng mưa nhiệt đới
-
Câu 18:
Hệ sinh thái gì sau đây thuộc nhóm hệ sinh thái trên cạn?
A. Rạn san hô.
B. Ao, hồ, sông, suối
C. Sa van đồng cỏ.
D. Rừng ngập mặn
-
Câu 19:
Trong hệ sinh thái đồng cỏ, nhân tố gì sau đây là nhân tố sinh thái hữu sinh?
A. Mùn hữu cơ.
B. Nhiệt độ.
C. Ánh sáng.
D. Sâu ăn cỏ.
-
Câu 20:
Sinh vật gì sau đây sống trong môi trường đất?
A. Giun đất.
B. Cá chép.
C. Thỏ.
D. Mèo rừng.
-
Câu 21:
Khi nói về điểm khác biệt cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường kém ổn định hơn hệ sinh thái tự nhiên.
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có khả năng tự điều chỉnh cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
D. Hệ sinh thái nhân tạo thường có độ đa dạng sinh học cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.
-
Câu 22:
Những ví dụ nào sau đây KHÔNG phản ánh ảnh hưởng của nhân tố sinh thái vô sinh tới sinh vật?
A. Mặt trời và nồng độ cao có thể gây ra cháy rừng.
B. Độ ẩm không khí giới hạn sự phân bố của một số loài bò sát.
C. Nồng độ oxi hòa tan ảnh hưởng đến khả năng sinh trưởng của vi khuẩn trong bể xử lý nước thải hiếu khí.
D. Bổ sung vi khuẩn lactic vào dịch lên men sẽ làm ức chế nấm men sinh êtilic
-
Câu 23:
Để nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái, cần tập trung vào những hoạt động sau đây? (1). Bón phân, tưới nước, diệt cỏ đối với các hệ sinh thái nông nghiệp. (2). Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá. (3). Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lý. (4). Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 24:
Trong hệ sinh thái ruộng lúa, sinh vật gì sau đây được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất?
A. Cây lúa.
B. Rắn.
C. Châu chấu.
D. Giun đất.
-
Câu 25:
Ở Việt Nam có nhiều hệ sinh thái. Ba học sinh đã tranh luận về một số hệ sinh thái và rút ra một số nhận định: 1. Có tính đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. 2. Có tính ổn định cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. 3. Có năng suất cao hơn hệ sinh thái tự nhiên. 4. Có chuỗi thức ăn dài hơn hệ sinh thái tự nhiên. Có mấy đặc điểm không phải là đặc điểm của hệ sinh thái nông nghiệp?
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
-
Câu 26:
Điểm trùng nhau giữa hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo là:
A. có đặc điểm chung về thành phần cấu trúc
B. có đặc điểm chung về thành phần loài trong hệ sinh thái
C. điều kiện môi trường vô sinh
D. tính ổn định của hệ sinh thái
-
Câu 27:
Trong các hoạt động nào sau đây của con người thì giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái? (1) Bón phân, tưới nước, diệt cỏ dại đối với các hệ sinh thái nông nghiệp. (2) Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên không tái sinh. (3) Loại bỏ các loài tảo độc, cá dữ trong các hệ sinh thái ao hồ nuôi tôm, cá. (4) Xây dựng các hệ sinh thái nhân tạo một cách hợp lí. (5) Bảo vệ các loài thiên địch. (6) Tăng cường sử dụng các chất hóa học để tiêu diệt các loài sâu hại.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (4), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (3), (4), (5).
-
Câu 28:
Khi nói về hệ sinh thái nông nghiệp, kết luận gì sau đây sai?
