Trắc nghiệm Động năng, thế năng Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Một viên đạn khối lượng m= 100 g đang bay ngang với vận tốc 25 m/s thì xuyên vào một tấm ván mỏng dày 5 cm theo phương vuông góc với tấm vá. Ngay sau khi ra khỏi tấm ván vận tốc của viên đạn bằng 15 m/s. Độ lớn của lực cản trung bình tấm ván tác dụng lên viên đạn bằng
A. 900 N.
B. 200 N.
C. 650 N.
D. 400 N.
-
Câu 2:
Một máy bay vận tải đang bay với vận tốc 180 km/h thì ném ra phía sau một thùng hàng khối lượng 10 kg với vận tốc 5 m/s đối với máy bay. Động năng của thùng hàng ngay khi ném đối với người đứng trên mặt đất là
A. 20250 J.
B. 15125 J
C. 10125 J.
D. 30250 J.
-
Câu 3:
Một ô tô khối lượng 4 tấn chuyển động với vận tốc không đổi 54 km/h. Động năng của ô tô tải bằng
A. 450 kJ.
B. 69 kJ.
C. 900 kJ.
D. 120 kJ.
-
Câu 4:
Có hai vật m1 và m2 cùng khối lượng 2m, chuyển động thẳng đều cùng chiều, vận tốc m1 so với m2 có độ lớn bằng v, vận tốc của m2 so với người quan sát đứng yên trên mặt đất cũng có độ lớn bằng v. Kết luận nào sau đây là sai?
A. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với m2 là mv2
B. Động năng của m2 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là mv2.
C. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 2mv2.
D. Động năng của m1 trong hệ quy chiều gắn với người quan sát là 4mv2.
-
Câu 5:
Tìm câu sai.
A. Động lượng và động năng có cùng đơn vị vì chúng đều phụ thuộc khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng là một dạng năng lượng cơ học có quan hệ chặt chẽ với công.
C. Khi ngoại lực tác dụng lên vật và sinh công dương thì động năng của vật tăng.
D. Định lí động năng đúng trong mọi trường hợp lực tác dụng bất kì và đường đi bất kì.
-
Câu 6:
Một vật trọng lượng 10 N có động năng 50 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng
A. 10 m/s.
B. 7,1 m/s.
C. 1 m/s.
D. 0,45m/s.
-
Câu 7:
Khi lực tác dụng lên vật sinh công âm thì
A. động năng của vật giảm và vật sinh công âm.
B. động năng của vật tăng và vật sinh công dương
C. động năng của vật tăng và vật sinh công âm
D. động năng của vật giảm và vật sinh công dương
-
Câu 8:
Khi lực tác dụng lên vật sinh công dương thì
A. động năng của vật giảm và vật sinh công âm.
B. động năng của vật tăng và vật sinh công dương
C. động năng của vật tăng và vật sinh công âm.
D. động năng của vật giảm và vật sinh công dương.
-
Câu 9:
Động năng là dạng năng lượng do vật
A. tự chuyển động mà có.
B. Nhận được từ vật khác mà có.
C. đứng yên mà có.
D. va chạm mà có.
-
Câu 10:
Khi động năng tăng 2 lần và khối lượng giảm 2 lần thì động lượng
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần
C. không đổi
D. tăng 2 lần.
-
Câu 11:
Động năng của một vật tăng khi
A. gia tốc của vật a>0
B. Vận tốc của vật v>0.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. gia tốc của vật tăng.
-
Câu 12:
Một ô tô khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v thì tài xế tắt máy. Công của lực ma sát tác dụng lên xe làm xe dừng lại là
A. \( A = \frac{{m{v^2}}}{2}\)
B. \( A = -\frac{{m{v^2}}}{2}\)
C. \( A=mv^2\)
D. \( A=-mv^2\)
-
Câu 13:
Một vật có khối lượng m chuyển động với vận tốc v. Gọi Wd và p lần lượt là động năng và động lượng của vật. Biểu thức nào sau đây sai?
A. \( p = \sqrt {2m{{\rm{W}}_d}} \)
B. \(p=mv\)
C. \( v = \sqrt {\frac{{2{{\rm{W}}_d}}}{m}} \)
D. \( \frac{p}{{{{\rm{W}}_d}}} = \frac{1}{{2v}}\)
-
Câu 14:
Hệ thức liên hệ giữa động lượng p và động năng Wd của một vật có khối lượng m chuyển động là
A. \( p = \sqrt {2m{{\rm{W}}_d}} \)
B. \( p = \frac{1}{2}m{{\rm{W}}_d}\)
C. \( p = \sqrt {\frac{1}{2}m{{\rm{W}}_d}} \)
D. \(p=2mW_d\)
-
Câu 15:
Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ
A. tăng 2 lần.
B. không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
-
Câu 16:
Nếu khối lượng của vật giảm đi 2 lần, còn vận tốc của vật tăng lên 4 lần thì động năng của vật sẽ
A. tăng lên 2 lần.
B. tăng lên 8 lần.
C. giảm đi 2 lần.
D. giảm đi 8 lần
-
Câu 17:
Đặc điểm nào sau đây không phải là động năng của một vật?
A. có thể dương hoặc bằng không
B. Phụ thuộc vào hệ quy chiếu.
C. tỉ lệ với khối lượng của vật.
D. tỉ lệ với vận tốc của vật.
-
Câu 18:
Hai vật có cùng khối lượng, chuyển động cùng tốc độ nhưng theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có
A. có cùng động năng và cùng động lượng.
B. cùng động năng nhưng động lượng khác nhau.
C. có cùng động lượng nhưng động năng khác nhau.
D. cả động năng và động lượng đều không giống nhau.
-
Câu 19:
Câu nào sau đây là sai?. Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều
D. chuyển động cong đều.
-
Câu 20:
Điều nào sau đây đúng khi nói về động năng?
A. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và vận tốc của vật.
B. Động năng của một vật là một đại lượng vô hướng.
C. Trong hệ kín, động năng của hệ được bảo toàn.
D. Động năng của một vật bằng tích khối lượng và bình phương vận tốc.
-
Câu 21:
Độ biến thiên động năng của một vật chuyển động bằng
A. công của lực ma sát tác dụng lên vật.
B. công của lực thế tác dụng lên vật.
C. công của trọng lực tác dụng lên vật.
D. công của ngoại lực tác dụng lên vật.
-
Câu 22:
Đại lượng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc của vật
A. gia tốc
B. xung lượng
C. động năng.
D. động lượng
-
Câu 23:
Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng?
A. J.
B. kg. m2/s2.
C. N. m.
D. N. s.
-
Câu 24:
Động năng là đại lượng
A. vô hướng, luôn dương
B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.
C. véc tơ, luôn dương
D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
-
Câu 25:
Lò xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2 cm thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:
A. 0,04 J.
B. 400 J.
C. 200J.
D. 100 J
-
Câu 26:
Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2. Khi đó, vật ở độ cao
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 9,8 m.
D. 32 m.
-
Câu 27:
Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây. Động năng của vận động viên đó là:
A. 560J.
B. 315J.
C. 875J.
D. 140J.
-
Câu 28:
Một vật trọng lượng 1,0 N có động năng 1,0 J (Lấy g = 10m/s2). Khi đó vận tốc của vật bằng
A. 0,45 m/s.
B. 1,0 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 4,5 m/s.
-
Câu 29:
Chọn phát biểu đúng.
Một vật nằm yên, có thể có
A. vận tốc
B. động lượng.
C. động năng.
D. thế năng.
-
Câu 30:
Chọn phát biểu đúng.
Động năng của một vật tăng khi
A. vận tốc của vật giảm.
B. vận tốc của vật v = const.
C. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.
D. các lực tác dụng lên vật không sinh công.
-
Câu 31:
Một vật có khối lượng m gắn vào đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cố định. Khi lò xo bị nén lại một đoạn Dl (Dl < 0) thì thế năng đàn hồi bằng:
A. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}k.\Delta l\)
B. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}k.{{(\Delta l)}^{2}}\)
C. \({{W}_{t}}=-\frac{1}{2}k.{{(\Delta l)}^{2}}\)
D. \({{W}_{t}}=-\frac{1}{2}k.\Delta l\)
-
Câu 32:
Một vật khối lượng m, đặt ở độ cao z so với mặt đất trong trọng trường của Trái Đất thì thế năng trọng trường của vật được xác định theo công thức:
A. \({{W}_{t}}=mgz\)
B. \({{W}_{t}}=\frac{1}{2}mgz\)
C. \({{W}_{t}}=mg\)
D. \({{W}_{t}}=mg\)
-
Câu 33:
Trong các câu sau đây câu nào là sai?
Động năng của vật không đổi khi vật
A. chuyển động thẳng đều.
B. chuyển động với gia tốc không đổi.
C. chuyển động tròn đều.
D. chuyển động cong đều.
-
Câu 34:
Động năng của một vật khối lượng m, chuyển động với vận tốc v là
A. \({{W}_{d}}=\frac{1}{2}mv\)
B. \({{W}_{d}}=m{{v}^{2}}\)
C. \({{W}_{d}}=2m{{v}^{2}}\)
D. \({{W}_{d}}=\frac{1}{2}m{{v}^{2}}\)
-
Câu 35:
Một lò xo được treo thẳng đứng có độ cứng 10 N/m và chiều dài tự nhiên 10 cm. Treo vào đầu dưới của lò xo một quả cân khối lượng 100 g. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài 25 cm. Lấy g = 10 m/s2, bỏ qua khói lượng của lò xo, chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng tổng cộng của hệ (lò xo + quả cân) bằng
A. 0,0125 J.
B. 0,0625 J.
C. 0,05 J.
D. 0,02 J.
-
Câu 36:
Một lò xo có độ dài ban đầu là 10 cm. Người ta kéo dãn để lò xo dài 14 cm. Biết k = 150 N/m. Thế năng đàn hồi lò xo khi đó là