A. Hình thành do hoạt động của các quy luật tự nhiên
B. Đa dạng sinh học thấp, chuỗi thức ăn ít bậc dinh dưỡng
C. Có năng suất sinh học cao
D. Sinh vật dễ bị dịch bệnh
-
Câu 29:
Những đặc điểm của hệ sinh thái nông nghiệp là : (1) Nguồn năng lượng được cung cấp gồm : điện, than, dầu mỏ, thực phẩm…. (2) Toàn bộ vật chất đều được tái sinh (3) Ngoài năng lượng mặt trời còn bổ sung thêm nguồn vật chất khác như : phân bón, thuốc trừ sâu… (4) Phần lớn sản phẩm được đưa ra khỏi hệ sinh thái để phục vụ con người (5) Phần lớn sản phẩm được chôn lấp hoặc chuyển sang hệ sinh thái khác
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 30:
Hệ sinh thái gì dưới đây là hệ sinh thái nhân tạo?
A. Đồng ruộng
B. Ao nuôi cá
C. Rừng trồng
D. Cả ba hệ sinh thái trên
-
Câu 31:
Định nghĩa về hệ sinh thái nhân tạo?
A. Không được con người bổ sung thêm nguồn năng lượng và vật chất.
B. Không trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường bên ngoài.
C. Có thành phần loài ít, có năng suất sinh học cao.
D. Có năng suất sinh học thấp hơn nhiều so với hệ sinh thái tự nhiên.
-
Câu 32:
Khi nói về hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu gì sau đây không đúng?
A. Trong các hệ sinh thái trên cạn, sinh vật sản xuất gồm cả thực vật và vi sinh vật tự dưỡng
B. Các hệ sinh thái tự nhiên trên trái đất rất đa dạng, được chia thành các nhóm hệ sinh thái trên cạn và nhóm hệ sinh thái dưới nước
C. Các hệ sinh thái tự nhiên dưới nước chỉ có 1 loại chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất.
D. Các hệ sinh thái tự nhiên được hình thành bằng các quy luật tự nhiên và có thể bị biến đổi dưới tác động của con người.
-
Câu 33:
Trong các kiểu hệ sinh thái trên Trái Đất được phân chia theo nguồn gốc bao gồm:
A. hệ sinh thái trên cạn và hệ sinh thái dưới nước
B. hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo
C. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái nước ngọt
D. hệ sinh thái nước mặn và hệ sinh thái trên cạn
-
Câu 34:
Trong các phát biểu sau về cấu trúc của hệ sinh thái: (1) Tất cả các loài động vật đều được xếp vào nhóm động vật tiêu thụ. (2) Một số thực vật kí sinh được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. (3) Xác chết của sinh vật được xếp vào thành phần hữu cơ của môi trường. (4) Tất cả các loài sinh vật đều được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. Số phát biểu sai là:
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 35:
Hệ sinh thái gì sau đây có sức sản xuất thấp nhất?
A. Vùng nước khơi đại dương
B. Hệ Cửa sông
C. Đồng cỏ nhiệt đới
D. Rừng lá kim phương Bắc
-
Câu 36:
Xét những sinh vật sau: 1. Nấm rơm. 2. Nấm linh chi. 3. Vi khuẩn hoại sinh. 4. Rêu bám trên cây. 5. Dương xỉ. 6. Vi khuẩn lam. Có mấy loài thuộc nhóm sinh vật sản xuất?
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
-
Câu 37:
Sinh vật sản xuất là những sinh vật như thế nào?
A. phân giải vật chất (xác chết, chất thải) thành những chất vô cơ trả lại cho môi trường
B. động vật ăn thực vật và động vật ăn động vật
C. có khả năng tự tổng hợp nên các chất hữu cơ để tự nuôi sống bản thân
D. chỉ gồm các sinh vật có khả năng hóa tổng hợp
-
Câu 38:
Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ
B. Tất cả các loài vi khuẩn đều là sinh vật phân giải, chúng có vai trò phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ
C. Sinh vật tiêu thụ gồm các động vật ăn thực vật, động vật ăn động vật và các vi khuẩn
D. Nấm là một nhóm sinh vật có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ
-
Câu 39:
Thành phần hữu sinh của một hệ sinh thái là những thành phần nào?
A. sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải
B. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn thực vật, sinh vật phân giải
C. sinh vật ăn thực vật, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
D. sinh vật sản xuất, sinh vật ăn động vật, sinh vật phân giải
-
Câu 40:
Đơn vị sinh thái gì sau đây bao gồm cả nhân tố vô sinh và nhân tố hữu sinh?
A. Quần thể.
B. Quần xã.
C. Hệ sinh thái.
D. Cá thể.
-
Câu 41:
Hệ sinh thái gì sau đây thuộc nhóm hệ sinh thái trên cạn?
A. Rạn san hô.
B. Ao, hồ, sông, suối
C. Sa van đồng cỏ.
D. Rừng ngập mặn
-
Câu 42:
Cho sơ đồ minh hoạ về sự truyền năng lượng qua các bậc dinh dưỡng như sau: Mặt Trời → Sinh vật a → Sinh vật b → Sinh vật c → Sinh vật d. Sinh vật nào sau đây thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2?
A. Sinh vật b.
B. Sinh vật a.
C. Sinh vật d.
D. Sinh vật c.
-
Câu 43:
Cho các phát biểu sau về sơ đồ lưới thức ăn ở hình bên: I. Lưới thức ăn này có tối đa 5 bậc dinh dưỡng.II. Quan hệ giữa rắn và cú mèo là quan hệ cạnh tranh.III. Rắn là loài duy nhất khống chế số lượng chuột.IV. Chim gõ kiến là sinh vật tiêu thụ bậc 3.Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
-
Câu 44:
Cho một lưới thức ăn trên đồng cỏ được thể hiện như sau: thỏ, chuột đồng, châu chấu và chim sẻ đều ăn cỏ; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột đồng. Trong lưới thức ăn này, sinh vật nào thuộc bậc dinh dưỡng cấp cao nhất?
A. Châu chấu.
B. Cú mèo.
C. Chim sẻ
D. Cáo
-
Câu 45:
Cho một chuỗi thức ăn mở đầu bằng sinh vật sản xuất, sinh vật nào sau đây thuộc bậc định dưỡng cấp 2?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
B. Sinh vật sản xuất.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
D. Sinh vật tiêu thụ bậc 3.
-
Câu 46:
Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật gì sau đây là sinh vật tự dưỡng?
A. Thực vật.
B. Nấm hoại sinh
C. Vi khuẩn phân giải.
D. Giun đất.
-
Câu 47:
Kết luận nào sau đây đúng khi nói về mạng lưới dinh dưỡng?
A. Cào cào thuộc 2 chuỗi thức ăn.
B. Cá rô được xếp vào bậc dinh dưỡng thứ 4.
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô cũng bị chết.
D. Rắn, đại bàng là sinh vật phân hủy
-
Câu 48:
Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái như sau:I. Thực vật nổi II. Động vật nổi III. Giun IV. Cỏ V. Cá trắm cỏCác nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái này là
A. II và III.
B. I và IV.
C. III và IV.
D. II và V.
-
Câu 49:
Giả sử lưới thức ăn trong 1 hệ sinh thái như sau: trâu rừng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi hệ sinh thái này thì theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Rận trâu sẽ bị loại bỏ khỏi hệ sinh thái này nếu chúng không lấy thức ăn từ mắt xích khác. II. Số lượng cá thể sâu ăn lá có thể tăng lên vì có nguồn dinh dưỡng dồi dào hơn. III. Số lượng cá thể nai không bị ảnh hưởng vì không liên quan đến cỏ 1. IV. Mức độ cạnh tranh giữa hổ và báo có thể tăng lên.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
-
Câu 50:
Chim mỏ đỏ bắt các con rận kí sinh trên lưng linh dương để ăn thuộc kiểu quan hệ gì?
A. kí sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. cạnh tranh.