A. 2 J.
B. 0,2 J.
C. 1,2 J.
D. 0,12 J.
-
Câu 37:
Khi bị nén 3 cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18 J. Độ cứng của lò xo bằng
A. 200 N/m.
B. 40 N/m.
C. 500 N/m.
D. 400 N/m.
-
Câu 38:
Một vật khối lượng 3 kg đặt ở một vị trí trong trọng trường. Lấy g = 10 m/s2. Nếu tại mặt đất thế năng trọng trường của vật là – 900 J thì mốc thế năng được chọn có độ cao cách mặt đất là
A. 20 m.
B. 25 m.
C. 30 m.
D. 35 m.
-
Câu 39:
Một ô tô khối lượng 3 tấn đang chuyển động với vận tốc không đổi 36 km/h trên đường nằm ngang. Người ta tác dụng một lực hãm lên ô tô và ô tô chuyển động chậm dần đều, sau khi đi được 10 thì dừng lại. Cường độ trung bình của lực hãm là
A. 15000 N.
B. 1500 N.
C. 10000 N.
D. 1000 N.
-
Câu 40:
Công thức thể hiện đúng mối liên hệ giữa động lượng và động năng của cùng một vật là
A. p = 2mWđ.
B. p2 = 2mWđ.
C. Wđ = 2mp.
D. Wđ2 = 2mp.
-
Câu 41:
Một lò xo treo thẳng đứng có độ cứng 10 N/m và chiều dài tự nhiên 10 cm. Treo vào đầu dưới của lò xo một quả cân khối lượng 100 g, lấy g = 10 m/s2, bỏ qua khối lượng của lò xo. Giữ quả cân ở vị trí sao cho lò xo có chiều dài 5 cm thì thế năng tổng cộng của hệ (lò xo – quả nặng) với mốc thế năng tại vị trí cân bằng là
A. 0,2625 J.
B. 0,1125 J.
C. 0,625 J.
D. 0,02 J.
-
Câu 42:
Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực 3 N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó dãn được 2 cm. Thế năng đàn hồi của lò xo có giá trị bằng
A. 0,08 J.
B. 0,04 J.
C. 0,03 J.
D. 0,05 J.
-
Câu 43:
Một người kéo một lực kế, số chỉ của lực kế là 400 N, độ cứng của lò xo lực kế là 1000 N/m. Công do người thực hiện bằng
A. 80 J.
B. 160 J.
C. 40 J.
D. 120 J.
-
Câu 44:
Một lò xo có độ cứng k = 200 N/m, bị nén ngắn lại 10 cm so với chiều dài tự nhiên ban đầu. Chọn mốc thế năng tại vị trí ban đầu. Thế năng đàn hồi của lò xo là
A. 0,01 J.
B. 0,1 J.
C. 1 J.
D. 0,001 J.
-
Câu 45:
Thế năng của một lò xo khi nó bị dãn một khoảng x là Wt = kx2, với k là hằng số. Lực đàn hồi khi đó bằng
A. kx.
B. kx√2.
C. kx/2.
D. 2kx.
-
Câu 46:
Một người thực hiện một công đạp xe đạp lên đoạn đường dài 40 m trên một dốc nghiêng 20o so với phương ngang. Bỏ qua mọi ma sát. Nếu thực hiện một công cũng như vậy mà lên dốc nghiêng 30o so với phương ngang thì sẽ đi được đoạn đường dài
A. 15,8 m.
B. 27,4 m.
C. 43,4 m.
D. 75,2 m.
-
Câu 47:
Một thác nước cao 30 m đổ xuống phía dưới 104 kg nước trong mỗi giây. Lấy g = 10 m/s2, công suất thực hiện bởi thác nước bằng
A. 2 MW.
B. 3MW.
C. 4 MW.
D. 5 MW.
-
Câu 48:
Một vật có khối lượng 2 kg được đặt ở vị trí trong trọng trường và có thế năng tại đó Wt1 = 500 J. Thả vật rơi tự do đến mặt đất có thế năng Wt2 = - 900 J. Lấy g = 10 m/s2. So với mặt đất vật đã rơi từ độ cao
A. 50 m.
B. 60 m.
C. 70 m.
D. 40 m.
-
Câu 49:
Một buồng cáp treo chở người có khối lượng tổng cộng 800 kg đi từ vị trí xuất phát cách mặt đất 10 m tới một trạm dừng trên núi ở độ cao 550 m sau đó lại tiếp tục tới một trạm khác cao hơn. Lấy g = 10 m/s2. Công do trọng lực thực hiện khi buồng cáp treo di chuyển từ vị trí xuất phát tới trạm dừng thứ nhất là
A. – 432.104 J.
B. – 8,64.106 J.
C. 432.104 J.
D. 8,64.106 J.
-
Câu 50:
Một thang máy có khối lượng 1 tấn chuyển động từ tầng cao nhất cách mặt đất 100 m xuống tầng thứ 10 cách mặt đất 40 m. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại tầng 10, thì thế năng của thang máy ở tầng cao nhất là
A. 588 kJ.
B. 392 kJ.
C. 980 kJ.
D. 598 kJ.